Nội Dung
Giới thiệu Common Dialog
OpenFileDialog
SaveFileDialog
FontDialog
ColorDialog
MessageBox
User Control
46 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Common Dialog & User Control - Nguyễn Văn Phong, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Common Dialog & User ControlNguyễn Văn Phong1Nội DungGiới thiệu Common DialogOpenFileDialogSaveFileDialogFontDialogColorDialogMessageBoxUser Control2Common DialogCác dialog thường được sử dụngĐược warp thành các lớp trong FCL/BCLCommon DialogOpenFileDialogSaveFileDialogColorDialogFontDialogPrintDialog3Common DialogCách sử dụng 1. Kéo thả dialog vào formVS sẽ tạo thể hiện chứa trong lớp form2. Khai báo đối tượng và tạo thể hiện của lớp CDVD: OpenFileDialog oFile = new OpenFileDialog();Common Dialog4Nội DungGiới thiệu Common DialogOpenFileDialogSaveFileDialogFontDialogColorDialogMessageBoxUser Control5OpenFileDialogSử dụng để chọn file lưu trên đĩaCách sử dụng từ ToolBoxCode phát sinh tự độngDrag & dropxyz.Designer.cs6OpenFileDialogCode phát sinh của VSxyz.Designer.csTạo thể hiệnopenFileDialog1.ShowDialog();Hiển thị Form7OpenFileDialogCode tự viết – không dùng Toolbox8OpenFileDialogThuộc tính, phương thứcThuộc tínhFileNameLấy tên file được chọnFileNamesLấy tên tất cả các file được chọnFilterXác định kiểu file cần mởInitialDirectoryThư mục khởi tạoMultiselectCho phép chọn nhiều fileTitleTiêu đề của dialogPhương thứcShowDialogHiển thị dialogSự kiệnFileOkXuất hiện khi user kích vào OK9Nội DungGiới thiệu Common DialogOpenFileDialogSaveFileDialogFontDialogColorDialogMessageBoxUser Control10SaveFileDialogSử dụng để tạo file trên đĩa.Cách sử dụngSử dụng SaveFileDialog component trên ToolboxTương tự như OpenFileDialog!Tạo thể hiện của lớp SaveFileDialog11SaveFileDialogDemo: nhập văn bản vào textbox, sau đó lưu xuống file *.txt.Tạo ứng dụng dụng Windows Form có các control1 label: caption của textbox1 textbox: chứa nội dung text do user nhập1 button: gọi SaveFileDialog và lưu file1 SaveFileDialog: khai báo dialog SaveFile.12SaveFileDialogThiết kế formDrag & dropMultiline=true13SaveFileDialogViết phần xử lý cho button “Lưu file”System.IO14SaveFileDialog15SaveFileDialogMở rộng bổ sung phần đọc file text từ demo trênOpen file *.txt và hiển thị nội dung của file trên TextBox.Bổ sung thêm button “Mở file” và kéo thành phần OpenFileDialog thả vào formDrag & drop16SaveFileDialogViết phần xử lý button “Mở file”17SaveFileDialogDemoHiển thị nội dung file18Nội DungGiới thiệu Common DialogOpenFileDialogSaveFileDialogFontDialogColorDialogMessageBoxUser Control19FontDialogChức năng hiển thị hộp thoại chọn font chữ được install trong máyTrong ứng dụng làm việc với document, đồ họaSử dụng FontDialogTừ ToolBox kéo thả FontDialog vào FormSử dụng trong lúc thiết kếKhai báo thể hiện FontDialog và hiển thịViết code 20FontDialogThuộc tính, phương thức thường dùngThuộc tínhFontGet/set font được chọnColorGet/set màu của fontShowColorHiển thị hay không hiển thị chọn màuShowApplyHiển thị/ không button ApplyPhương thứcShowDialogHiển thị dialog ra màn hìnhSự kiệnApplyKích hoạt khi user chọn apply21FontDialogDemo: gọi FontDialog thiết lập font cho controlTạo Form có dạng sauDrag & dropLabel để test fontButton chọn font22FontDialogPhần xử lý cho button “Font”23FontDialog24FontDialogBổ sung chức năng “Apply” của FontDialogKhi FontDialog đang hiển thị cho phép user kích chọn nút Apply label thay đổi font theo.Cách thực hiệnKhai báo có hiện thị button Apply cho FontDialogfontDialog1.ShowApply = trueĐăng ký trình xử lý sự kiện cho button “Apply”Tạo trình xử lý cho sự kiện “Apply” của FontDialogĐăng ký trình xử lý cho sự kiện Apply của FontDialog25FontDialogCode minh họa26Nội DungGiới thiệu Common DialogOpenFileDialogSaveFileDialogFontDialogColorDialogMessageBoxUser Control27ColorDialogHiển thị chức năng chọn màuSử dụng theo 2 cáchKéo ColorDialog từ Toolbox thả vào formViết code tạo đối tượngColorDialog sử dụng giá trị màu có kiểu ColorMàu ARGBAlphaRedGreenBlue 28ColorDialogDemo chọn màu: chọn màu nền cho formDrag & drop29ColorDialogPhần xử lý cho button “Color”30Nội DungGiới thiệu Common DialogOpenFileDialogSaveFileDialogFontDialogColorDialogMessageBoxUser Control31MessageBoxHiển thị hộp thoại chứa thông tin chỉ dẫn đến userBao gồm các phầnTextButtonSymbolLớp MessageBox có phương thức tĩnh Show để hiển thị dialog.Bắt giá trị trả về để biết phản ứng của user32MessageBoxCó khoảng 21 phiên bản của ShowMột số phiên bản thường sử dụngDialogResult Show(string text);DialogResult Show(string text, string caption);DialogResult Show(string text, string caption, MessageBoxButtons button);DialogResult Show(string text, string caption, MessageBoxButtons button, MessageBoxIcon icon);33MessageBoxCác button hiển thị theo messageCho phép user chọn lựa các phản ứng với messageĐược định nghĩa trong MessageBoxButtonsOKOKCancelAbortRetryIgnore YesNoCancelYesNo RetryCancel MessageBoxButtons34MessageBoxMessageBoxIcon: định nghĩa các icon kèm theo messageMessageBoxIcon.AsteriskMessageBoxIcon.InformationMessageBoxIcon.ErrorMessageBoxIcon.StopMessageBoxIcon.HandMessageBoxIcon.ExclamationMessageBoxIcon.WarningMessageBoxIcon.QuestionMessageBoxIcon.None35MessageBoxMột số các MessageBox minh họa36Nội DungGiới thiệu Common DialogOpenFileDialogSaveFileDialogFontDialogColorDialogMessageBoxUser Control37User ControlCông việc kéo thả nhóm control thường sử dụng nhàm chánUser control phục vụ mục đích tái sử dụngVấn đề:Nhóm control phục vụ cho việc login thường xuất hiện trong ứng dụngYêu cầu:Tạo nhóm control phục vụ cho việc loginNhóm control này bao gồm2 label2 textbox38User ControlBước 1: Tạo ứng dụng Windows Control Library39User ControlBước 2: thiết kế user control như sau2 TextBox2 Label có chứa image40User ControlKhai báo các property cho user controlMỗi property gắn với textBoxUserName gắn với txtUIDPassword gắn với txtPwd41User ControlBiên dịch user controlKết quả được file assembly có phần mở rộng là DLLSử dụng user control trong client appAdd vào phần References của projectTạo đối tượng user control, add vào formAdd vào ToolBox | Choose ItemsKéo user control thả vào form, code phát sinh tự động42User ControlTạo ứng dụng Test User controlTạo ứng dụng Windows FormThêm User Control vào ToolBoxKích chuột phải vào ToolBoxChọn chức năng Choose ItemsChọn file DLL của User control vừa tạoKéo user control thả vào form43User ControlKéo thả user control vào formPhát sinh code trong designer.csDrag & drop44User ControlSử dụng User Control như control bình thường trên form.Truy cập user control Login thông qua 2 property đã định nghĩa khi xây dựng control nàyUserName: là textBox User NamePassword: là nội dung của textBox Password45Tóm tắtCommon DialogOpenFileDialog - SaveFileDialogFontDialog - ColorDialogMessageBoxKhai báo và sử dụngMessageBoxIconMessageBoxButtonsUser controlXây dựng user controlSử dụng user control 46
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_common_dialog_user_control_nguyen_van_phong.ppt