I. Procedure
1. Giới thiệu
Thủ tục là một chương trình con để thực hiện một hành
động cụ thể nào đó để tăng khả năng xử lý.
Có thể sử dụng nhiều lần, có tính bảo mật và an toàn dữ
liệu cao.
Không có giá trị trả về.
2. Khai báo
CREATE [OR REPLACE]
PROCEDURE tênthủtục [(dsáchthamsố)] IS
[khai báo biến]
BEGIN
[EXCEPTION ]
END; /*kết thúc thủ tục*/
              
                                            
                                
            
 
            
                 21 trang
21 trang | 
Chia sẻ: Thục Anh | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 5: Procedure, Function - Nguyễn Thị Mỹ Dung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng 
CƠ SỞ DỮ LIỆU 
NÂNG CAO 
Số tc: 2; LT: 20; Btập: 10 
GV: Nguyễn Thị Mỹ Dung 
Khối lớp: Đại học L2 
1 Chương 5: Procedure, Function 
NỘI DUNG MÔN HỌC 
2 
1 
2 
3 
4 
Chương 1. Tổng quan CSDL phân tán (4) 
Chương 2. Tổng quan CSDL hướng đối tượng 
Chương 3. Cơ bản về Oracle (4) 
Chương 4: Lập trình PL/SQL (4) 
5 
6 
Chương 5: Procedure, Function (4) 
Chương 6: Thiết kế đối tượng (6) 
7 Chương 7: Truy vấn trong CSDL HĐT (4) 
Chương 5: Procedure, Function 
Chương 5: Procedure, Function 
I. Procedure 
II. Function 
III. Bài tập thực hành 
3 Chương 5: Procedure, Function 
I. Procedure 
1. Giới thiệu 
Thủ tục là một chương trình con để thực hiện một hành 
động cụ thể nào đó để tăng khả năng xử lý. 
Có thể sử dụng nhiều lần, có tính bảo mật và an toàn dữ 
liệu cao. 
Không có giá trị trả về. 
2. Khai báo 
 CREATE [OR REPLACE] 
 PROCEDURE tênthủtục [(dsáchthamsố)] IS 
 [khai báo biến] 
 BEGIN 
 [EXCEPTION ] 
 END; /*kết thúc thủ tục*/ 
4 Chương 5: Procedure, Function 
Procedure – khai báo (tt) 
- Từ khóa OR REPLACE để tự động xóa và tạo 
mới thủ tục nếu tên thủ tục đó đã tồn tại. 
Ví dụ: 
 CREATE OR REPLACE 
 HienThiNgay (m number) IS . 
- Không được dùng Varchar2(n) trong tham số 
truyền vào, kiểu dữ liệu tham số truyền vào phải là 
kiểu dữ liệu không ràng buộc. 
- Không thể áp dụng cho các điều kiện thực hiện 
trên nhóm (mệnh đề GROUP). 
5 Chương 5: Procedure, Function 
Procedure – khai báo (tt) 
Cú pháp chi tiết: 
CREATE [OR REPLACE] PROCEDURE procedure_name 
[( [IN | OUT | IN OUT] 
[, [IN | OUT | IN OUT] 
 [DEFAULT ]) ] 
IS 
 [ 
 [NULL | NOT NULL] [DEFAULT ] ;] 
BEGIN 
 [;] -- Đây là khối lệnh PL/SQL trong chương trình 
 [EXCEPTION --Phần ngoại lệ (nếu có) 
 WHEN THEN 
 [;] ] 
END; 
6 Chương 5: Procedure, Function 
Procedure (tt) 
3. Gọi thủ tục 
 - Cú pháp gọi trong PL/SQL: 
 Declare 
 . 
 BEGIN 
 Tênthủtục(danhsáchthamsố);*/ 
 . 
 END; 
- Cú pháp gọi thủ tục từ SQL*Plus: 
 SQL> EXECUTE Tênthủtục(danhsáchthamsố) 
4. Xóa thủ tục 
 DROP PROCEDURE tênthủtục; 
7 Chương 5: Procedure, Function 
Procedure (tt) 
VD1: Tăng kinh phí cho đề tài DT004 
CREATE OR REPLACE PROCEDURE Tang_kinhphi 
IS 
 kp_old INT; 
 kp_new INT; 
BEGIN 
 SELECT KINHPHI INTO kp_old 
 FROM DETAI WHERE MADT='DT004'; 
 IF SQL%FOUND THEN kp_new := kp_old + 
 kp_old*10/100; 
 UPDATE DETAI SET 
 KINHPHI = kp_new 
 WHERE MADT='DT004'; 
 8 Chương 5: Procedure, Function 
Procedure – VD1 (tt) 
 IF SQL%ROWCOUNT0 THEN 
 DBMS_OUTPUT.PUT_LINE 
 ('De tai DT004 duoc tang'); 
 END IF; 
 END IF; 
 EXCEPTION 
 WHEN NO_DATA_FOUND THEN 
 DBMS_OUTPUT.PUT_LINE 
 ('Khong tim thay de tai nay!'); 
END; 
 Thực thi thủ tục: 
 Begin TANG_kinhphi; end; 
9 Chương 5: Procedure, Function 
Procedure – VD (tt) 
VD2: Thủ tục in ra ngày tương ứng với số truyền vào 
CREATE PROCEDURE P_Ngay 
 (n IN NUMBER,m OUT NUMBER) IS 
 ngay CHAR(15); 
BEGIN 
 IF n =1 THEN ngay :='Sunday'; 
 ELSIF n =2 THEN ngay :='Monday'; 
 ELSIF n =3 THEN ngay :='Tuesday'; 
 ELSIF n =4 THEN ngay :='Wednesday'; 
 ELSIF n =5 THEN ngay :='Thursday'; 
 ELSIF n =6 THEN ngay :='Friday'; 
 ELSIF n =7 THEN ngay :='Saturday'; 
 END IF; 
 m:=n; 
 dbms_output.put_line('Ngay truyen vao:' || ngay); 
END; 
10 Chương 5: Procedure, Function 
Procedure – VD2 (tt) 
--Chạy thủ tục với tham số ra 
DECLARE 
 M NUMBER; 
BEGIN 
 P_NGAY(5,M); 
 DBMS_OUTPUT.PUT_LINE('THAM SO RA:'|| M); 
END; 
-- Truyền trực tiếp tham số ra 
DECLARE 
 M NUMBER; 
BEGIN 
 P_NGAY(5,7); /* Cho nhan xet???? */ 
 DBMS_OUTPUT.PUT_LINE('THAM SO RA:'|| M); 
END; 
11 Chương 5: Procedure, Function 
Procedure – VD2 (tt) 
--Truyền cả hai tham số 
DECLARE 
 so1 NUMBER; 
 so2 NUMBER; 
BEGIN 
 so1:=4; 
 P_NGAY(so1,so2); 
 DBMS_OUTPUT.PUT_LINE(so1); 
 DBMS_OUTPUT.PUT_LINE(so2); 
END; 
--Kết quả in ra? 
12 Chương 5: Procedure, Function 
Procedure – VD (tt) 
VD3: Tạo thủ tục kiểm tra khoá chính khi thêm sinh viên 
Create Procedure THEM_SINHVIEN (v_MASV in CHAR, v_HOTENSV in varchar2, 
 v_NAMSINH in INT, v_QUEQUAN in varchar2, v_HOCLUC in FLOAT) 
IS DEM int; 
Begin 
 select count(*) into DEM from SINHVIEN where MASV = v_MASV; 
 if ( DEM=1) then 
 DBMS_Output.Put_line('Trung khoa chinh'); /*tru`ng khoa chinh */ 
 else 
 savepoint Point_1; 
 insert into SINHVIEN (MASV, HOTENSV,NAMSINH, QUEQUAN, HOCLUC) 
 values (v_MASV, v_HOTENSV,v_NAMSINH,v_QUEQUAN, v_HOCLUC) ; 
 if SQL%ROWCOUNT = 0 then 
 DBMS_Output.Put_line('Xay ra loi giao tac'); /*loi khac*/ 
 ROLLBACK to savepoint Point_1; 
 end if; 
 DBMS_Output.Put_line('Them nhan vien thanh cong') ; 
 COMMIT ; 
 end if; 
end; 
--Run Procedure 
BEGIN THEM_SINHVIEN ('SV008', 'Nguyen Van An',1995, 'Can Tho', 7.5); END; 
13 Chương 5: Procedure, Function 
II. Function 
1. Giới thiệu 
Hàm là một chương trình con có trả về giá trị. 
Hàm và thủ tục giống nhau, chỉ khác nhau ở chỗ 
hàm thì có mệnh đề RETURN. 
Tham số sử dụng trong hàm chỉ có thể là loại IN, 
không chấp nhận giá trị OUT hay giá trị IN OUT. 
Không cho phép hàm trả về kiểu dữ liệu như 
RECORD, TABLE. 
14 Chương 5: Procedure, Function 
Function (tt) 
2. Khai báo: 
CREATE [OR REPLACE] FUNCTION Tênhàm 
[( [IN] 
[, [IN] [DEFAULT ]) ] 
RETURN IS 
 [ 
 [NULL | NOT NULL] [DEFAULT ] ;] 
BEGIN 
 [;] -- Đây là khối lệnh PL/SQL trong chương trình 
 RETURN ; 
 [EXCEPTION --Phần ngoại lệ (nếu có) 
 WHEN THEN 
 [;] ] 
END; 
15 Chương 5: Procedure, Function 
Function (tt) 
3. Gọi hàm trong PL/SQL 
 Đầu tiên khai báo biến có kiểu dữ liệu trùng với kiểu 
dữ liệu trị trả về của một hàm. Thực hiện lệnh như sau: 
Declare 
 x CHAR(20); 
BEGIN 
 x:=F_Ngay(3); 
 /*Tổng quát: biến:=Tênhàm(danhsáchđốisố);*/ 
 . 
END; 
4. Lệnh xóa hàm 
 DROP FUNCTION Tênhàm; 
16 Chương 5: Procedure, Function 
Function (tt) 
 ELSIF n =4 THEN 
 ngay :='Wednesday'; 
 ELSIF n =5 THEN 
 ngay :='Thursday'; 
 ELSIF n =6 THEN 
 ngay :='Friday'; 
 ELSIF n =7 THEN 
 ngay :='Saturday'; 
 END IF; 
RETURN ngay; 
END; 
VD1: Hàm hiển thị Ngày 
tương ứng với số 
CREATE FUNCTION 
 F_Ngay (n NUMBER) 
 RETURN CHAR 
IS 
 ngay CHAR(15); 
BEGIN 
 IF n =1 THEN 
 ngay :='Sunday'; 
 ELSIF n =2 THEN 
 ngay :='Monday'; 
 ELSIF n =3 THEN 
 ngay :='Tuesday'; 
17 Chương 5: Procedure, Function 
Function (tt) 
--Thực thi Hàm 
DECLARE 
 X CHAR(30); 
BEGIN 
 X:=F_NGAY(4); 
 DBMS_OUTPUT.PUT_LINE(X); 
END; 
Ghi chú: thay ví dụ1 (Function) bằng một hàm 
khác (F_Ngay1) với tham số IN, OUT (tương tự như 
Procedure). 
18 Chương 5: Procedure, Function 
Function (tt) 
VD2: Đếm số lượng đề tài 
CREATE OR REPLACE FUNCTION SLDT (MA_DT IN 
DETAI.MADT%TYPE) 
RETURN NUMBER IS 
Soluong NUMBER; 
BEGIN 
 SELECT COUNT(MADT) INTO Soluong FROM DETAI 
 WHERE MADT=MA_DT; 
 RETURN Soluong; 
 END; 
-- Run Function 
DECLARE 
 X NUMBER; Y VARCHAR2(5):='DT004'; 
BEGIN 
 X:=SLDT(Y); 
 DBMS_OUTPUT.PUT_LINE(X); 
END; 
19 Chương 5: Procedure, Function 
IV. Bài tập 
1. Xây dựng khối lệnh xuất bảng cửu chương. 
2. Xây dựng khối lệnh liệt kê danh sách cán bộ 
theo từng đơn vị? 
3. Xây dựng thủ tục (hoặc khối lệnh) kiểm tra 
MACB có tồn tại không? 
4. Xây dựng khối lệnh (hoặc thủ tục) kiểm tra 
MACV có tồn tại không? 
5. Tạo hàm đếm số lượng cán bộ theo từng đơn 
vị. 
6. Tạo thủ tục xoá chức vụ nếu không vi phạm 
ràng buộc về khoá và rỗng. 
20 Chương 5: Procedure, Function 
Tóm tắt chương 
- Cách xây dựng thủ tục, hàm 
- Thực hiện cài đặt thủ tục, hàm 
- Thực thi thủ tục, hàm 
- Xoá thủ tục, hàm đã xây dựng 
21 Chương 5: Procedure, Function 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_co_so_du_lieu_nang_cao_chuong_5_procedure_function.pdf bai_giang_co_so_du_lieu_nang_cao_chuong_5_procedure_function.pdf