Chương 6: Ràng buộc toàn vẹn
Nội dung chi tiết
Khái niệm
Các đặc trưng của RBTV
Phân loại
Cài đặt
56 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 587 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database) - Chương 6: Ràng buộc toàn vẹn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ChChươươngng 66
RRààngng bubuộộcc totoàànn vvẹẹnn
Nội dung chi tiết
Khái niệm
Các đặc trưng của RBTV
Phân loại
Cài đặt
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 2
Khái niệm
RBTV (Integrety Constraints) xuất phát từ những
qui định hay điều kiện
¾Trong thực tế
¾Trong mô hình dữ liệu
y Các thao tác làm thay đổi dữ liệu không nên
được thực hiện một cách tùy tiện vì có thể đưa
CSDL đến một tình trạng ‘xấu’
RBTV là một điều kiện được định nghĩa trên một
hay nhiều quan hệ khác nhau
Các RBTV là những điều kiện bất biến mà mọi thể
hiện của QH đều phải thỏa ở bất kỳ thời điểm nào
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 3
Khái niệm (tt)
Tại sao cần phải có RBTV?
¾Bảo đảm tính kết dính của các thành phần cấu
tạo nên CSDL
¾Bảo đảm tính nhất quán của dữ liệu
¾Bảo đảm CSDL luôn biểu diễn đúng ngữ nghĩa
thực tế
Ví dụ
¾Mức lương của một người nhân viên không được
vượt quá trưởng phòng (R1)
¾Người quản lý trực tiếp (của một nhân viên) phải
là một nhân viên trong công ty (R2)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 4
Nội dung chi tiết
Khái niệm
Các đặc trưng của RBTV
¾Bối cảnh
¾Nội dung
¾Bảng tầm ảnh hưởng
Phân loại
Cài đặt
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 5
Bối cảnh
Bối cảnh của một RBTV
¾Là những quan hệ có khả năng bị vi phạm RBTV
khi thực hiện các phép cập nhật
Ví dụ (R1)
¾Mức lương của một người nhân viên không
được vượt quá trưởng phòng
y Các phép cập nhật
∗ Cập nhật lương cho nhân viên
∗ Thêm mới một NV vào một phòng ban
∗ Bổ nhiệm trưởng phòng cho một phòng ban
y Bối cảnh: NHANVIEN, PHONGBAN
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 6
Bối cảnh (tt)
Ví dụ (R2)
¾Người quản lý trực tiếp phải là một nhân viên
trong công ty
y Các phép cập nhật
∗ Cập nhật người quản lý trực tiếp của một
nhân viên
∗ Thêm mới một nhân viên
y Bối cảnh: NHANVIEN
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 7
Nội dung
Nội dung của một RBTV được phát biểu bằng
¾Ngôn ngữ tự nhiên
y Dễ hiểu nhưng thiếu tính chặt chẽ
¾Ngôn ngữ hình thức
y Cô đọng, chặt chẽ nhưng đôi lúc khó hiểu
y Biểu diễn thông qua
∗ Đại số quan hệ
∗ Phép tính quan hệ
∗ Mã giả (pseudo code)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 8
Nội dung (tt)
Ví dụ (R1)
¾Ngôn ngữ tự nhiên
y Mức lương của một người nhân viên không
được vượt quá trưởng phòng
¾Ngôn ngữ hình thức
∀t ∈ NHANVIEN (
∃u ∈ PHONGBAN ( ∃v ∈ NHANVIEN (
u.TRPHG = v.MANV ∧
u.MAPHG = t.PHG ∧
t.LUONG ≤ v.LUONG )))
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 9
Nội dung (tt)
Ví dụ (R2)
¾Ngôn ngữ tự nhiên
y Người quản lý trực tiếp phải là một nhân
viên trong công ty
¾Ngôn ngữ hình thức
y
∀t ∈ NHANVIEN ( t.MA_NQL ≠ null ∧
∃s ∈ NHANVIEN (t.MA_NQL = s.MANV ))
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 10
Bảng tầm ảnh hưởng
Bảng tầm ảnh hưởng
¾Xác định thao tác cập nhật nào cần phải
kiểm tra RBTV khi được thực hiện trên
quan hệ bối cảnh
Có 2 loại
¾Bảng tầm ảnh hưởng cho một RBTV
¾Bảng tầm ảnh hưởng tổng hợp
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 11
Bảng tầm ảnh hưởng một RBTV
Tên_RB Thêm Xóa Sửa
Quan hệ 1 +−+(Thuộc tính)
Quan hệ 2 −−+
Quan hệ n −−+
(+) Vi phạm RBTV ? (Kiểm tra khi cập nhật)
(−) Không vi phạm RBTV
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 12
Bảng tầm ảnh hưởng tổng hợp
Ràng buộc 1 Ràng buộc 2 R. buộc m
TXSTXSTXS
Quan hệ 1 + - + + - + + - +
Quan hệ 2 - + -
Quan hệ 3 - - + - + -
Quan hệ n - + - - - +
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 13
Nội dung chi tiết
Khái niệm
Các đặc trưng của RBTV
Phân loại RBTV
Một quan hệ Nhiều quan hệ
y Miền giá trị y Tham chiếu
y Liên bộ y Liên bộ, liên quan hệ
y Liên thuộc tính y Liên thuộc tính, liên QH
y Thuộc tính tổng hợp
y Chu trình
Cài đặt
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 14
RBTV - Miền giá trị
RBTV qui định các giá trị cho một thuộc tính
R ABC D
α α 1 1
α β 5 7 β∈9{α ∈, β{,1 γ..}10}
β β 12 3
β β 23 9
Miền giá trị
¾Liên tục
¾Rời rạc
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 15
Ví dụ 3
Thời gian tham gia đề án của một nhân viên
không quá 60 giờ
¾Bối cảnh: PHANCONG
¾Biểu diễn:
∀t ∈ PHANCONG ( t.THOIGIAN ≤ 60 )
¾Bảng tầm ảnh hưởng:
R3 Thêm Xóa Sửa
PHANCONG + −+
(THOIGIAN)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 16
Ví dụ 4
Giới tính của nhân viên là ‘Nam’ hoặc ‘Nu’
¾Bối cảnh: NHANVIEN
¾Biểu diễn:
∀t ∈ NHANVIEN ( t.PHAI ∈ {‘Nam’, ‘Nu’} )
¾Bảng tầm ảnh hưởng:
hay
DOM(PHAI) = {‘Nam’, ‘Nu’}
R4 Thêm Xóa Sửa
NHANVIEN + −+(PHAI)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 17
RBTV - Liên bộ
Sự tồn tại của một hay nhiều bộ phụ thuộc vào
sự tồn tại của một hay nhiều bộ khác trong cùng
quan hệ
R ABC D
α α 1 1
α β 5 7
β β 12 3
β β 23 9
Trường hợp đặc biệt
¾RB khóa chính
¾RB duy nhất (unique)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 18
Ví dụ 5
Tên phòng là duy nhất
¾Bối cảnh: PHONGBAN
¾Biểu diễn:
∀t1, t2 ∈ PHONGBAN (
t1≠ t2 ∧ t1.TENPHG ≠ T2.TENPHG )
¾Bảng tầm ảnh hưởng:
R5 Thêm Xóa Sửa
PHONGBAN + −+(TENPHG)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 19
Ví dụ 6
Một nhân viên được tham gia tối đa 5 đề án
¾Bối cảnh: PHANCONG
¾Biểu diễn:
∀t ∈ PHANCONG (
card({ s ∈ PHANCONG | s.MA_NVIEN = t.MA_NVIEN}) ≤ 5 )
¾Bảng tầm ảnh hưởng:
R6 Thêm Xóa Sửa
PHANCONG + −+(MA_VIEN, SODA)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 20
Ví dụ 7
THIDAU(NGAY, GIO, DOI, SOBAN)
Mỗi trận đấu là cuộc thi đấu của đúng 2 đội
¾Bối cảnh: THIDAU
¾Biểu diễn:
∀t ∈ THIDAU ( ∃!s ∈ THIDAU (
t ≠ s ∧ t.NGAY = s.NGAY ∧ t.GIO = s.GIO ))
¾Bảng tầm ảnh hưởng
R7 Thêm Xóa Sửa
THIDAU + ++(NGAY, GIO, DOI)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 21
RBTV - Liên thuộc tính
Là ràng buộc giữa các thuộc tính trong cùng
quan hệ
R ABC D
α α 1 1
α β 5 7
β β 12 3
β β 23 9
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 22
Ví dụ 8
Một nhân viên không quản lý trực tiếp chính mình
¾Bối cảnh: NHANVIEN
¾Biểu diễn:
∀t ∈ NHANVIEN ( t.MA_NQL ≠ t.MANV ∨ t.MA_NQL = null )
¾Bảng tầm ảnh hưởng:
R8 Thêm Xóa Sửa
NHANVIEN − −+(MA_NQL)
Ở thời điểm thêm 1 bộ vào NHANVIEN, MA_NQL là null
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 23
Ví dụ 9
KHOAHOC(MAKH, TENKH, BDAU, KTHUC)
Mỗi khóa học kéo dài ít nhất 3 tháng
¾Bối cảnh: KHOAHOC
¾Biểu diễn:
∀t ∈ KHOAHOC ( t.KTHUC − t.BDAU ≥ 3 )
¾Bảng tầm ảnh hưởng:
R9 Thêm Xóa Sửa
KHOAHOC + −+(BDAU, KTHUC)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 24
RBTV - Tham chiếu
Giá trị xuất hiện tại các thuộc tính trong một
quan hệ nào đóphải tham chiếu đến giá trị khóa
chính của một quan hệ khác cho trước
R ABC D
S EF
α α 1 1
7 1
α β 5 7
3 2
β β 12 3
β β 23 9
Bắt buộc phải tồn tại trước
Trường hợp đặc biệt
¾RB khóa ngoại
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 25
Ví dụ 10
Mọi thân nhân phải có mối quan hệ gia đình với
một nhân viên trong công ty
¾Bối cảnh: THANNHAN, NHANVIEN
¾Biểu diễn:
∀t ∈ THANNHAN ( ∃s ∈ NHANVIEN ( s.MANV = t.MA_NVIEN ))
¾Bảng tầm ảnh hưởng:
THANNHAN.MA_NVIEN ⊆ NHANVIEN.MANV
hay
R10 Thêm Xóa Sửa
NHANVIEN − + + (MANV)
THANNHAN + −+(MA_NVIEN)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 26
RBTV - Tham chiếu (tt)
RBTV tham chiếu còn gọi là phụ thuộc tồn tại
Thường có bối cảnh là hai quan hệ
¾ Nhưng có trường hợp suy biến thành một QH
¾ Ví dụ (R2)
y Người Q.lý trực tiếp phải là một NV trong cty
y Bối cảnh: NHANVIEN
y Biểu diễn:
∀t ∈ NHANVIEN ( t.MA_NQL ≠ null ∧
∃s ∈ NHANVIEN (t.MA_NQL = s.MANV ))
y Bảng tầm ảnh hưởng
R2 Thêm Xóa Sửa
NHANVIEN + + + (MANV, MA_NVIEN)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 27
RBTV - Liên bộ, liên quan hệ
Là ràng buộc xảy ra giữa các bộ trên nhiều
quan hệ khác nhau
R ABC D
α α 1 1
α β 5 7
β β 12 3
β β 23 9
S ABC
α 2 7
α 4 7
β 2 3
γ 2 10
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 28
Ví dụ 11
HOADON(SOHD, MAKH, NGAYHD)
CTHD(SOHD, MAHH, DGIA, SLG)
Mỗi hóa đơn phải có ít nhất một chi tiết hóa đơn
¾Bối cảnh: HOADON, CTHD
¾Biểu diễn:
∀t ∈ HOADON ( ∃s ∈ CTHD ( t.SOHD = s.SOHD ))
¾Bảng tầm ảnh hưởng:
R11 Thêm Xóa Sửa
HOADON + + + (SOHD)
CTHD + ++(SOHD)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 29
RBTV - Liên thuộc tính, liên quan hệ
Là ràng buộc xãy ra giữa các thuộc tính trên
nhiều quan hệ khác nhau
R ABC D S ABC
α α 1 1 α 2 7
α β 5 7 α 4 7
β β 12 3 β 2 3
β β 23 9 γ 2 10
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 30
Ví dụ 12
Ngày sinh của trưởng phòng phải nhỏ hơn ngày
nhận chức
¾Bối cảnh: NHANVIEN, PHONGBAN
¾Biểu diễn:
∀t ∈ PHONGBAN ( ∃s ∈ NHANVIEN (
s.MANV = t.TRPHG ∧
t.NG_NHANCHUC > s.NGSINH ))
¾Bảng tầm ảnh hưởng:
R12 Thêm Xóa Sửa
NHANVIEN − − + (NGSINH, MANV)
PHONGBAN + − + (NG_NHANCHUC, TRPHG)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 31
RBTV - Thuộc tính tổng hợp
Thuộc tính tổng hợp
¾Là thuộc tính có giá trị được tính toán từ các
thuộc tính khác
Khi CSDL có thuộc tính tổng hợp
¾RBTV bảo đảm quan hệ giữa thuộc tính tổng
hợp và các thuộc tính nguồn
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 32
Ví dụ 13
PHONGBAN(TENPHG, MAPHG, TRPHG,
NG_NHANCHUC, SO_NV)
Số nhân viên của một phòng ban phải bằng tổng số
lượng nhân viên thuộc phòng đó
¾ Bối cảnh: NHANVIEN, PHONGBAN
¾ Biểu diễn:
∀t ∈ PHONGBAN (
t.SO_NV = card { s ∈ NHANVIEN | s.PHG = t.MAPHG} )
¾ Bảng tầm ảnh hưởng:
R13 Thêm Xóa Sửa
NHANVIEN + + + (PHG)
PHONGBAN − − + (SO_NV, MAPHG)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 33
RBTV – Chu trình
Lược đồ CSDL có thể được biểu diễn bằng đồ thị
¾ Đỉnh
y Quan hệ Tên quan hệ
y Thuộc tính Tên thuộc tính
¾ Cạnh
y Đường nối một đỉnh quan hệ với một đỉnh thuộc
tính trong lược đồ CSDL
Tên quan hệ Tên thuộc tính
Chu trình
¾ Đồ thị xuất hiện đường đi khép kín ~ Lược đồ CSDL
có chu trình
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 34
Ví dụ 14
Nhân viên chỉ được phân công vào các đề án do phòng
ban của mình phụ trách
PHG=PHONG
NHANVIEN MANV, MADA DEAN
MANV=MA_NVIEN SODA=MADA
MA_NVIEN, SODA
PHANCONG
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 35
Ví dụ 14 (tt)
Nhân viên chỉ được phân công vào các đề án do phòng
ban của mình phụ trách
¾ Bối cảnh: NHANVIEN, DEAN, PHANCONG
¾ Biểu diễn:
NVDA ← NHANVIEN PHG=PHONG DEAN
∀t ∈ PHANCONG ( ∃s ∈ NVDA (
t.MA_NVIEN = s.MANV ∧ t.MADA = s.SODA ))
¾ Bảng tầm ảnh hưởng:
R14 Thêm Xóa Sửa
NHANVIEN − − + (MANV,PHG)
DEAN − −+(MADA,PHONG)
PHANCONG + − + (MA_NVIEN,SODA)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 36
Nội dung chi tiết
Khái niệm
Các đặc trưng của RBTV
Phân loại
Cài đặt
¾Check
¾Trigger
¾Transaction (giao tác)
¾Stored Procedure (thủ tục lưu trữ nội)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 37
Cài đặt
Các RBTV được cài đặt bởi
¾Primary key
¾Foreign key
¾Check contraint
¾UNIQUE
¾Trigger
¾Transaction
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 38
Ví dụ (tt) Check Constraint
Số lượng bán hàng > 0
ALTER TABLE CHITIETDATHANG ADD
Constraint CHK_SLBAN CHECK (SOLUONG > 0),
Constraint CHK_MUCGIAMGIA
CHECK(MUCGIAMGIA BETWEEN 0 and 10)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 39
Ví dụ (tt) Check Constraint
Ngày giao hàng >= ngày dặt hàng
ALTER TABLE DONDATHANG ADD
CONSTRAINT CHK_NGAYGIAO_NGAYDAT CHECK (
NGAYGIAOHANG >= NGAYDATHANG)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 40
Ví dụ 15 (tt) Check Constraint
Lương của trưởng phòng phải lớn hơn 50000
ALTER TABLE PHONGBAN (
TENPB VARCHAR(20) UNIQUE,
MAPHG INT NOT NULL,
TRPHG CHAR(9),
NG_NHANCHUC DATETIME,
CONSTRAINT CHK_PB_LUONGTRPHG CHECK (
TRPHG NOT IN (SELECT MANV FROM NHANVIEN
WHERE LUONG < 50000 ))
)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 41
Ví dụ 16 (tt) Check Constraint
Số lượng nhân viên của mỗi phòng ban không
quá 20 người
ALTER TABLE NHANVIEN ADD
CONSTRAINT CHK_NV_SLNVPB CHECK (
20 >= ALL ( SELECT COUNT(MANV)
FROM NHANVIEN
GROUP BY PHG ))
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 42
Trigger
Là tập hợp các lệnh được thực hiện tự động khi xuất
hiện một biến cố nào đó
thêm
xóa
sửa Biến
cố
trước
sau
giá trị mới Thỏa
giá trị cũ Điều kiện Tập hợp các lệnh
row-level
Không thỏa statement-level
Thông báo lỗi
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 43
Trigger (tt)
Cú pháp
CREATE TRIGGER
AFTER|BEFORE INSERT|UPDATE|DELETE ON
REFERENCING
NEW ROW|TABLE AS
OLD ROW|TABLE AS
FOR EACH ROW | FOR EACH STATEMENT
WHEN ()
DROP TRIGGER
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 44
Ví dụ 15
Lương của trưởng phòng phải lớn hơn 50000
CREATE TRIGGER TR_PB_UPD
AFTER UPDATE OF TRPHG ON PHONGBAN
REFERENCING
NEW ROW AS NewTuple
FOR EACH ROW
WHEN (50000 >= (SELECT LUONG FROM NHANVIEN
WHERE MANV=NewTuple.TRPHG))
Thông báo lỗi cho người dùng
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 45
Ví dụ 15 (tt)
Lương của trưởng phòng phải lớn hơn 50000
CREATE TRIGGER TR_PB_UPD
AFTER UPDATE OF TRPHG ON PHONGBAN
REFERENCING
NEW ROW AS NewTuple
OLD ROW AS OldTuple
FOR EACH ROW
WHEN (50000 >= (SELECT LUONG FROM NHANVIEN
WHERE MANV=NewTuple.TRPHG))
UPDATE PHONGBAN
SET TRPHG=OldTuple.TRPHG
WHERE TRPHG=NewTuple.TRPHG
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 46
Ví dụ 15 (tt)
Lương của trưởng phòng phải lớn hơn 50000
CREATE TRIGGER TR_PB_UPD
AFTER UPDATE OF LUONG ON NHANVIEN
REFERENCING
NEW ROW AS NewTuple
OLD ROW AS OldTuple
FOR EACH ROW
WHEN (NewTuple.LUONG <= 50000 AND NewTuple.MANV IN (
SELECT TRPHG FROM PHONGBAN ))
UPDATE NHANVIEN
SET LUONG=OldTuple.LUONG
WHERE LUONG=NewTuple.LUONG
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 47
Transaction
Là tập các lệnh thực hiện một xử lý nào đó trong một
ứng dụng CSDL, sao cho
¾ Hoặc là tất cả các lệnh đều được thực hiện thành
công
¾ Hoặc là không có lệnh nào được thực hiện
Ví dụ: xử lý chuyển tiền trong ngân hàng
Giao tác Chuyển_tiền
Giảm tiền trong tài khoản người gửi
Tăng tiền trong tài khoản người nhận
Nếu tất cả đều thành công thì hoàn tất giao tác
Ngược lại quay lui giao tác
Cuối giao tác
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 48
Transaction (tt)
Giao tác phải đảm bảo
¾Tính nguyên tố (atomicity)
¾Tính nhất quán của CSDL (consistency)
y Các RBTV không bị vi phạm
∗ Trong khi thực hiện giao tác
∗ Trước và sau khi thực hiện giao tác
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 49
Ví dụ 7
Mỗi trận đấu là cuộc thi đấu của đúng 2 đội
Giao tác Thêm_trận_đấu(t, s)
Thêm t vào THIDAU
Thêm s vào THIDAU
Nếu có một thao tác thất bại thì
Quay lui giao tác
Ngược lại
Hoàn tất giao tác
Cuối nếu
Cuối giao tác
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 50
Ví dụ 7 (tt)
Giao tác Xóa_trận_đấu(ngay, gio)
Với mọi s∈THIDAU (s.NGAY=ngay ∧
s.GIO=gio)
Xóa s khỏi THIDAU
Cuối với mọi
Nếu có một thao tác thất bại thì
Quay lui giao tác
Ngược lại
Hoàn tất giao tác
Cuối nếu
Cuối giao tác
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 51
Ví dụ 11
Mỗi hóa đơn phải có ít nhất một chi tiết hóa đơn
Giao tác Thêm_hóa_đơn
Thêm HOADON
Thêm chi tiết thứ 1 vào CTHD
Thêm chi tiết thứ 2 vào CTHD
Nếu có một thao tác thêm thất bại thì
Quay lui giao tác
Ngược lại
Hoàn tất giao tác
Cuối nếu
Cuối giao tác
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 52
Ví dụ 11 (tt)
Giao tác Thêm_hóa_đơn
Thêm HOADON
Thêm chi tiết thứ 1 vào CTHD
Thêm chi tiết thứ 2 vào CTHD
Nếu có một thao tác thêm thất bại thì
Quay lui giao tác
Ngược lại
Hoàn tất giao tác
Cuối nếu
Cuối giao tác
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 53
Stored Procedure
Các DBMS thương mại cung cấp cách thức lưu trữ các
hàm hay thủ tục
¾ Được lưu trữ trong lược đồ CSDL
¾ Được sử dụng trong các câu lệnh SQL
Cú pháp
CREATE PROCEDURE
AS
Khai báo biến cục bộ
Thân chương trình
GO
EXEC
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 54
Ví dụ 7
Mỗi trận đấu là cuộc thi đấu của đúng 2 đội
CREATE PROCEDURE Thêm_trận_đấu
t THIDAU , s THIDAU
AS
begin tran
Thêm t vào THIDAU
If @@error0 rollback tran
Thêm s vào THIDAU
If @@error0 rollback tran
commit tran
GO
EXEC Thêm_trận_đấu x, y
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 55
Nhận xét
DBMS sẽ kiểm tra RBTV
¾Sau khi một thao tác cập nhật diễn ra trên
CSDL
¾Cuối mỗi giao tác
Nên cài đặt RBTV ở đâu ???
¾DBMS
¾Application
¾Trigger quá nhiều → hệ thống chậm chạm
¾Stored Procedure → hiệu quả cao
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - CĐ KTCN ĐN 56
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_co_so_du_lieu_database_chuong_6_rang_buoc_toan_ven.pdf