GIỚI THIỆU
Ngôn ngữ khai báo
• Cài đặt dựa trên ĐSQH
Chuẩn hóa cho các hệ quản trị CSDL quan hệ
• Được phát triển bởi IBM (1970s)
• Các phiên bản chuẩn ANSI/ISO
– SQL – 86 (SQL1)
– SQL – 92 (SQL2)
– SQL – 99 (SQL3)
– SQL – 2000, 2005, 2008
Nhiều phiên bản cài đặt
• SQL Server
• Oracle
23 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 521 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương VI: Ngôn ngữ truy vấn SQL - Đỗ Thị Kim Thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
01/03/2011
1
TRUNG TÂM DÀO TẠO CÁC VẤN ĐỀ KINH TẾ HIỆN ĐẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN
GV: Đỗ Thị Kim Thành
Email: kimthanh.do@gmail.com
Web:
DATABASE
CƠ SỞ DỮ LIỆU
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 2
Chương VI
NGÔN NGỮ TRUY VẤN SQL
01/03/2011
2
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 3
GIỚI THIỆU
Ngôn ngữ khai báo
• Cài đặt dựa trên ĐSQH
Chuẩn hóa cho các hệ quản trị CSDL quan hệ
• Được phát triển bởi IBM (1970s)
• Các phiên bản chuẩn ANSI/ISO
– SQL – 86 (SQL1)
– SQL – 92 (SQL2)
– SQL – 99 (SQL3)
– SQL – 2000, 2005, 2008
Nhiều phiên bản cài đặt
• SQL Server
• Oracle
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 4
GIỚI THIỆU
SQL hỗ trợ
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL)
• Mức quan niệm: CREATE SCHEMA, TABLE,
• Mức ngoài: CREATE VIEW, GRANT,
• Mức trong: CREATE INDEX, CLUSTER,
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML)
• Truy vấn: SELECT
• Cập nhật: INSERT, DELETE, UPDATE
Ngôn ngữ khai báo
• Ràng buộc toàn vẹn
• Phân quyền và bảo mật
• Điều khiển giao tác
01/03/2011
3
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 5
TRUY VẤN DỮ LIỆU
Truy vấn dữ liệu là ngôn ngữ rút trích dữ liệu thỏa một
số điều kiện nào đó
Dựa trên các phép toán đại số quan hệ + một số mở rộng
Hỗ trợ các truy vấn:
• Cơ bản: chọn, chiếu, kết
• Tập hợp, so sánh tập hợp và truy vấn lồng
• Hàm kết hợp và gom nhóm
• Một số kiểu truy vấn khác
Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu SQL là ngôn ngữ chuẩn, có
cấu trúc dùng để truy vấn và thao tác trên CSDL quan
hệ.
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 6
CẤU TRÚC
Câu truy vấn tổng quát:
SELECT [ DISTINCT ] danh_sách_cột | hàm
FROM danh sách các quan hệ (hay bảng, table)
[WHERE điều_kiện]
[GROUP BY danh_sách_cột_gom_nhóm]
[HAVING điều_kiện_trên_nhóm]
[ORDER BY cột1 ASC | DESC, cột2 ASC | DESC, ]
01/03/2011
4
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 7
CÁC TOÁN TỬ VÀ PHÉP TOÁN
Toán tử so sánh:
• =,>,=,
• BETWEEN
• IS NULL, IS NOT NULL
• LIKE (%,_)
• IN, NOT IN
• EXISTS, NOT EXISTS
• SOME, ALL, ANY
Toán tử logic: AND, OR
Các phép toán: +, - ,* , /
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 8
CÁC HÀM CƠ BẢN
5 hàm cơ bản:
• COUNT( )
• SUM( )
• MAX( )
• MIN( )
• AVG( )
Các hàm xử lý ngày tháng năm
• Ngày: DAY( )
• Tháng: MONTH( )
• Năm: YEAR( )
01/03/2011
5
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 9
PHÂN LOẠI CÂU SELECT
SELECT đơn giản
SELECT có mệnh đề ORDER BY
SELECT lồng (câu SELECT lồng câu SELECT khác)
SELECT gom nhóm (GROUP BY)
SELECT gom nhóm (GROUP BY) có điều kiện HAVING
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 10
TRUY VẤN CƠ BẢN
Cú pháp:
: tên các cột cần được hiển thị trong kết quả truy vấn
: tên các bảng (quan hệ) liên quan đến câu truy vấn
• Biểu thức logic xác định dòng nào sẽ được rút trích
• Nối các biểu thức: dùng toán tử logic
• Các phép toán và toán tử so sánh
SELECT
FROM
WHERE
01/03/2011
6
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 11
TRUY VẤN CƠ BẢN (tt)
SQL và ĐSQH
SELECT
FROM
WHERE
π
σ
SELECT L
FROM R
WHERE C
πL (σC(R))
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 12
CSDL MẪU
NHANVIEN (MANV, HONV, TENLOT, TENNV, NS, DC,
PHAI, LUONG, MA_NQL, PHG)
PHONGBAN (MAPHG, TENPHG, TRPHG, NG_NHANCHUC)
PHANCONG (MA_NVIEN, SODA, THOIGIAN)
THANNHAN (MA_NVIEN, TENTN, PHAI, NS, QUANHE)
DEAN (MADA, TENDA, DDIEM_DA, PHONG)
DIADIEM_PHG (MAPHG, DIADIEM)
Cho lược đồ CSDL “quản lý đề án công ty” như sau
01/03/2011
7
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 13
VÍ DỤ
SELECT *
FROM NHANVIEN
WHERE PHG=5
Lấy tất cả các cột của
quan hệ kết quả
MANV HONV TENLOT TENNV NS DC PHAI LUONG MA_NQL PHG
123 Nguyễn Thanh Tùng 8/12/1985 NVC, Q5 Nam 40000 745 5
189 Nguyễn Mạnh Hùng 15/9/1962 VT Nam 38000 123 5
248 Lê Thị Hoa 4/9/1978 TN Nữ 36000 123 5
σPHG=5 (NHANVIEN)
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 14
MỆNH ĐỀ SELECT
SELECT MANV, HOTEN, TENLOT, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE PHG=5 AND PHAI=„Nam‟
MANV HONV TENLOT TENNV
123 Nguyễn Thanh Tùng
189 Nguyễn Mạnh Hùng
πMANV,HONV,TENLOT,TENNV (σPHG=5^PHAI=„Nam‟ (NHANVIEN))
01/03/2011
8
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 15
MỆNH ĐỀ SELECT (TT)
SELECT MANV, HONV AS HO, TENLOT AS „TEN LOT‟, TENNV AS TEN
FROM NHANVIEN
WHERE PHG=5 AND PHAI=„Nam‟
MANV HO TEN LOT TEN
123 Nguyễn Thanh Tùng
189 Nguyễn Mạnh Hùng
ρMANV, HO, TEN LOT, TEN (πMANV, HONV, TENLOT, TENNV
(σPHG=5 ^ PHAI=„Nam‟ (NHANVIEN)))
Tên bí danh
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 16
MỆNH ĐỀ SELECT (TT)
SELECT MANV, HONV+ „‟+ TENLOT + „‟ +TENNV AS HOTEN
FROM NHANVIEN
WHERE PHG=5 AND PHAI=„Nam‟
MANV HOTEN
123 Nguyễn Thanh Tùng
189 Nguyễn Mạnh Hùng
ρMANV,HOTEN (πMANV,HONV+TENLOT+TENNV
(σPHG=5^PHAI=„Nam‟ (NHANVIEN)))
Mở rộng
01/03/2011
9
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 17
MỆNH ĐỀ SELECT (TT)
SELECT LUONG
FROM NHANVIEN
WHERE PHG=5 AND PHAI=„Nam‟
LUONG
30000
25000
30000
38000
Loại bỏ các dòng trùng nhau
LUONG
30
250
38
DISTINCT LUONG
-Tốn chi phí
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 18
VÍ DỤ
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN, PHONGBAN
WHERE TENPHG=„Nghien cuu‟ AND PHG=MAPHG
R1 NHANVIEN PHG=MAPHG PHONGBAN
KQ π MANV,TENNV (σTENPHG=„Nghien cuu‟ (R1))
Cho biết MANV và TENNV làm việc ở phòng „Nghien cứu‟
NHANVIEN (MANV, HONV, TENLOT, TENNV, NS, DC, PHAI, LUONG, MA_NQL, PHG)
PHONGBAN (MAPHG, TENPHG, TRPHG, NG_NHANCHUC)
01/03/2011
10
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 19
Mệnh đề WHERE
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN, PHONGBAN
WHERE TENPHG=„Nghien cuu‟ AND PHG=MAPHG
Biểu thức luận lý
TRUE
TRUE
TRUE
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 20
Mệnh đề WHERE (TT)
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE LUONG > 20000 AND LUONG < 30000
BETWEEN
Hãy cho biết MANV và TENNV có lương trong khoảng tử
20000 đến 30000
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE LUONG BETWEEN 20000 AND 30000
01/03/2011
11
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 21
Mệnh đề WHERE (TT)
NOT BETWEEN
Hãy cho biết MANV và TENNV có lương không nằm trong
khoảng tử 20000 đến 30000
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE LUONG NOTBETWEEN 20000 AND 30000
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 22
Mệnh đề WHERE (TT)
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE DC LIKE „Nguyễn_ _ _ _‟
LIKE
Hãy cho biết MANV và TENNV có địa chỉ trong đó có từ
Nguyễn
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE DC LIKE „Nguyễn %‟
Ký tự bất kỳ
Chuỗi bất kỳ
01/03/2011
12
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 23
Mệnh đề WHERE (TT)
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE HONV LIKE „Nguyễn‟
NOTLIKE
Hãy cho biết MANV và TENNV có họ (HONV) Nguyễn
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE HOVN NOT LIKE „Nguyễn‟
Hãy cho biết MANV và TENNV không phải họ Nguyễn
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 24
Mệnh đề WHERE (TT)
Ngày giờ
Hãy cho biết MANV và TENNV có ngày sinh nằm trong
khoảng tử 1955-12-08 đến 1966-07-19
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE NS BETWEEN „1955-12-08‟ AND „1966-07-19‟
„1955-12-08‟ YYYY-MM-DD „17:30:00‟
„12/08/1955‟ MM/DD/YYYY „05:30 PM‟
„December 8, 1955‟ „1955-12-08 17:30:00‟
01/03/2011
13
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 25
Mệnh đề WHERE (TT)
Sử dụng trong truờng hợp
• Không biết (value unknown)
• Không thể áp dụng (value inapplicable)
• Không tồn tại (value withheld)
Những biểu thức tính toán có liên quan đến giá trị NULL sẽ
cho ra kết quả là NULL
• x có giá trị là NULL
• x + 3 cho ra kết quả là NULL
• x + 3 là 1 biểu thức không hợp lệ trong SQL
Những biểu thức so sánh có liên quan đến giá trị NULL sẽ
cho ra kết quả là UNKNOWN
• x = 3 cho ra kết quả là UNKNOWN
• x = 3 là 1 so sánh không hợp lệ trong SQL
NULL
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 26
Mệnh đề WHERE (TT)
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE MA_NQL IS NULL
NULL
Hãy cho biết MANV và TENNV không có người quản lý
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE MA_NQL IS NOT NULL
Hãy cho biết MANV và TENNV có người quản lý
01/03/2011
14
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 27
Mệnh đề FROM
SELECT TENPHG, DIADIEM
FROM PHONGBAN, DIADIEM_PHG
WHERE MAPHG = MAPHG
Tên bí danh
PHONGBAN(TENPHG, MAPHG,TRPHG, NG_NHANCHUC)
DIADIEM_PHG(MAPHG, DIADIEM)
Hãy cho biết địa điểm, tên phòng của từng phòngban
SELECT TENPHG, DIADIEM
FROM PHONGBAN AS PB, DIADIEM_PHG AS DD
WHERE PB.MAPHG = DD.MAPHG
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 28
BETWEEN, ORDER BY, IS NULL
Câu hỏi 13: Sử dụng =,>,>=,
Danh sách các nhân viên sinh trong khoảng từ năm
1978 đến 1983?
SELECT MANV, HONV, TENLOT, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE YEAR(NS)>=1978 AND
YEAR(NS)<=1983
01/03/2011
15
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 29
Câu hỏi 14: Sử dụng BETWEEN, ORDER BY.
Danh sách các nhân viên sinh trong khoảng từ năm
1978 đến 1983? Sắp xếp theo mức lương giảm dần.
SELECT *
FROM NHANVIEN
WHERE YEAR(NS) BETWEEN 1978 AND 1983
ORDER BY LUONG DESC
BETWEEN, ORDER BY, IS NULL
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 30
SO SÁNH IN & NOT IN
Câu hỏi 15: Sử dụng IN (so sánh với một tập hợp
giá trị cụ thể).
Cho biết họ tên nhân viên thuộc phòng „NC‟ hoặc
phòng „DH‟?
SELECT DISTINCT HOTEN
FROM NHANVIEN
WHERE MAPHG IN („NC‟,‟DH‟)
01/03/2011
16
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 31
SO SÁNH IN & NOT IN
Câu hỏi 16: Sử dụng IN (so sánh với một tập hợp
giá trị chọn từ câu SELECT khác).
Cho biết họ tên nhân viên thuộc phòng „NC‟ hoặc
phòng „DH‟?
SELECT HONV, TENLOT, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE MAPH IN
(SELECT MAPHG
FROM PHONGBAN
WHERE MAPHG=„NC‟ OR MAPHG=„DH‟)
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 32
SO SÁNH IN & NOT IN
Câu hỏi 17: : Sử dụng NOT IN.
Cho biết mã số, họ tên, ngày tháng năm sinh của những
nhân viên không tham gia đề án nào?
Gợi ý cho mệnh đề NOT IN: thực hiện câu truy vấn “tìm nhân
viên có tham gia đề án (dựa vào bảng PhanCong)”, sau đó
lấy phần bù
SELECT MANV, HOTEN, NS
FROM NHANVIEN
WHERE MANV NOT IN
(SELECT MANV
FROM PHANCONG)
01/03/2011
17
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 33
SO SÁNH IN & NOT IN
Câu hỏi 18: Cho biết tên phòng ban không chủ trì các
đề án triển khai năm 2005?
Gợi ý: thực hiện câu truy vấn “tìm phòng ban chủ trì
các đề án triển khai năm 2005”, sau đó lấy phần bù.
SELECT TENPH
FROM PHONGBAN
WHERE MAPHG NOT IN
(SELECT DISTINCT PHONG
FROM DEAN
WHERE NAMTHUCHIEN=2005)
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 34
HÀM COUNT,SUM,MAX,MIN,AVG
1. Sử dụng các hàm COUNT, SUM, MIN, MAX, AVG
trên 1 nhóm lớn (trên toàn bộ quan hệ):
Câu hỏi 19: Tính số nhân viên của công ty
SELECT COUNT(MANV) AS SONV
FROM NHANVIEN
01/03/2011
18
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 35
HÀM COUNT,SUM,MAX,MIN,AVG
1. Sử dụng các hàm COUNT, SUM, MIN, MAX, AVG
trên 1 nhóm lớn (trên toàn bộ quan hệ):
Câu hỏi 20: Tính số lượng nhân viên quản lý trực tiếp
nhân viên khác
SELECT COUNT (DISTINCT MA_NQL)
FROM NHANVIEN
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 36
HÀM COUNT,SUM,MAX,MIN,AVG
1. Sử dụng các hàm COUNT, SUM, MIN, MAX, AVG
trên 1 nhóm lớn (trên toàn bộ quan hệ):
Câu hỏi 21: Tìm mức lương lớn nhất, mức lương trung
bình, tổng lương của công ty
SELECT MAX(LUONG), AVG(LUONG), SUM(LUONG)
FROM NHANVIEN
01/03/2011
19
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 37
HÀM COUNT,SUM,MAX,MIN,AVG
1. Sử dụng các hàm COUNT, SUM, MIN, MAX, AVG
trên 1 nhóm lớn (trên toàn bộ quan hệ):
Câu hỏi 22: Cho biết nhân viên có mức lương lớn nhất
SELECT HOTEN
FROM NHANVIEN
WHERE LUONG = (SELECT MAX (LUONG)
FROM NHANVIEN )
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 38
MỆNH ĐỀ GROUP BY
Câu hỏi 23: Cho biết nhân viên có mức lương trên mức
lương trung bình của công ty.
SELECT HOTEN
FROM NHANVIEN
WHERE LUONG > (SELECT AVG(LUONG)
FROM NHANVIEN )
01/03/2011
20
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 39
– Chia các dòng thành các nhóm nhỏ dựa trên tập
thuộc tính chia nhóm.
– Thực hiện các phép toán trên nhóm như:
COUNT : thực hiện phép đếm
SUM : tính tổng
MIN : lấy giá trị nhỏ nhất
MAX : lấy giá trị lớn nhất
AVG : lấy giá trị trung bình
MỆNH ĐỀ GROUP BY
2. Sử dụng các hàm COUNT, SUM, MIN, MAX, AVG
trên từng nhóm nhỏ: mệnh đề GROUP BY
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 40
MỆNH ĐỀ GROUP BY
n
h
ó
m
Các thuộc tính GROUP BY: Q
a
a
b
b
c
c
c
c
c
d
d
d
Chia các dòng thành các
nhóm dựa trên tập thuộc
tính chia nhóm
Q Count(S)
Q S
a
b
c
d
2
2
5
3
10
2
9
5
10
8
6
4
10
16
Câu SQL:
Select Q, count(S)
From NV
Group by Q
Quan hệ NV
18
50
Tương tự cho các
hàm SUM, MIN,
MAX, AVG
01/03/2011
21
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 41
2. Sử dụng các hàm COUNT, SUM, MIN, MAX, AVG
trên từng nhóm nhỏ: mệnh đề GROUP BY
Câu hỏi 23: Cho biết số lượng nhân viên theo từng
phái?
SELECT PHAI, COUNT(MANV) AS SONV
FROM NHANVIEN
GROUP BY PHAI
MỆNH ĐỀ GROUP BY
Do cột phái có 2 giá trị “nam” và “nữ”, trường hợp này ta
chia bảng NHANVIEN thành 2 nhóm nhỏ. Thuộc tính chia
nhóm là thuộc tính “Phai”.
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 42
2. Sử dụng các hàm COUNT, SUM, MIN, MAX, AVG
trên từng nhóm nhỏ: mệnh đề GROUP BY
Câu hỏi 24: Cho biết số lượng nhân viên theo từng
phòng?
SELECT MAPHG, COUNT(MANV)
FROM NHANVIEN
GROUP BY MAPHG
MỆNH ĐỀ GROUP BY
Do cột MAPHG có 3 giá trị “NC” và “DH” và “QL”, trường
hợp này ta chia bảng nhân viên thành 3 nhóm nhỏ. Thuộc
tính chia nhóm là thuộc tính “MAPHG”.
01/03/2011
22
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 43
MỆNH ĐỀ HAVING
Lọc kết quả theo điều kiện, sau khi đã gom
nhóm
Điều kiện của HAVING là điều kiện về các
hàm tính toán trên nhóm (Count, Sum, Min,
Max, AVG) và các thuộc tính trong danh
sách GROUP BY.
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 44
MỆNH ĐỀ GROUP BY
Câu hỏi 25: Cho biết những nhân viên tham gia từ 2
đề án trở lên?
SELECT MANV, COUNT(MADA) AS SODATG
FROM PHANCONG
GROUP BY MANV
HAVING COUNT(MADA) >=2
01/03/2011
23
GV: ĐỖ THỊ KIM THÀNH 45
MỆNH ĐỀ GROUP BY
Câu hỏi 26: Cho biết số nhân viên có mã phòng ban
có trên 4 nhân viên?
SELECT MAPHG, COUNT(MANV)
FROM NHANVIEN
GROUP BY MAPHG
HAVING COUNT(MANV) > 4
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_co_so_du_lieu_chuong_vi_ngon_ngu_truy_van_sql_do_t.pdf