Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương I: Các khái niệm cơ bản - Đỗ Thị Kim Thành

MỤC ĐÍCH

? Vai trò của cách tổ chức dữ liệu theo

cơ sở dữ liệu (CSDL)

? Đặc tính của môi trường CSDL

? Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (HQT CSDL)

? Mô hình dữ liệu

? Ngôn ngữ của HQT CSDL

 

pdf21 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương I: Các khái niệm cơ bản - Đỗ Thị Kim Thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DATABASE CƠ SỞ DỮ LIỆU GV: Đỗ Thị Kim Thành Email: kimthanh.do@gmail.com Web: TRUNG TÂM DÀO TẠO CÁC VẤN ĐỀ KINH TẾ HIỆN ĐẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 2 CƠ SỞ DỮ LiỆU (CSDL) DATABASE (DB) 30 tiết lý thuyết (6 buổi) 15 tiết thực hành (3 buổi) Bài tập kết thúc mơn (30%) Thi học kì (70%) GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 3 TÓM TẮT CHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH THỰC THỂ - KẾT HỢP (ER) CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH QUAN HỆ CHƯƠNG 4: ĐẠI SỐ QUAN HỆ CHƯƠNG 5: KHÓA CHƯƠNG 6: NGÔN NGỮ TRUY VẤN SQL CHƯƠNG 7: RÀNG BUỘC TOÀN VẸN GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 4 Chương I Các khái niệm cơ bản GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 5 MỤC ĐÍCH  Vai trò của cách tổ chức dữ liệu theo cơ sở dữ liệu (CSDL)  Đặc tính của môi trường CSDL  Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (HQT CSDL)  Mô hình dữ liệu  Ngôn ngữ của HQT CSDL GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 6 Cách tiếp cận cũ Hướng công việc Khuyết điểm tonkho.doc tonkho.xls tonkho.dat • Dư thừa và không nhất quán • Dữ liệu có format khác nhau • Mối liên hệ, ngữ nghĩa => tính đúng đắn • Nhu cầu truy xuất đồng thời • Vấn đề phân quyền • ... DẪN NHẬP GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 7 Là một tập hợp dữ liệu được tổ chức và lưu trữ theo một cấu trúc chặt chẽ nhằm phục vụ cho nhiều đối tượng với các mục đích khác nhau. CSDL ĐỊNH NGHĨA CSDL GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 8 ĐẶC TÍNH CỦA MÔI TRƯỜNG CSDL Không trùng lắp Nhất quán Dễ dàng truy xuất Có thể bảo đảm tính đúng đắn Chia sẻ nhưng bảo mật Và nhiều hỗ trợ khác cho mọi nhu cầu thao tác trên dữ liệu Một CSDL lưu trữ dữ liệu liên quan đến một thế giới thực cụ thể. Ví dụ: CSDL quản lý nhân viên tại 1 công ty CSDL quản lý giáo vụ tại một trường học XYZ GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 9 HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU Một hệ CSDL(Database System) bao gồm: 1. Các cơ sở dữ liệu (databases) 2. Hệ quản trị CSDL (Database Management System - DBMS) 3. Hạ tầng (Platform): Phần cứng (Máy tính) và hệ điều hành GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 10 DBMS - Database Management System Là một chương trình cho phép xây dựng và quản lý dữ liệu. • Định nghĩa CSDL: xác định kiểu dữ liệu, cấu trúc của CSDL, ràng buộc tòan vẹn • Lưu trữ CSDL • Thao tác trên dữ liệu: tìm kiếm, thêm, xóa, sửa HỆ QUẢN TRỊ CSDL GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 11 HỆ QUẢN TRỊ CSDL GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 12 CÁC HQT CSDL  Access  SQL Server  Oracle  Poxpro GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 13 BA CẤP ĐỘ THỂ HIỆN DỮ LIỆU GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 14 MÔ HÌNH DỮ LIỆU (Data model)  Khái niệm: là một tập hợp ký hiệu và quy tắc cho phép mô tả dữ liệu, mối liên hệ trên dữ liệu, ngữ nghĩa và các ràng buộc trên dữ liệu.  Các mô hình dữ liệu khác nhau thể hiện dữ liệu ở các mức khác nhau GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 15 1. Mô hình logic trên cơ sở đối tượng (Object- based logical models) •• Mô hình Thực thể – Kết hợp (ER) •• Mô hình hướng đối tượng (Object Oriented Model) 2. Mô hình logic trên cơ sở mẫu tin (Record based logical models) •• Mô hình quan hệ (Relational model) •• Mô hình mạng (Network model) •• Mô hình phân cấp (Hierachical model) 3. Mô hình vật lý (Physical Models) CÁC LOẠI MÔ HÌNH DỮ LIỆU GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 16 MÔ HÌNH THỰC THỂ – KẾT HỢP  (ENTITY - RELATIONSHIP MODEL)  Làø mô hình cho phép mô tả các thực thể thông qua các thuộc tính và mối liên hệ giữa các thực thể.  Cách biểu thị: dùng đồ thị, sơ đồ khối GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 17 MÔ HÌNH QUAN HỆ  Là mô hình dựa vào kí hiệu là tập hợp các tên và cơ sở toán học của nó là các phép toán tập hợp và ánh xạ.  Tập hợp các phép toán trong mô hình này dựa trên hai hệ ký hiệu: hệ ký hiệu đại số và hệ ký hiệu logic. GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 18 MÔ HÌNH QUAN HỆ GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 19 Thể hiện dữ liệu trên một hệ quản trị CSDL cụ thể MÔ HÌNH VẬT LÝ (Physical Data Models) GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 20 PHÂN LOẠI HQT CSDL DỰA TRÊN MÔ HÌNH DỮ LIỆU: Hệ quản trị CSDL quan hệ RDBMS Hệ quản trị CSDL hướng đối tượng OODBMS Hệ quản trị CSDL hướng quan hệ và hướng đối tượng ORDBMS GV: ĐỠ THỊ KIM THÀNH 21 NGÔN NGỮ GIAO TIẾP  DDL : ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, là một hệ thống kí hiệu để mô tả các kiểu thực thể và mối liên hệ giữa chúng theo một mô hình dữ liệu cụ thể.  DML : ngôn ngữ thao tác dữ liệu, hay còn gọi là ngôn ngữ vấn tin (query language) để diễn tả các câu lệnh.  VDL : ngôn ngữ định nghĩa khung nhìn  SQL : ngôn ngữ vấn tin cấu trúc

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_co_so_du_lieu_chuong_i_cac_khai_niem_co_ban_do_thi.pdf