1.1.1.1. Vật rắn tuyệt đối
Là loại vật rắn có hình dáng và thể tích không thay đổi dưới
mọi tác động từ bên ngoài
1.1.1.2. Trạng thái cân bằng
Trạng thái cơ học của vật rắn tuyệt đối là quy luật chuyển
động của vật rắn trong không gian theo thời gian.
1.1.1.1. Vật rắn tuyệt đối
Là loại vật rắn có hình dáng và thể tích không thay đổi dưới
mọi tác động từ bên ngoài.
Có hai dạng cân bằng của vật:
Tịnh tiến thẳng đều.
Vật đứng yên (có thêm tính chất vận tốc bằng 0).
Trạng thái cân bằng là một trạng thái cơ học đặc biệt của
vật rắn sao cho mọi chất điểm thuộc vật đều có gia tốc bằng
không.
469 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 701 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Cơ học lý thuyết - Trương Tích Thiện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uyển động của vật A.
k
0
O t
A
x0
P
x
hình 1
Design By haughtycool
CopyrightBài By sửa Focebk.com
Chọn trục Oxcó gốc tại vị trí cân bằng của vật A, có phương
thẳng đứng và chiều dương hướng xuống.
Xác định luợng giãn lò xo khi hệ cân bằng (độ giãn tĩnh)
FP F 0 1
Fs jx s
Fs P m. g
Mà: F k.
s t
P F m. g
s
hình 1.1 t k k
Chọn t 0 lúc s đó lò xo bị giãn thêm một lượng : x0
v00 m s x 0
x t0 x0
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Khảo sát chuyển động của vật A tại một vị trí bất kỳ:
Áp dụng tiên đề 2 động lực học:
2
m. a Fk P F S 2
k1
Chiếu (2) lên trục Ox:
m... x P Fs m g k
m... x m g kt x k x
m. x k . x 0
x 2. x 0 3
k
Với:
m
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Dạng nghiệm tổng quát:
x A.sin t 0
A và 0được m từ các điều kiện ban đầu:
x x A.sin
t 0s : 0 0
x0 A. .cos t 0 t 0
A. .cos 0 0
cos 0
0 0 2
A x0
Vậy vật dao động điều hoà: x x0.sin t
2
Design By haughtycool
Bài 1.5 trang 31 Copyright By Focebk.com
Một ô tô chở hàng có khối lượng là 6 tấn chạy xuống một chiếc
phà với tốc độ là 21,6 km/giờ. Từ lúc xuống phà đến lúc dừng
hẳn xe phải chạy thêm một quãng đường là 10 m, cho rằng khi
ấy ôtô chuyển động chậm dần đều. Tính lực căng mỗi dây cáp
(có hai dây cáp) buộc giữ phà, coi rằng dây cáp luôn luôn căng.
a v
2T
P
s10 m
hình 1.5
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài sửa
Khảo sát chuyển động của xe:
a v
1 y 1
N1
x
F
ms P
hình 1.5.1
Sử dụng tiên đề 2 động lực học:
m1 a 1 P N1 Fms 1
Chiếu (1) lên x ,: y
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
m1 a1 Fms 2
0 P N1 3
3 NP1
2 2
Ta có: v v0 2 a 1 s
0 36 2a1 .10
2
a1 1,8 m s 0
Thay a1,8 m s2 vào 2 :
Fmst m1 a 1 6000.1,8
10800 N
Khảo sát sự cân bằng của phà:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
N y
1
N
2.T Fms x
Q
hình 1.5.2
*
FTFjx 2 mst 0 5
F * 10800
TN mst 5400
2 2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Chương II: ĐỘNG LỰC HỌC CƠ HỆ.
Bài tập 2. Cho 1 thanh thẳng, mảnh, đồng chất tiết diện đều AB.
Khối lượng của toàn thanh là m, chiều dài . Thanh AB cắt trục z
tại điểm gốc O và hợp trục z một góc như hình vẽ. Cho biết:
Hãy xác định momentm,,,,. quán OAtính acủa OBthanh b AB đối với trục x, y,z và
tâm O (thanh AB nằm trong mặt phẳng Oyz).
z B z B u
du
dkz K
y dky
O O u y
x x
A A
Hình II.2a Hình II.2b
Design By haughtycool
CopyrightBài By sửaFocebk.com
Dựng hệ trục Oxyz sao cho thanh nằm trong Oyz. Dựng trục
Ou có phương trùng AB và có chiều như hình vẽ.
Khối lượng riêng của thanh:
m
, kg m
Khảo sát một chất điểm K trên thanh:
dkz u.sin
Chiều dài: du
d u.cos
Khối lượng điểm K: m . du ky
k
dkx u
Moment quán tính của toàn thanh đối với trục z :
b b
J m. d2 . du . u 2 .sin 2 sin 2 u 2 du
z k k z
k 1 a a
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
3
m2 ub m 2 3 3
Jz sin . sin b a
3a 3
m
sin2 a b a 2 ab b 2
3
m
a2 ab b 2sin 2
3
Moment quán tính của toàn thanh đối với trục y:
b
J m. d2 . du . u 2 .cos 2
y k ky
k1 a
b
cos2 u 2 du
a
Design By haughtycool
Copyright3 By Focebk.com
m2 ub m 2 3 3
Jy cos . cos b a
3a 3
m
cos2 a b a 2 ab b 2
3
m
a2 ab b 2cos 2
3
Moment quán tính của toàn thanh đối với trục x:
b b
J m... d2 du u 2 u 2 du
x k kx
k1 a a
3 b
u 3 3 2 2
b a 3 ( a b )( a ab b )
3 a 3
m
()a2 ab b 2
3 Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Moment quán tính của toàn thanh đối với tâm O:
1 m 2 2
JO Jx J y Jz a ab b
2 3
Vậy: JO = Jx .
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài tập 3.
Cho một cơ hệ gồm 2 vật rắn có dạng hình lăng trụ tiết diện tam
giác vuông đặt chồng lên nhau với vị trí ban đầu như hình vẽ.
Tiết diện của 2 vật là 2 tam giác vuông đồng dạng. Khối lượng
của 2 vật lần lượt là mA, mB. Vật B tựa không ma sát trên mặt
nghiêng của mặt A. Vật A tựa không ma sát đối với mặt ngang cố
định. Các cạnh của 2 vật song song với bề mặt cố định là a, b (a >
b). Ban đầu toàn hệ đứng yên. Hãy xác định đoạn đường chuyển
động của vật A khi vật B trượt hết mặt nghiêng của vật A (lúc B
vừa chạm đất).
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
b
B
A
a b
Hình II.3
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài sửa
y
b
x 0
CB
C0
B N
0
CA C
A CB
O x 0 x
CA PB b
a P 3
a / 3 A
sA
x
CA
x
CB
Design ByHì haughtycoolnh II.3.1
Copyright By Focebk.com
Dựng hệ trục Oxy như hình vẽ.
Gọi:
Khối tâm của vật A, vật B và toàn hệ: CA, CB, C
Đoạn đường chuyển động của vật A khi B chạm mặt phẳng cố
định: sA
Tọa độ x của các khối tâm: x;;; x x x
0 0 CCAB
CCAB
Ta có:
a 2
x= ; x = b ;
CC0 0
AB3 3
a b
x= s ; x = s a
CACAAB3 3
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Ban đầu toàn hệ đứng yên.
x = 0 m
C0
A s
v 0 = 0
CA m
y 0 = 0
CA s
x = 0 m
C0
B s
v 0 = 0
CB m
y 0 = 0
CB s
Khảo sát chuyển động toàn hệ (2 vật).
Hệ ngoại lực tác động lên hệ:
PPNAB;;
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Dùng định lý chuyển động khối tâm.
3
e
M. aC = F j = P A P B N ; 1
j=1
Chiếu (1) lên trục x:
M. x = 0 x = 0 m
CC s2
x C = const
x= x
C C0
Theo định nghĩa khối tâm hệ, ta có:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
2
m. x
k k m.. x m x
k=1 ACBCAB
x C = =
M mAB m
do đó :
m.. x m x
m.. x m x ABCC0 0
ACBCABAB= = 0
mABAB m m m
x C = 0
x =const = x
C C0
m .x m . x
m. x m. x ABCC0 0
A CBCAB = AB
mAB m mA mB
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
m.x m .x = m .x m .x
ABACA CB 0 B 0
CA CB
a b a 2
m.s m .s a = m . m . b
ABBA A A
3 3 3 3
mB
sA = b a 0
mAB m
Vì sA < 0 nên vật A chuyển động về phía bên trái.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài tập 4.
Cho con lăn O là vành tròn, đồng chất, bán kinh r lăn không trượt
lên mặt phẳng nghiêng một góc cố định như hình vẽ. Trọng
lượng của con lăn P và hệ số trượt nh giữa con lăn O và mặt
phẳng ngang cố định là ft, bỏ qua ma sát lăn.
Cho P, = const, r, , ft. Hệ ban đầu đứng yên.
a. PhânMtích chuyển động của vành và của tâm O vành. Thiết lập
các mối quan hệ động học giữa các đặc trưng chuyển động
của toàn vật với các đặc trưng chuyển động của tâm O vật.
b. Xác định gia tốc góc của con lăn O dưới dạng hàm của r, ,
, và P. Tìm điều kiện của moment để con lăn O lăn lên.
c. Xác định phản lực tại ếp điểm A.
d. Tìm điMều kiện của ft để con lăn O lăn không Mtrượt trên mặt
phẳng nghiêng cố định.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
M
r
O
P
A
Hình II.4
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài giải
y
M 0
v
N s 0
r 0
O
a x
R 0
qt
P
Fmst
qt A
MO
Hình II.4.1
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
a.
Phân ch chuyển động.
Của vành: vành lăn không trượt, nhanh dần, lên trên mặt
nghiêng cố định. Đây là 1 dạng chuyển động song phẳng với
tâm vận tốc tức thời P là điểm ếp xúc A.
Của tâm O: chuyển động thẳng theo phương của mặt nghiêng,
nhanh dần, hướng lên.
Quan hệ động học.
Do vành lăn không trượt nên ta có các quan hệ sau đây:
s v a
0 0 0 0 0
r r r
Với là góc quay, là vận tốc góc, là gia tốc góc của vành.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
b. Tính động năng hệ
hê 12 1 2
T m.. v J
20 2 O
P
m
g
2P 2
Vôùi JO mr. r do vaät laø vaønh
g
v r.
0
hê 1PPP2 2 1 2 2 2 2
T ...... r r r
2g 2 g g
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Tính tổng công các tải
AAPANAFA mst M
Vôùi:ANN 0, (vì vuoâng goùc vôùi be àmaët tieáp xuùc
vaø vì ñieåm A co áñònh)
s0
AFmst 0
h0
AMM . O
Hình II.4.2
A P P. h0 P . r .sin . Vì h0 s 0.sin r . .sin
A M- P.r.sin.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Áp dụng định lý biến thiên động năng:
hê hê
TT A
1 0
ban ñaàu heä ñöùng yeân
hê
T0 = 0
P
.r2 . 2 M P . r .sin .
g
Đạo hàm 2 vế theo thời gian t:
P
.r2 2. . M P . r .sin .
g
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
M-P.r.sin
g
2.P . r 2
M P. r .sin
a.. r g
0 2.P . r
Điều kiện của M để vành lăn lên:
0 M P . r .sin 0
chieàu ñaõ choïn laø ñuùng
M P. r .sin
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
c.
Sử dụng nguyên lý D’Alembert.
Tác động thêm lên vành 2 thành phần cơ bản của hệ lực quán
nh đặt tại O.
Vector chính của hệ lực quán nh.
Rqt m. a O
R a
qt O
P M P. r .sin
Rqt m... a O g
g 2P .r
M P. r .sin
R
qt 2r
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Moment chính của hệ lực quán nh đối với tâm O.
qt
MJOO .
Mqt
O
qt P 2 M Pr. .sin
MOOJ .... r 2 g
g 2P .r
1
Mqt M- P.r.sin
O 2
Khảo sát sự cân bằng của vành:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
FPRFjx .sin qt mst 0 1
FNPjy cos 0 2
Giải hệ (1), (2) ta thu được:
NP .cos 3
FPRmst.sin qt
M P. r .sin
P.sin
2r
M +P.r.sin
F 4
mst 2r
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
d. Điều kiện để vành lăn không trượt:
Fmst F msgh f t . N 5
Thay (3), (4) vào 2 vế của (5) ta nhận được:
M P. r .sin
f. P .cos
2r t
M P. r .sin
f
t 2P . r .cos
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài tập 5.
Cho 1 cơ hệ gồm 2 vật có khối lượng M1 và M2 có liên kết và chịu
tải như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt nh giữa 2 vật là ft, bỏ qua
ma sát giữa vật có khối lượng M2 với sàn cố định. Ban đầu khi
chưa chịu tác dụng của hệ lực F hệ cân bằng. Tìm điều kiện của
giá trị lực F để hai vật cùng chuyển động tịnh ến thẳng theo
phương ngang như nhau (không trượt đối với nhau).
M
ft 1
M2
F
Hình II.5
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài giải
Gọi C1, C2, C lần lượt là khối tâm của vật 1, vật 2 và của toàn
hệ.
Gọi a,, a a lần lượt là gia tốc của C , C , C.
CCC1 2 1 2
Vì vật 1 không bị trượt đối với vật 2 nên:
a a a a N
CCC1 2
Khảo sát chuyển động c M1
ft 1
của toàn hệ. a
P c
y 1 c
Hệ ngoại lực tác động 2 M2 F
lên hệ:
x P
P ,,,P F N 2
1 2 O Hình II.5.1
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Dùng định lý chuyển động khối tâm cho hệ.
4
e
Ma.c F j P1 P 2 F N 1
j1
Chiếu (1) lên trục x:
FF
Ma. F a 2
MMM1 2
Ta khảo sát chuyển động của vật 1 (có lợi hơn khảo sát vật 2 vì
vật 1 có ít ngoại lực tác động hơn so với vật 2).
Hệ ngoại lực tác động lên vật 1:
N1 M1
P ,,F N y
1 mst 1 a
c1
Dùng định lý chuyển động x
khối tâm cho vật 1: O
F
P1 mst
Design By haughtycoolHình II.5.2
Copyright By Focebk.com
3
M. a Fe P F N 3
1C1 j 1 mst 1
j1
Chiếu (3) lên 2 trục x,y:
Ox: M1 . a Fmst 4
Oy: 0 P1 N 1 5
Thay (2) vào (4), ta có:
M1
FFmst . 6
MM1 2
Từ (5) ta nh đựơc:
N1 P 1 M 1. g 7
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Điều kiện để vật (1) không trượt trên vật (2):
Fmst F msgh f t . N1 8
Thay (6), (7) vào (8):
M1
...F ft M1 g
MM1 2
F ft M1 M 2 . g
Design By haughtycool
Bài tập 6. Cho một đĩaCopyrighttròn,đặc By, đồngFocebk.comchất có bán kính R và khối
lượng , bị đẩymlăn không trượt trên mặt nghiêng với vận tốc
ban đầu của tâm A đĩa ở chân dốc là . Biết mặt nghiêng cố
0
địnhvAnghiêng một góc đối với phương ngang và chiều dài
mặt nghiêng là . Cho biết: bán kính R,
0
a) Hãy phân tích chuyểnm,,,,,. vđộngAcủa f t đĩa fđvàtâm A đĩa. Tìm mối
quan hệ động học giữa chuyển động của đĩa và tâm A đĩa.
b) Tính động năng cho đĩa và tổng công tác động lên đĩa.
c) Tính vận tốc và gia tốc của tâm A đĩa. Cho nhận xét hai kết
quả này.
d) Tìm điều kiện về giá trị để đĩa có thể lăn lên được hết dốc.
e) Xác định các thành phần phản lực tại điểm tiếp xúc I.
0
f) Tìm điều kiện của góc nghiêngvA để đĩa lăn không trượt trên
mặt nghiêng.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
g. Cho tg 3: ft
g1. phân ch lại chuyển động của đĩa. Xác định và dofhê
chọn các tọa độ suy rộng.
g2. xác định các lực suy rộng tương ứng
g3. thiết lập hệ phương trình vi phân chuyển động cho
hệ.
, sAA, v
R
A
I
Hình II.6
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài sửa
lA
Rqt
y x
sAA, v
, N
AA F (vì vật lăn không trượt)
qt a A mst
M A A
I
A P
Hình II.6.1
a).
Phân ch chuyển động của đĩa:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Đĩa chuyển động lăn không trượt trên mặt nghiêng cố định. Đây
là trường hợp đặc biệt của chuyển động song phẳng với tâm vận
tốc tức thời là điểm ếp xúc I.
Phân ch chuyển động của khối tâm A đĩa: tâm A đĩa chuyển
động thẳng với quỹ đạo là đường thẳng song songvAới
mặt nghiêng cố định và cách mặt nghiêng ấy một khoảng
bằng bán kính đĩa.
Do đó: vAAAA; a
Quan hệ động học giữa chuyển động của đĩa và chuyển động
của tâm A đĩa khi đĩa lăn không trượt:
s v a
A A A
A R A R A R
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
b.
Động năng của hệ: hê 12 1 2
T m v J
2AAAA 2
2
1PP2 1 1 2 vA
vA R 2
2g 2 2 g R
3 P
v2
4 g A
Tổng công các tải:
AAPAFAN mst
AF mst 0 : vì vật không trượt.
AN 0 : vì vuông góc và điểm I đứng yên tức thời.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
độ cao hướng
A A P P. hAA P .sin s ;
lên công âm
c. Vận tốc của tâm A:
Dùng định lý biến thiên động năng:
hê hê
TTA1 0
3PP 3 2
v2 v 0 Psin s
4gAAA 4 g
const
2
0 4
vAAA v g.sin s
3
Đạo hàm 2 vế theo thời gian t:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
3 1
2v a sin v
4 g AAA
2a 2.g .sin
a g.sin 0 A 0
AA3RR 3.
Tâm A chuyển động thẳng, chậm dần và đĩa lăn chậm dần.
O
d. Điều kiện tối thiểu của vA để đĩa lăn hết dốc:
v0 m / s tai s
AA
2 4
v0 g.sin . 0
A 3
2 3 2 3
v0 g. .sin v 0 g . .sin
AA3 3
e. Xác định các thành phần phản lực:
Design By haughtycool
Theo nguyên lý D’AlembertCopyright, ta sẽBy b Focebk.comổ sung vào đĩa hai thành phần
cơ bản của hệ lực quán nh:
R
qt
qt
M A
thì đĩa sẽ ở trong trạng thái cân bằng.
Rqt m A. a A
2
R m. a . P .sin ; (do nh độ lớn nên bỏ (-))
qt A A 3
qt
MJAAA .
qt 1PP2 aA 12 1
MRPRA R g.sin . .sin
2g R 2 g 3 3
Viết các phương trình cân bằng:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
FPRjx .sin Fmst qt 0
FPjy .cos N 0
Giải hệ , :
NP .cos
FPRmst.sin qt
2
PP.sin .sin
3
1
FP .sin 0
mst 3
f. Điều kiện của để đĩa lăn không trượt:
Fms tFmsgh f t .N
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Thay , vào :
1
P.sin f . P .cos
3 t
tan 3 ft
g.
g1.
Do tg 3 ftnên đĩa vừa lăn vừa trượt trên dốc. Đây cũng là
trường hợp đặc biệt của chuyển động song phẳng với tâm vận
tốc tức thời không phải là điểm ếp xúc I.
Bậc tự do của hệ: dofhË 2
Chọn 2 tọa độ suy rộng: x ,. (hình 3.1)
Design By haughtycool
x Copyright By Focebk.com
A N
I
F
msđ P
Hình II.6.2
g2.
Xác định lực suy rộng QQ 1 tươngx ứng với tọa độ suy rộng
: q1 x
Cho hệ một di chuyển khả dĩ đặc biệt:
q1 x 0, q2 0
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
(đĩa chỉ trượt mà không lăn vì ) 0
Tổng công khả dĩ của các tải:
AAPAF msđ AN ; N 0
P.. h Fmsđ x
P.sin . x fđ N . x
P.sin fđ P .cos x
A Psin fđ .cos x
x h
A Hình II.6.3
Design By haughtycool
x 0Copyright By Focebk.com
N
0
A
N 0 : vì khi chiếu lên
I phương trượt phương
F của lực nâng N vuông
msđ P góc so với phương
trượt.
Hình II.6.4
Lực suy rộng: A
QQ sin f cos P
1 x x đ
sin fđ cos M . g
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Xác định lực suy rộng QQ 2 tương ứng với tọa độ suy rộng
q2
Cho hệ một di chuyển khả dĩ đặc biệt:
q1 x 0 , q 2 0
(đĩa quay quanh tâm A cố định hay đĩa trượt không lăn)
Tổng công khả dĩ của các tải:
AAF APAN msđ
Fmsđ... s I fđ N r
A fđ . P . r .cos .
Lực suy rộng:
A
Q Q f. P . r .cos
2 đ
Design By haughtycool
xCopyright 0 By Focebk.com
N
0
A
sI r.
F
msđ P
Hình II.6.5
Q2 Q fđ . M . g . r .cos
g3. Dùng phương trình Lagrange 2:
d T T
Qi , i 1,2
dt qi q i
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Xác định động năng hệ:
hê 12 1 2
T M. v J
2AA 2
12 1 1 2 2
M.. x M r
2 2 2
TT
0 (không có x chỉ có đạo hàm của x)
q1 x
d T d T
M. x
dt q1 dt x
TT
0 (không có )
q2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
d T d T 1 2
M.. r
dt q2 dt 2
Do đó:
MM.x sin f cos . g
đ
1 2
MM.r . fđ .r .cos . g
2
x sin f cos g
đ
2fđ cos . g
r
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài tập 7. Cho cơ hệ như hình vẽ. Biết bán kính r, P, = const,M Q,
ròng rọc là vành tròn đồng chất. Dây mềm, nhẹ, không giãn,
không trượt trên ròng rọc, luôn căng. Ban đầu hệ đứng yên.
a) Hãy phân ch chuyển động của các vật rắn trong hệ. Thiết
lập quan hệ động học giữa các vật.
b) Xác định động năng cho toàn hệ và tổng công của các tải tác
động lên hệ.
c) Xác định gia tốc của vật A và gia tốc góc của ròng rọc B.
d) Tính lực căng dây nối vật A.
e) Tìm điều kiện của moment để nhánh dây nối vật A bị
chùng. Xác định lại gia tốc của A và gia tốc góc của ròng rọc
B. M
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
M
r
B
BBB,,
Q
A
sAAA,, v a
P
Hình II.7
a) Phân ch chuyển động:
Vật A: chuyển động tịnh ến thẳng đứng, nhanh dần, có chiều
hướng xuống.
Design By haughtycool
Ròng rọc B: chuyển Copyrightđộng quay By nhanhFocebk.comdần, cùng chiều kim
đồng hồ quanh trục vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và đi
qua tâm B cố định (tâm B cố định).
Thiết lập quan hệ động học giữa các vật:
sAB r.
vAB r.
aAB r.
b).
Động năng của hệ:
hê A B
TTT
1 P
Vật A chuyển động tịnh ến: T v2
AA2 g
1
Vật B chuyển động quay: TJ 2
BBB2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
(JB là moment quán nh của vật B đối với trục cố định thẳng góc
với mặt phẳng hình vẽ qua B)
Q
J r 2
B g
hê 1PQ2 1 2 2
T v r
2gAB 2 g
12 2 1 2
P.. vAAA Q v P Q v
2g 2 g
Tổng công các tải:
AAAP()()M
M
Với: A();M M. s A() P Ph Ps
B r A AA
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
M
A P sA
r
c).
Gia tốc của A và gia tốc góc của ròng rọc B:
Áp dụng định lý biến thiên động năng:
hê hê
TTA1 0
1 2 M
P Q vAA P s
2g r
Đạo hàm 2 vế 1 M
theo t: P Q2 vAAA . a P v
2g r
M
P
a r . g 0
A PQ
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Gia tốc góc của ròng rọc:
M
P
a
A r g
B r P Q r
d) Xác định lực căng dây.
Áp dụng nguyên lý D’Alembert khảo sát sự cân bằng của vật A:
A A
Rqt m A. a A y
Rqt TA
MM
PP A
P
RA r g P r
qt
g P Q P Q P a
A
Hình II.7.1
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
A
Sau khi bổ sung R vàqt o thì vật A cân bằng.
A
Phương trình cân bằng: RTPqt A A 0
A
Chiếu lên trục y: FTRPjy A qt 0
M
P
A r
TPRPPA qt
PQ
M
Q
r
TPA
PQ
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
e) Điều kiện để dây không bị chùng (dây căng):
M
T0 Q 0 M Q . r
A r
Vậy điều kiện để dây bị chùng: M Q. r
Khi dây bị chùng:
Gia tốc vật A:
aA g
Gia tốc góc ròng rọc B:
M
g
B Q. r 2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài tập 8. Cho cơ hệ đứng yên ở thời điểm ban đầu như hình vẽ.
Ròng rọc B là một đĩa tròn, đặc và đồng chất. Hệ số ma sát trượt
nh và động giữa vật A và mặt phẳng ngang cố định là và . Cho
biếtf:t fđ r,,,,,. P QDâyM,mề constm, nhẹ, f tkhông fđ giãn, luôn
căng, không trượt trên ròng rọc.
a) Tìm điều kiện của góc để A trượt được trên mặt nghiêng.
b) Cho , dây luôn căng.
b1) Phântg ch fchuyt ển động các vật rắn trong hệ. Tìm mối quan
hệ về động học giữa các vật.
b2) Tính động năng cho toàn hệ và tổng công tác động lên hệ.
b3) Xác định gia tốc của A và gia tốc góc của ròng rọc B
b4) Tính lực căng dây
b5) Tìm điều kiện của để dây nối vật A bị chùng. Xác định lại
gia tốc của vật A và gia tốc góc của ròng rọc B.
M
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
r M
B
Q A
P
Hình II.8
a) Điều kiện để vật A không trượt (A cân bằng và dây chùng):
Khảo sát sự cân bằng của vật A:
Tự do hóa vật A:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
F
mst N A
A y
P x
Hình II.8.1
- Viết các phương trình cân bằng:
FFPjx mst .sin 0 1
FNPjy A .cos 0 2
- Giải hệ (1), (2):
FPmst .sin 3
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
NPA .cos 4
Điều kiện để vật A không trượt:
Fmst F msgh f t. N A 5
Thay (3) và (4) vào 2 vế của (5), ta có:
P.sin ft . P .cos
tg ft 6
Điều kiện để vật A trượt:
tg ft 7
b) Vì tg nên ft vật A trượt được trên mặt nghiêng.
b1. Phân ch chuyển động của các vật rắn trong hệ:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
r M
B
B
B sA
v
B A
aA
Q A
P
Hình II.8.2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Vật A tịnh ến thẳng, nhanh dần theo phương của mặt
nghiêng và với chiều hướng xuống.
Ròng rọc B quay nhanh dần, theo chiều kim đồng hồ quanh
tâm B cố định.
Quan hệ động học:
s v a
AAA;;
BBBr r r
hê A B
b2. Động năng của hệ: TTT
A 1 2P 2
T mAAA v v
2 2g
Với:
2
B 12 1 1 QQ 2 vA 2
T JBBA. r 2 v
2 2 2g r 4 g
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
hê 1 Q 2
T P vA
2g 2
Tổng công các tải:
A AP AM AF msđ
Với: A P P. hAA P .sin s
M
AMM . s
BAr
A Fmsđ F msd s A fđ N A s A f đ Pcos . s A
M
A Psin fđ cos sA
r
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
b3. Áp dụng định lý biến thiên động năng:
hê hê
TTA1 0
1 Q 2 M
P vAA Psin fđ cos s
2g 2 r
1 Q M
P 2 vAAA a P sin fđ cos v
2g 2 r
M
Psin f cos
đ
a r g
A Q
P
2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
M
Psin fđ cos
aA r
B
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_co_hoc_ly_thuyet_truong_tich_thien.pdf