1. áp lực đất chủ động
- D−ới tác dụng của áp lực đất phía sau l−ng t−ờng lμm t−ờng chuyển vị từ
đất ra phía ngoμi (chuyển vị tính tiến hoặc xoay quanh mép tr−ớc của chân
t−ờng), lμm cho khối đất sau l−ng t−ờng sẽ giãn ra.
- áp lực đất phía sau l−ng t−ờng do đó cũng giảm đi đến một trạng thái gọi lμ
trạng thái cân bằng giới hạn chủ động thì áp lực đất giảm đến trị số nhỏ
nhất.
- Khối đất sau l−ng t−ờng bị tr−ợt xuống theo hai mặt tr−ợt: một nằm trong
đất, vμ mặt kia lμ mặt phẳng l−ng t−ờng.
- áp lực đất tăc dụng lên l−ng t−ờng đ−ợc gọi lμ áp lực chủ động (Ea) vμ
c−ờng độ áp lực đất chủ động theo chiều sâu lμ (pa, σ’ha).
2. áp lực đất bị động
- D−ới tác dụng của lực ngoμi lμm t−ờng chuyển vị ngang hoặc ngả về phía
sau, lμm cho khối đất sau l−ng t−ờng bị ép lại.
- áp lực đất phía sau l−ng t−ờng do đó cũng tăng lên đến một trạng thái gọi
lμ trạng thái cân bằng giới hạn bị động thì áp lực đất đạt đến trị số lớn nhất.
- Khối đất sau l−ng t−ờng bị tr−ợt lên theo hai mặt tr−ợt: một nằm trong đất,
vμ mặt kia lμ mặt phẳng l−ng t−ờng.
- áp lực đất tác dụng lên l−ng t−ờng đ−ợc gọi lμ áp lực bị động (Ep) vμ c−ờng
độ áp lực đất chủ động theo chiều sâu lμ (pp, σ’hp)
27 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 4785 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Cơ học đất - Chương VI: Áp lực đất lên tường chắn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ực chủ động la Ka1, còn đoạn BC lμ Ka2. (chú ý ở đây α1 > 0 vμ α2 < 0 ;
do đó α1 > α2)
Từ công thức tính hệ số áp lực chủ động:
( )
2
2
)'sin.(coscos
'cos
ϕαα
αϕ
+
−=aK
Nhận xét thấy : nếu góc α giảm thì trị số Ka cũng giảm. Do α1 > α2 nên Ka1 > Ka2.
Bây giờ chúng ta vẽ biểu đồ, vμ chú ý đến điều kiện Ka1 > Ka2 nh− vừa thấy ở trên.
(1) Tính giá trị c−ờng độ áp lực ngang cho đoạn t−ờng AB:
- Công thức c−ờng độ áp lực ngang của đất theo chiều sâu cho đoạn AB:
zKp aa .. 1γ= với (z = 0 ặ h1)
Trong đó:
( )
2
11
1
2
1 )'sin.(coscos
'cos
ϕαα
αϕ
+
−=aK
- Tại z = 0 ặ 00 =ap
(63-42)
cơ học đất Ch−ơng 6 : áp lực đất lên t−ờng chắn
- Tại z = h1 ặ )..(.. 1111)1( γγ hKhKp aaa ==
(2) Tính giá trị c−ờng độ áp lực ngang cho đoạn t−ờng BC:
- Coi trọng l−ợng của đất trong đoạn AB lμ tải trọng rải đều tác dụng trên mặt
đoạn BC với c−ờng độ lμ: q = γ.h1
- Công thức c−ờng độ áp lực ngang của đất theo chiều sâu cho đoạn BC:
22 ...' aaa KqzKp += γ với (z = 0 ặ h2)
Trong đó:
( )
2
22
2
2
2 )'sin.(coscos
'cos
ϕαα
αϕ
+
−=aK
- Tại z = 0 ặ )..(.' 122)1( γhKKqp aaa ==
- Tại z = h2 ặ 22)1(222)2( ..'...' hKpKqhKp aaaaa γγ +=+=
(63-43)
(3) Vẽ biểu đồ phân bố c−ờng độ áp lực ngang của đất:
- Từ kết quả tính toán ở trên, ta thấy giá trị c−ờng độ áp lực ngang tại điểm B
của hai đoạn t−ờng có giá trị khác nhau.
+ Pa(1) = Ka1.(γ.h1) : c−ờng độ áp lực ngang tại đáy đoạn AB.
+ P ’a(1) = Ka2.(γ.h1) : c−ờng độ áp lực ngang tại đỉnh đoạn BC.
Chú ý đến quan hệ Ka1 > Ka2 ; do
đó Pa(1) > P ’a(1). Vậy biểu đồ phân
bố áp lực đất sau l−ng t−ờng có
b−ớc nhμy vμo trong, vμ vị trí
b−ớc nháy tại điểm B của l−ng
t−ờng.
3. ý nghĩa của l−ng từng gãy khúc
Từ biểu đồ phân bố áp lực đất theo chiều
sâu nhận thấy do l−ng t−ờng gãy khúc
mμ biểu đồ có b−ớc nhảy vμo vμ lμm cho
giá trị áp lực đất lên l−ng t−ờng sẽ giảm
đi.
p'a(2)
pa'(1)
pa(1)
pa(2)=Ka1.γ.(h1+h2)
h2
h1
2
34
1B
C
A
Hình 6-27 : Biểu đồ áp lực đất tr−ờng
hợp l−ng t−ờng gãy khúc.
cơ học đất Ch−ơng 6 : áp lực đất lên t−ờng chắn
- Nếu giả sử l−ng t−ờng không gãy khúc thì giá trị biểu đồ tại chân t−ờng (điểm C)
sẽ có giá trị lμ :
).(. 211)2( hhKp aa += γ
vμ giá trị áp lực đất đ−ợc tính lμ diện tích phần biểu đồ (AC3)
- Vì l−ng t−ờng không gãy khúc thì giá trị biểu đồ tại chân t−ờng (điểm C) sẽ có giá
trị lμ :
)..(')..()..(' 22)1(2212)2( hKphKhKp aaaaa γγγ +=+=
vμ giá trị áp lực đất đ−ợc tính lμ diện tích phần biểu đồ (AC412A)
- Phần diện tích biểu đồ giảm do l−ng t−ờng gãy khúc sẽ lμ:
DT giảm = dientich(AC3) – dientich (AC412A) = dientich(1234)
( ) ( )[ ]
2
2211 .
2
''
)1234( h
pppp
dientich aaaa
−+−=
V. tr−ờng hợp sau l−ng t−ờng gồm nhiều lớp đất
1. Điều kiện bμi toán
Có một t−ờng chắn đất với chiều cao t−ờng lμ h. đất sau l−ng t−ờng lμ đất rời đồng
nhất gồm 2 lớp đất có các chỉ tiêu lần l−ợt lμ γ1, ϕ1 vμ γ2, ϕ2 ; vμ chiều dầy lμ h1 vμ h2.
Xét tr−ờng hợp đơn giản mặt đất sau l−ng t−ờng nằm ngang. (các thông số khác
α=β=δ=0)
Để vẽ biểu đồ trong tr−ờng hợp nμy, dùng công thức tính hệ số áp lực đất sau:
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=
2
'45. 02 ϕtgKa
2. Tr−ờng hợp hai lớp đất có γ1 = γ2 =γ vμ ϕ1 ≠ ϕ2
Sử dụng lý thuyết l−ng t−ờng gãy khúc để vẽ , chúng ta đ−ợc các dạng biểu đồ sau:
a) Khi (ϕ1 Ka2) : dạng biểu đồ giống nh− tr−ờng hợp l−ng t−ờng
gãy khúc (hình 6-28a).
b) Khi (ϕ1 > ϕ2) ặ (Ka1 < Ka2) : biểu đồ có b−ớc nhảy ra tại điểm B, thể hiện trên
hình 6-28b.
cơ học đất Ch−ơng 6 : áp lực đất lên t−ờng chắn
A
C
B 1
4 3
2
h1
h2
pa(2)=Ka1.γ.(h1+h2)
pa(1)
pa'(1)
p'a(2)
p'a(2)
pa'(1)
pa(1)
pa(2)=Ka1.γ.(h1+h2)
h2
h1
2
34
1B
C
A
2) Truờng hợp γ1 = γ2 =γ và ϕ1 ≠ ϕ2
Ka1 ≠ Ka2
a) Truờng hợp Ka1 > Ka2 b) Truờng hợp Ka1 < Ka2
Hình 6-28 : Biểu đồ áp lực đất khi sau l−ng t−ờng gồm nhiều lớp
Tr−ờng hợp γ1 = γ2 =γ vμ ϕ1 ≠ ϕ2
3. Tr−ờng hợp hai lớp đất có γ1 ≠ γ2 vμ ϕ1 = ϕ2 = ϕ
Sử dụng lý thuyết l−ng t−ờng gãy khúc để vẽ , chứng minh đ−ợc rằng:
- Do ϕ1 = ϕ2 = ϕ nên ta có : Ka1 = Ka2 = Ka
- Tại điểm B biểu đồ không có b−ớc nhảy.
- Các giá trị c−ờng độ phân bố tại đáy của đoạn AB = giá trị tại đỉnh của đoạn
BC. Tức lμ: 111 ..' hKpp aaa γ==
A
C
B 1
2 3
h1
h2
pa(1)
pa'(1)
p'a(2)
p'a(2)
pa'(1)
pa(1)
h2
h1
32
1B
C
A
3) Truờng hợp γ1 ≠ γ2 ≠γ và ϕ1 = ϕ2 =ϕ
Ka1 = Ka2 = Ka
a) Truờng hợp γ1 > γ2 b) Truờng hợp γ1 < γ2
pa(2)=Ka1.γ.(h1+h2)
pa(2)=Ka1.γ.(h1+h2)
Hình 6-29 : Biểu đồ áp lực đất khi sau l−ng t−ờng gồm nhiều lớp
Tr−ờng hợp γ1 ≠ γ2 vμ ϕ1 = ϕ2 = ϕ
cơ học đất Ch−ơng 6 : áp lực đất lên t−ờng chắn
a) Khi (γ1 > γ2) ặ (Ka1 = Ka2) : dạng biểu đồ không có b−ớc nhảy, vμ lμ một
đ−ờng gãy khúc vμo phía trong (hình 6-29a).
b) Khi (γ1 < γ2) ặ (Ka1 = Ka2) : dạng biểu đồ không có b−ớc nhảy, vμ lμ một
đ−ờng gãy khúc ra phía ngoμi (hình 6-29b).
cơ học đất Ch−ơng 6 : áp lực đất lên t−ờng chắn
Bμi 4 lý thuyết C.A. coulomb về áp lực đất bị động
I. tr−ờng hợp đất sau l−ng t−ờng lμ đất rời đồng nhất
1. Điều kiện bμi toán
Có một t−ờng chắn đất với chiều cao t−ờng lμ h, đất sau l−ng t−ờng lμ đất rời đồng
nhất (xem hình vẽ). Các ký hiệu sau đ−ợc qui định nh− sau:
α W
X
Κ
C
Β
Α
η ε
α
ϕ
h
β
E
R
δ
ε+ϕ
Ψ
18
0-
(Ψ
+ε+
ϕ)
E
R
W
Ψ=90−α+δ
Hình 6-30 : Sơ đồ các lực tác dụng lên khối tr−ợt ABC
- α : Góc của mặt phẳng l−ng t−ờng so với ph−ơng thẳng đứng.
- β : Góc mái dốc của đất sau l−ng t−ờng so với ph−ơng nằm ngang.
- δ : Góc ma sát ngoμi (giữa đất vμ mặt phẳng l−ng t−ờng)
- ϕ’ : Góc ma sát có hiệu của đất.
- ε : Góc của mặt tr−ợt BC so với ph−ơgn ngang.
- η : Góc của mặt phẳng l−ng t−ờng so với ph−ơng ngang (tại điểm B)
2. Giả thiết tính toán
• Đất sau l−ng t−ờng lμ đất rời đồng nhất.
• Khối đất sau l−ng t−ờng ở trạng thái cân bằng giới hạn (chủ động hoặc bị
động) tr−ợt nh− một cố thể với 2 mặt tr−ợt lμ mặt phẳng vμ đi qua chân
t−ờng.
cơ học đất Ch−ơng 6 : áp lực đất lên t−ờng chắn
• Trị số áp lực đất tính toán lμ các trị số lớn nhất khi tính áp lực chủ động vμ lμ
trị số nhỏ nhất khi tính áp lực bị động.
Bμi toán về t−ờng chắn, nói chung lμ bμi toán phẳng, nên trong tính toán th−ờng tính
cho 1m dμi.
3. Thiết lập công thức
(1) Xét lăng thể tr−ợt ABC:
Các lực tác dụng lên lăng thể tr−ợt ABC gồm:
- Trọng l−ợng lăng thể tr−ợt W = (dientich.ABC).γ
- Phản lực của khối đất còn lại lμ R lên lăng thể tr−ợt ABC.
- Phản lực của mặt phẳng l−ng t−ờng E lên lăng thể tr−ợt ABC.
Khi khối đất dau l−ng t−ờng ở trạng thái cân bằng giới hạn thì 3 lực trên (W, R, E) sẽ
đồng qui tại một điểm (K) vμ tạo thμnh tam giác lực khép kín. Theo hệ thức l−ợng
trong tam giác th−ờng, có thể rút ra:
( ) ( )[ ]
( )
( )[ ]
( )
( )'sin
'sin.
'180sin
'sin.
'180sin'sin
ϕε
ϕε
ϕε
ϕε
ϕεϕε
++Ψ
+=++Ψ−
+=
++Ψ−=+
WWE
WE
Trong đó: ψ = 90o - α + δ
(64-1)
(64-2)
Ta thấy rằng, nếu biết đ−ợc các góc (giả sử cả góc ε) vμ chiều cao l−ng t−ờng thì bằng
quan hệ hình học dễ dμng tính đ−ợc dientich.ABC theo h vμ các góc kể trên. Nh−
vậy E sẽ lμ một hμm của góc (ε), tức lμ :
E = f(ε).
Muốn tìm cực trị, theo giải tích, chỉ việc đạo hμm (64-3) theo (ε), rồi cho
nó bằng 0:
( ) 0' == εε fd
dE
(64-3)
(64-4)
Từ ph−ơng trình (64-4) sẽ tìm đ−ợc góc ε = εo để đạo hμm f’(ε)=0. Sau đó thay giá trị
(εo ) vừa tìm đ−ợc trở lại ph−ơng trình (64-3) ta nhận đ−ợc biểu thức tính Ep nh− sau:
2...
2
1 hKE pp γ=
Trong đó: Kp : lμ hệ số áp lực đất chủ động, tính nh− sau:
(64-5)
cơ học đất Ch−ơng 6 : áp lực đất lên t−ờng chắn
ắ Khi α ≠ 0 ; β ≠ 0 ; δ ≠ 0 :
( )
( ) ( ) ( )( ) ( )
2
2
2
cos.cos
'sin.'sin1.cos.cos
'cos
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−−
++−−
+=
βαδα
βϕδϕδαα
αϕ
pK
ắ Khi α = β = δ = 0 :
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
2
'452 ϕop tgK
(64-6a)
(64-6b)
** C−ờng độ áp lực đất theo chiều sâu:
z
pp(z)=γ.Κp.z
pp(h)= γ.Kp.h
Ep = 1/2.pp(h).h
z0
=
h/
3
h
Hình 6-31 : Biểu đồ phân bố áp lực đất bị động theo chiều sâu
zK
dz
zKd
dz
dE
p p
p
p
p ..
...
2
1 2
γ
γ
=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
==
Do đó, tại z = h thì :
hKp php ..)( γ=
(64-7)
II. tính áp lực đấi bị động từ công thức áp lực đất chủ động
Để tính áp lực đất bị động từ công thức của áp lực đất chủ động bằng cách trong
công thức áp lực đất chủ động chỗ nμo có dấu (-) sẽ đ−ợc thay bằng dấu (+).
cơ học đất Ch−ơng 6 : áp lực đất lên t−ờng chắn
Một cách tổng quát chúng ta có các công thức tính c−ờng độ áp lực đất theo chiều sâu
(z) của áp lực đất bị động (tr−ờng hợp khi các góc α = β = δ = 0) nh− sau, còn giá trị
áp lực bị động sẽ bằng diện tích của biểu đồ:
• Khi đất sau l−ng t−ờng lμ đất rời đồng nhất có tải trọng rải đều
kín khắp (q) :
ppp KqzKp ... += γ
• Khi đất sau l−ng t−ờng lμ đất dính đồng nhất :
cCzKp pp ... 0+= γ
• Khi đất sau l−ng t−ờng lμ đất dính đồng nhất có tải trọng rải đều
kín khắp (q) :
cCKqzKp ppp .... 0−+= γ
Trong đó:
p
p
KtgC
tgK
.2
2
'45.2
2
'45
0
0
02
=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
ϕ
ϕ
(64-8a)
(64-8b)
(64-8c)
(64-9)
(64-10)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- co_hoc_dat_bm_dia_ki_thuat_6_9587.pdf