1. Nén chặt
* KN: Nén chặt lμ quá trình các hạt đất bị ép chuyển sang trạng thái lèn chặt hơn
cùng với sự giảm t−ơng ứng về thể tích vμ khí thoát ra.
Nguyên nhân có thể do trọng l−ợng bản thân hoặc tải trọng phụ trên mặt đất sinh ra.
Sự dao động do xe cộ chuyển động, các hoạt động thi công nh− đóng cọc cũng gây ra
lún do nén chặt. Trong vùng động đất, sóng va chấn động cũng lμ một nguyên nhân.
Những đất nhạy cảm, nhất lμ cát hay cát chứa cuội rời, vật liệu đắp đặc biệt lμ sau khi
đổ không đ−ợc lu lèn hay đầm chặt đầy đủ.
2. Cố kết
* KN : Quá trình n−ớc lỗ rỗng trong đất dính bão hoμ thoát ra do tải trọng tác dụng
tăng lên gọi lμ quá trình cố kết. Thể tích giảm dần dần cho tới khi áp lực n−ớc lỗ rỗng
ở bên trong đạt cân bằng, việc giảm tải trọng có thể gây ra tr−ơng nở lμm cho đất duy
trì sự bão hoμ.
Đất nhạy cảm nhất lμ đất bùn vμ đất sét cố kết bình th−ờng. Than bùn vμ đất than
bùn có tính ép co khá cao, kết quả lμ, d−ới tải trọng mức độ vừa phải, bề dμy lớp thay
đổi nhiều, có thể đạt dến 20%
24 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 775 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Cơ học đất - Chương IV: Dự tính lún nền công trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
s
z3
z 2
z 1
h1
h2
h3
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
+ Đổi biểu đồ σz từ hình chữ nhật thμnh biểu đồ tam giác với chiều sâu
vùng chịu nén lμ 2Hs.
+ Tính chiều sâu zi từ đáy vùng chịu nén đến điểm giữa mỗi lớp => ứng
suất tại điểm giữa mỗi lớp:
i
s
zi zH
p
2
=σ (4.3-7)
+ Tải trọng p1i vμ p2i tác dụng tại điểm giữa mỗi lớp:
)2(1 isii zHp −= γ
ziii pp σ+= 12 (4.3-8)
+ Từ p1i vμ p2i dựa vμo đ−ờng cong nén lún ta xác định đ−ợc e1i, e2i vμ hệ số
nén lún
ii
ii
i pp
ee
a
12
21
−
−= =>
i
i
i e
a
a
0
0 1+=
(4.3-9)
- B−ớc 3: Độ lún của toμn bộ nền:
sm
s
i
n
ioi HpaH
z
phaS ..
2 01
== ∑
=> 2
1
2 s
ii
n
oi
om H
zha
a
∑
=
(4.3-10)
Bμi giảng Cơ Học Đất
18
Bμi 5 tính lún theo thời gian
I. tr−ờng hợp nền đất đồng nhất
1. Độ cố kết – Qt (Ut)
* Độ cố kết Qt lμ tỷ số giữa độ lún đạt đ−ợc ở thời điểm (t) vμ độ lún cuối cùng.
C
t
tt S
SUQ == (45-1)
Trong đó:
St : Độ lún thời điểm (t).
Sc : Độ lún sơ cấp.
Do đó nếu biết đ−ợc độ cố kết Qt ở thời điểm (t) thì có thể tính đ−ợc độ lún tại thời
điểm (t).
Ctt SQS .= (45-2)
* Xác định độ cố kết - Qt
Sơ đồ “0”: xét tr−ờng hợp có một lớp đất sét chiều dμy lμ (h), nằm trên một tầng cứng
không thấm n−ớc, chịu tác dụng của tải trọng phân bố đều kín khắp trên mặt đất. Nh−
vậy n−ớc chỉ thoát theo một chiều từ d−ới lên trên (hình 4-11)
h
Z
0
p
tầng cứng không thấm
p
lớp thoát nuớc
Δσ
Hình 4-11: Sơ đồ “0” tính lún theo thời gian
Bμi giảng Cơ Học Đất
19
- Tại thời điểm (t) độ lún của một phân tố đất kích th−ớc dF=1*1 có chiều dμy dz, ở
độ sâu z sẽ lμ:
( ) dzadS tzt .. ' ,0 σΔ= (45-3)
Trong đó:
( )' ,tzσΔ : sự thay đổi ứng suất có hiệu ở chiều sâu (z) tại thời điểm (t).
- Độ lún của toμn bộ lố đất chiều dμy (h) tại thời điểm (t) sẽ lμ:
( )∫ Δ= h tzt dzaS
0
'
,0 .. σ
(45-4)
- Độ lún cố kết sơ cấp tính theo ứng suất tổng σΔ sẽ lμ:
∫ Δ= hC dzaS
0
0 .. σ
(45-5)
- Do ( ) ( ) ( ) ( )tztztztz uu ,' ,,' , Δ−Δ=Δ⇒Δ+Δ=Δ σσσσ vμ thay các biểu thức (45-4) vμ
(45-5) vμo (45-1) ta đ−ợc:
( ) ( )
( )
∫
∫
∫
∫ ∫
∫
∫
Δ
Δ
−=
Δ
Δ−Δ
=
Δ
Δ
==
h
h
tz
t
h
h h
h
h
tz
C
t
t
dza
dzua
Q
dza
dztzuadza
dza
dza
S
SQ
0
0
0
,0
0
0
0 0
00
0
0
0
'
,0
..
..
1
..
.,...
..
..
σ
σ
σ
σ
σ
(45-6)
- Từ biểu thức (45-6) có thể nhận thấy:
• Tại thời điểm t = 0 thì ( ) 0, =⇒Δ=Δ ttz Qu σ
Sau đó ( )tzu ,Δ giảm dần vμ Qt tăng lên cho đến khi thời điểm kết thúc giai đoạn cố
kết sơ cấp (có nghĩa lμ n−ớc lỗ rỗng thoát ra hết), thì:
• Tại thời điểm t = ∞ thì ( ) 10, =⇒=Δ ttz Qu
Nh− vậy trong biểu thức (45-6) để xác định đ−ợc giá trị Qt thì chúng ta phải biết đ−ợc
giá trị hμm ( )tzu ,Δ , do đó phải xác định đ−ợc hμm ( )tzu ,Δ .
Bμi giảng Cơ Học Đất
20
* xác định hμm ( )tzu ,Δ
Xác định hμm ( )tzu ,Δ nhờ việc giải ph−ơng trình vi phân cố kết thấm một chiều của
Terzaghi:
( ) ( )
2
,
2
, .
z
u
C
t
u tz
V
tz
∂
Δ∂=∂
Δ∂
(45-7)
Trong đó:
( )
nV
V
n
V
n
V
V m
k
a
k
a
ekC γγγ ...
1
0
==+= : Hệ số cố kết.
kV : hệ số thấm theo ph−ơng thẳng đứng.
a, a0 : hệ số nén lún vμ hệ số nén lún t−ơng đối.
e : hệ số rỗng ban đầu.
Phân tích quá trình thoát n−ớc xác định đ−ợc các điều kiện biên nh− sau:
• Khi t = 0 vμ ( ) σΔ=Δ⇒≤≤ tzuhz ,0
• Khi 0 < t < ∞ vμ:
( )
( )⎪⎩
⎪⎨
⎧
=∂
Δ∂⇒=
=Δ⇒=
nuocthoatkhongcunggmat
t
u
hz
nuocthoatnoiladatmatuz
tz
tz
....tan.0
.....00
,
,
• Khi t = ∞ vμ ( ) 00 , =Δ⇒≤≤ tzuhz
Sử dụng các điều kiện biên trên vμ giải ph−ơng trình (45-7) ta đ−ợc:
( )
VT
n
n
tz ez
n
n
u
..
2
12
0
,
2
2
..
2
12sin
12
1.4
ππσπ
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +−∞
=
∑ ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
+Δ=Δ
(45-8)
Trong đó:
t
d
CT VV 2= : Nhân tố thời gian.
d : chiều dμi đ−ờng thấm.
- Thoát n−ớc 01 chiều (01 mặt thoát n−ớc) thì d = h.
- Thoát n−ớc 02 chiều (02 mặt thoát n−ớc) thì d = h/2.
t : thời gian cần xác định độ cố kết.
Thay biểu thức (45-8) vμo biểu thức (56-6) giải ra đ−ợc độ cố kết Qt nh− sau:
t
d
CTN
eQ
V
V
N
t
2
22
2
.
4
.
4
81
ππ
π
==
−= −
(45-9)
(45-10)
2. Các tr−ờng hợp vμ sơ đồ th−ờng gặp
Bμi giảng Cơ Học Đất
21
Trên cơ sở phân tích tính chất vμ điều kiện thoát n−ớc của đất nền, đặc điểm của tải
trọng gây lún vμ tình hình phân bố ứng suất trong đất có thể phân ra các tr−ờng hợp cố
kết sau đây:
0
Z
h h
Z
0
p
Δσ
sơ đồ "0-2"
b
p
0
h
Z
0
p
lớp thoát nuớc
Δσ Δσ
Z
sơ đồ "0" sơ đồ "1" sơ đồ "2"
Z
0
p
lớp thoát nuớc
Δσ
b
sơ đồ "0-1"
Δσ
p
Hình 4-12: Các sơ đồ tính lún theo thời gian
Sơ đồ “ 0 “ Cố kết do tải trọng rải đều kín khắp trên mặt đất (biểu đồ phân bố
ứng suất không thay đổi theo chiều sâu).
Hμm Qt có dạng: Nt eQ
−−= 20 81 π
Sơ đồ “ 1 “ Cố kết do trọng l−ợng bản thân của đất (biểu đồ ứng suất tăng
tuyến tính theo chiều sâu).
Hμm Qt có dạng: Nt eQ
−−= 31 321 π
Sơ đồ “ 2 “ Cố kết do tải trọng phân bố cục bộ trên mặt đất (biểu đồ ứng suất
giảm tuyến tính theo chiều sâu).
Hμm Qt có dạng: ( ) Nt eQ −−−= 2161 32 ππ
Sơ đồ “ 0-1 “ Khi ứng suất có hiệu thay đổi dạng hình thang tăngtuyến tính theo
chiều sâu. Hμm Qt có thể tính dựa vμo tra bảng khi biết các giá trị N:
Bμi giảng Cơ Học Đất
22
( ) JNNNN .01010 −+=− (45-11)
Sơ đồ “ 0-2 “ Khi ứng suất có hiệu thay đổi dạng hình thang giảm tuyến tính theo
chiều sâu. Hμm Qt có thể tính dựa vμo tra bảng khi biết các giá trị N:
( ) '.20220 JNNNN −+=− (45-12)
Trong đó:
J; J’ : lμ các hệ số nội suy vμ tra bảng dựa vμo tỷ lệ
d
T
σ
σα Δ
Δ=
TσΔ : lμ thμnh phần ứng suất gia tăng tại biên thấm.
dσΔ : lμ thμnh phần ứng suất gia tăng tại biên không thấm.
ắ Ngoμi ra, với các sơ đồ “0-1” vμ “0-2” có thể xác định độ cố kết theo công thức sau:
( )
α
αα
+
−+=
1
1.2 01
0
0 tt
t
QQQ
(45-13)
Nếu tr−ờng hợp thoát n−ớc 02 mặt thì bất cứ sơ đồ nμo cũng có thể đ−a về sơ đồ
“0” để tính (miễn lμ phân bố ứng suất dạng đ−ờng thẳng)
lớp thoát nuớc
h
lớp thoát nuớc
A B C
D
EFH H F E
D
CBA
Hình 4-13: Sơ đồ tính lún khi đ−a về dạng sơ đồ “0”
Trên hình (4-13) lμ biểu đồ phân bố ứng suất ACFH tháot n−ớc 2 mặt. Nhận thấy, biến
dạng vμ thoát n−ớc ở tam giác BCD sẽ t−ơng đ−ơng với tam giác DEF. Vậy khi tính
toán cho phép thay thế bằng biểu đồ ứng suất phân bố đều ABEH với chiều dμi đ−ờng
thấm d=h/2.
Bảng 4-6: Bảng giá trị Qt khi tra theo N
Trị số N ứng với Trị số N ứng với
Qt Sơ đồ 0 Sơ đồ 1 Sơ đồ 2
Qt Sơ đồ 0 Sơ đồ 1 Sơ đồ 2
Bμi giảng Cơ Học Đất
23
0.05
0.10
0.15
0.20
0.25
0.30
0.35
0.40
0.45
0.50
0.005
0.02
0.04
0.08
0.12
0.17
0.24
0.31
0.39
0.49
0.06
0.12
0.18
0.25
0.31
0.39
0.47
0.55
0.63
0.73
0.002
0.005
0.01
0.02
0.04
0.06
0.09
0.13
0.18
0.29
0.55
0.60
0.65
0.70
0.75
0.80
0.85
0.90
0.95
1.00
0.59
0.71
0.84
1.00
1.18
1.40
1.69
2.09
2.80
0.84
0.95
1.10
1.24
1.42
1.64
1.93
2.35
3.17
0.32
0.42
0.54
0.69
0.88
1.08
1.36
1.77
2.54
II. Tr−ờng hợp nền gồm nhiều lớp đất
Trong tr−ờng hợp nền gồm nhiều lớp đất khi tính lún theo thời gian có thể− dùng 02
ph−ơng pháp: ph−ơng phá sai phân vμ ph−ơng pháp lớp t−ơng đ−ơng.. D−ới đây chỉ
trình bμy ph−ơng pháp lớp t−ơng đ−ơng.
1. Tính lún theo thời gian theo ph−ơng pháp lớp t−ơng đ−ơng
Ph−ơng pháp nμy dựa trên cơ sở thay thế nền đất nhiều lớp bằng một nền đồng nhất
với biểu đồ ứng suất t−ơng đ−ơng. Khi tính độ lún theo thời gian dùng công thức của
tr−ờng hợp nền đồng nhất nh−ng các trị số đặc tr−ng của nền đồng nhất sẽ đ−ợc thay
thế bởi các giá trị trung bình của hệ số ấy cho toμn nền lớp trong phạm vi vùng chịu
nén.
( )
⎪⎪
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
=
==
+=
=
∑
∑∑
2
0
0
2
2
2
.
2
.
2
.
1
.
4
S
iii
m
S
ii
Vm
S
ii
m
nm
mVm
Vm
Vm
h
hza
a
h
hk
kva
h
he
e
a
ekC
t
d
CN
γ
π
(45-14)
Trong đó:
CVm : hệ số cố kết trung bình của các lớp đất.
em ; kVm : hệ số rỗng vμ hệ số thấm trung bình của các lớp đất.
a0m: hệ số nén lún t−ơng đối trung bình của các lớp đất.
Bμi giảng Cơ Học Đất
24
2. Các dạng sơ đồ tính lún (SGK)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- co_hoc_dat_bm_dia_ki_thuat_4_4033.pdf