Nội dung
A) Chuẩn bị lập trình
B) Mã lệnh G
C) Mã lệnh M
D) Mã lệnh T,S và M
E) Mã lệnh D và H
F) Ch−ơng trình ví dụ
123 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 380 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng CNC, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
on
1
Ch−ơng
trình con
4
Ch−ơng
trình con
2
Ch−ơng
trình con
3
Lần Lần Lần Lần
gọi 1 gọi 2 gọi 3 gọi 4
85
3) Nếu thiếu địa chỉ P, H và L, ch−ơng trình con sẽ không đ−ợc gọi và
ch−ơng trình chính sẽ nhảy về điểm bắt đầu của ch−ơng trình chứa
M98.
4) Nếu thiếu địa chỉ L, ch−ơng trình con sẽ đ−ợc gọi 1 lần.
5) Số lần gọi ch−ơng trình con tối đa là 9999 lần.
M99 P_ ;
M99 ............. Quay trở về ch−ơng trình chính từ ch−ơng trình con.
nh, từ ch−ơng trình
P .................. Vị trí trở về, trong ch−ơng trình chí
con.
chú ý
1)Nếu vị trí P_ không có trong ch−ơng trình, tín hiệu báo lỗi (P231) sẽ xuất
n để
ó, cần phải cân nhắc khi đ−a ra P_.
hiện trên màn hình.
2)Nếu địa chỉ P tồn tại, ch−ơng trình vẫn phải mất một khoảng thời gia
tìm kiếm. Do đ
1). Nếu thiếu lệnh P, ch−ơng trình sẽ quay trở lại khối lệnh kế tiếp khối
ình
ếu P_, ch−ơng trình sẽ nhảy về đầu ch−ơng trình chính. Ch−ơng
trình chính sẽ bị lặp vô hạn.
lệnh vừa nhảy vào ch−ơng trình con (sau khối lệnhchứa M98).
2). Nếu đặt M99 trong ch−ơng trình chính:
Ch−ơng trình sẽ nhảy tới số thứ tự (theo sau địa chỉ P) trong ch−ơng tr
chính.
Nếu thi
Lập trình sử dụng lệnh M98 hoặc M99 (1)
Ch−ơng trình chính : Ch−ơng trình con :
O1;
N001_____; N101_____;
1.N002 M98 P100 N102_____;
N003_____; N103 M99;
N004_____;
2.N005 M98 P200 L2; 0200;
N006_____; N201_____;
...
... N203 M99;
(Lặp lại 2 lần)
N011;
3.N012 M98 P300; O300;
N013_____; N301_____;
N014_____; N302_____;
N015_____; N303 M99;P015
O100;
86
N202_____;
...
Lập trình sử dụng lệnh M98 hoặc M99 (2)
Khoan tại các điểm 1, 2, 3, và 4 nh− hình vẽ :
Ch−ơng trình chính (O1)
O1;
N1;
G90 G00 G54 X0 Y0;
G43 Z30 H1 S700 T2;
M03;
G99 G81 Z-25 R10 F120 L0; ............. Chu trình khoan lỗ (G81)
n O2
Chu trình khoan đ−ợc thực hiện từ
điểm 1 tới điểm 4.
05;
10 ........ ...........(4)
99
M98 P2; ............................................. Gọi ch−ơng trình co
G91 G28 Z0 M
M01;
M06;
M30;
Ch−ơng trình con O2
O2;
X10 Y8; ................................(1)
X-10; ....................................(2)
Y-8; ......................................(3)
X ; ..................
G80;
M ;
87
Lập trình trình sử dụng lệnh M98 hoặc M99 (3)
Từ ch−ơng trình con trong một ch−ơng trình chính để gọi một ch−ơng trình
con khác :
Ch−ơng trình con 2
O200;
.......................
....................
M99;
Ch−ơng trình con 1
O100;
.......................
....................
M98P200;
........................
.....................
M99;
Ch−ơng trình chính
O1;
N1;
..............
M98P100;
...................
................
M30;
Ch−ơng trình sử dụn
O1;
g lệnh M98 hoặc M99 (4)
N1;
/N7 M99; ......................... Khi mã lệnh xoá Block không có hiệu lực.
Khi khối lệnh xoá Block có hiệu lực :
Lệnh “N7 M99” đ−ợc bỏ qua và ch−ơng
trình tiếp tục thực hiện khối lệnh tiếp theo.
N8;
M30; ............................... Kết thúc ch−ơng trình .
N2;
...
...
...
Lệnh “N7 M99” đ−ợc thực hiện và dòng
ch−ơng trình quay về dòng đầu ch−ơng
trình. Ch−ơng trình sẽ lặp vô hạn giữa N1
và N7.
chú ý
Khi đặt M99 trong ch−ơng trình chính, dòng ch−ơng trình sẽ đ−ợc đ−a về
khối lệnh đầu tiên cùng ch−ơng trình. Việc này đ−ợc dùng để thực hiện các
ch−ơng trình giống nhau, lặp đi lặp lại.
88
89
h−ơng D
C
Mã lệnh T, S và F
90
______________________________________________________________
. M∙ lệnh T
Mã lệnh T gọi dụng cụ tới vị trí đổi dao. Tên
dao, tối đa gồm 4 ký tự số sau địa chỉ T, chỉ
ng dụng cụ đ−ợc gọi đến vị trí đổi
ính di chuyển
Hoạt động của ATC ( đổi dao tự động) gồm:
ron
n
ag
ớn trả về từ trục
sử dụng để rút ngắn thời gian đổi dụng cụ.
_
1
định dụng cụ cần gọi. Khi gọi dao, Magazine
quay, ma
dao và chờ dụng cụ trên trục ch
tới vị trí đổi dao.
Lựa chọn dụng cụ + Đổi dụng cụ
(Mã lệnh T) (M06)
Dụng cụ đ−ợc gọi theo ph−ơng pháp bộ nhớ ngẫu nhiên........
T g ơng pháp bộ nhớ ngẫu nhiên, dụng cụ ban đầu đ−ợc xắp xếp ph−
theo từng nhóm kích th−ớc khi đăng ký đ−ờng kính lớn, trung bình và nhỏ.
Trong chu trình đổi dụng cụ, Magazine quay đ−a một vị trí còn trống trê
m zine, cùng nhóm kích th−ớc với dụng cụ trên trục chính, tới vị trí gần
nhất cạnh vị trí đổi dụng cụ. Khi dụng cụ có đ−ờng kính l
chính, vị trí trống trên magazine (vị trí đ−ợc đăng ký cho nhóm đ−ờng kính
lớn và đang nằm gần vị trí thay dung cụ) đ−ợc đánh số.
Ph−ơng pháp này
1.Khi lắp dụng cụ, phải kiểm tra giới hạn của dụng cụ và chắc chắn rằng
trong khi thay dụng
an sát nhầm giới hạn của dụng cụ, các dụng cụ có thể va
có thể dẫn đến hỏng máy.
n cả 2 hốc bên cạnh hốc chứa dụng cụ đều phải trống. Nếu
−ờng
cụ đ−ờng kính
đ−ợc chứa trong hốc, làm phá hỏng máy.
00 đến
99 9)
;...... Số dụng cụ cho dụng cụ đ−ờng kính trung bình
00 0 đế T099 )
dụng cụ đã đ−ợc sắp xếp hợp lý tránh gây ra va đập
cụ. Nếu bạn qu
đập với nhau khi thay đổi dụng cụ, và điều này
2. Chắc chắ
chu trình đổi dụng cụ đ−ợc thực hiện bên cạnh hốc chứa dụng cụ đ
kính lớn, sự va đập giữa các dụng cụ sẽ xảy ra giữa dụng
lớn và dụng cụ
T9 ;...................... Số dụng cụ cho dụng cụ đ−ờng kính lớn (T90
T 9
T1 to T8
(T1000 đến T8999)
T0 ;...................... Số dụng cụ cho dụng cụ đ−ờng kính nhỏ
(T 0 n 9
1). Các hoạt động của ATC đối với từng nhóm dụng cụ (phân loại the
th−ớc dụng cụ) thì không giống nhau.
o kích
ụng lớn trên trục chính với 1 dụng cụ nhỏ trên
á trình xảy ra theo trình tự sau:
1. Magazine quay
(Đ−a vị trí hốc chính
kính to)
2. Đổi dụng cụ
(dụng cụ đ−ờng kính to trên trục chính trở về hốc trên magazine)
3. Magazine quay
(đ−a dụng cụ nhỏ trong Magazine về vị trí hốc chờ lấy dao)
4. Đổi dụng cụ
( lắp dụng cụ đ−ờng kính nhỏ lên trục chính)
Ch−ơng trình d−ới đây lắp T9001 ( đ−ờng kính lớn) lên trục chính
O0011;
ính nhỏ) tới vị trí
03
...................................... ch−ơng trình gia công
...
rên trục
01
.... (đ
bình) tới vị trí thay dụng cụ.
................ ch−ơng trình gia công
....... Về điểm 0 của máy nằm trên trục
.............................. Thay T2 ( đ−ờng kính nhỏ ) với
Khi đổi một d
magazine, qu
của Magazine về chỗ đổi dụng cụ đ−ờng
N1;
G90 G00 G54 X_ Y_;
G43 Z30.0 H1 S_ T2;.............. Gọi T2 (đ−ờng k
thay dụng cụ.
M ;
G91 G28 Z0 M05;.................... Về điểm 0 của máy nằm t
...
Z; dừng trục chính
M ;
M ; ..................... Đổi T9001 −ờng kính lớn) với T2 06 ...............
(đ −ờng kính nhỏ).
N2;
G90 G00 G54 X_ Y_;
G43 Z30.0 H2 S_ T8003; ........ Gọi T8003 (nặng, đ−ờng kính trung
M03;
...
......................
...
G91 G28 Z0 M05; ............
Z; dừng trục chính.
M01;
M06; ..........
T8003 (nặng, đ−ờng kính trung bình)
91
2. M∙ lệnh S
92
Mã lệnh S điều khiển tốc độ trục chính. Tốc
ục chính đ−ợc đặt trực tiệp bởi giá trị
S_M03 (M04);
S............................................... Đ độ
M03 (M04)................................ Đặt chiều quay
M
M a
độ tr
sau địa chỉ S.
ặ tt tốc rục chính (v/ phút);
03 : Quay thuận.
04 : Qu y nghịch
1).Tốc độ trục chính đ−ợc đặt theo đơn vị vòng/phút.
2).Tốc độ trục chính đ−ợc tính toán theo công thức sau :
N =
D*π
V*1000
(v/phút)
ắt (m/phút)
N : Tốc độ trục chính
V : Tốc độ c
π : Hằng số pi
D : Đ−ờng kính dụng cụ (mm)
3). Phạm vi tốc độ gia công đ−ợc tự động chọn theo giá trị đặt sau S. Do
đó, nó không cần phải thay đổi tốc độ bằng lệnh M41, M42 hoặc lệnh M43
trong ch−ơng trình.
Sử dụng lệnh S
O0001;
N1;
G90 G00 G54 X100.0 Y50.0;
G43 Z30.0 H1 S1000 T2;
M03; ........................................Quay trục chính với tốc độ 1000 vòng/phút
...
...
M05; ........................................Dừng trục chính.
M03; ........................................Quay trục chính với tốc độ 1000 vòng/phút
S1500; ....................................Quay trục chính với tốc độ 1500 vòng/phút.
Tính toán tốc độ trục chính
quay của trục chính khi gia công với tốc độ cắt là 26 m/phút,
n đ−ờng kính 20mm
T
Để tính tốc độ
dao phay ngó .
93
ốc độ vòng quay: N =
D
V*1000
*π
N : Tốc độ quay của trục chính
(vòng/phút)
cắt (m/phút)
V : Tốc độ π : Hằng số pi (3,141592654)
D : Đ−ờng kính dụng cụ.
Tố độ cắt: V =
1000
** NDπ
c
trên :
Tính tốc độ trục chính sử dụng ph−ơng trình
N =
20*π
26*1000
= 414 (/phút)
O0001;
N1;
14 T2;
G90 G00 G54 X80.0 Y70.0;
G43 Z30.0 H1 S4
M03; ........................................ Quay trục chính theo h−ớng thuận 414v/ph.
94
3
dụng để điều khiển tốc độ
ao.
F_ ; .....................Tốc độ tiến ao (mm hú
. M∙ lệnh F
Mã lệnh F sử
tiến d
d /p t).
chú ý
1)Trong ch−ơng trình, Lệnh F luôn có hiệu lực cho đến khi một lệnh F tiếp
theo đ−ợc chỉ ra.
2)Giá trị chạy dao chỉ định sau địa chỉ F đạt đ−ợc đúng giá trị của nó chỉ khi
công tắc OVERRIDE trên bảng điều khiển đặt ở 100%.
1) Mã lệnh F chỉ sử dụng với các l
trình gia công lỗ.
2)Tốc độ chạy dao lập trình c uá trình gia công bằng
cách điều chỉnh công tắc OVERRIDE trên bảng điều khiển.
Chú ý rằng , công tắc OVERRIDE sẽ bị vô hiệu nếu sử dụng lệnh M49
trong ch−ơng trình.
3)Tốc độ tiến dao (Feedrate) đ−ợc tính toán theo công thức :
F = f*Z*N
F: Tốc độ tiến dao (mm/phút)
f : B−ớc tiến trên 1 mm/1
Z: Số răng của da
N: Tốc độ trục chính(/phút)
4)Tốc độ taro đ−ợc tính toán theo công thức d−ới :
F = P*N
F : Tốc độ tiến dao (mm/phút)
P : B−ớc ren (mm)
N : Tốc độ trục chính(vòng/phút)
ệnh G01,G02,G03 và trong các chu
ó thể thay đổi trong q
răng) răng (
o
Tính toán tốc độ tiến dao(1)
Tính toán l−ợng tiến dao khi gia công trong điều kiện sau:
Dao phay ngón : Φ 20 mm (2 l−ỡi cắt ngang )
L−ợng chạy dao/răng: 0.08 mm/răng
c chính: 450 v/phút
F = f*Z*N
F: Tốc độ tiến dao
(mm/phút)
f: L−ợng tiến dao/ răng
(mm/1 răng)
Z: Số răng (dao)
N: Tốc độ trục chính (/phút)
Ta có:
F = 0.08*2*450 = 72 (mm/phút)
Tốc độ trụ
Tính toán tốc độ tiến dao (2) :
Tính toán tốc độ tiến dao khi taro trong điều
kiện sau:
F = P*N
F: Tốc độ tiến dao (mm/phút)
P: b−ớc ren.
M
Tốc độ trục chính: 400 v/phút
ũi taro M8xP1.25
N: Tốc độ trục chính.
Ta có:
F = 1.25*400 = 500 (mm/phút)
95
Sử dụng m∙ lệnh F
O0001;
N1;
G90 G00 G54 X160.0 Y160.0;
G43 Z30.0 H1 S440 T2;
trữ cho đến lệnh F tiếp theo.
Y-160.0; .................................. chạy dao tới điểm 3, tốc độ 200 mm/phút
...
N5;
G90 G00 G54 X160.0 Y160.0;
G43 Z30.0 H5 S1000 T6;
M03;
G99 G81 Z-20.0 R3.0 F50;...... Trong chu trình khoan lỗ G81,
tốc độ tiến dao theo trục Z là 50 mm/phút.
X-160.0;
...
M03;
G01 Z0 F3000; ........................ Tại điểm1, dao hạ xuống chiều cao Z0,
với tốc độ tiến dao 3000 mm/phút.
X-160.0 F200; ......................... chạy dao tới điểm 2, tốc độ 200
mm/phút. F200 (200 mm/phút) đ−ợc l−u
Lệnh F chỉ có hiệu lực trong chế độ chạy dao cắt, không có giá trị khi sử
dụng với G00, chế độ chạy dao nhanh.
96
97
Ch−ơng E
Mã lệnh D và H
1. M∙ lệnh D
Mã lệnh D xác định địa chỉ bù bán kính cho
G42.Mã lệnh bù bán kính đ−ợc
ạy dao, giảm khối
độ tính toán khi lập trình. L−ợng bù bán
màn hình
ập vào vị trí No. trên màn hình
chỉ định địa chỉ bù.
lệnh G41 và
sử dụng để bù đ−ờng ch
tốc
kính đ−ợc nhập qua
TOOLOFFSET.
Giá trị bù nh
chú ý
Màn hình TOOLOFFSET có thể
thay đổi giao diện tuỳ theo thông
số kỹ thuật và model của hệ NC.
OFFSET(H)
TOOL TOOL
OFFSET(D)
MACHINE
GEOME
TRY
EAR
TRY
W GEOME WEAR X
1 0.000 0.000 0.000 0.000
2 0.000 0.000 0.000 0.000
3 0.000 0.000 0.000 0.000
4 0.000 0.000 0.000 0.000
5 0.000 0.000 0.000 0.000
6 0.000 0.000 0.000 0.000
7 0.000 .000 0.000 0.0000
8 0.000 .000 0.000 0.0000
9 0.000 .000 0.000 0.0000
10 0.000 0.000 0.000 0.000
11 0.000 .0000 0.000 0.000
12 0.000 .0000 0.000 0.000
Y
0.000
0.000
0.000Z
INPUT DATA OLD DATA 98
Bù bán kính trong mặt phẳng XY
G17 G01 (G00) G41 42 F
G40 G01 (G00) X_ Y J_
G17 ............. Chọn mặt phẳng bù d
G01 (G00) Lựa họ ng su c bù
bán ính
G0 ... ... y h
G0 ... ... y ia
G41 ............. Gọ ã bù k
(bê á
Đ− c da c
đ−ợc dịch sang trái so
với ờng chạy dao lập
trình , theo h−ớng
chuyển động của dụng
g cách
ợng bù.
... Gọi mã lệnh bù bán kính.
(bên phải)
−ợc dịch san
ình , eo h−
ch
G40 ............. Huỷ bỏ chế độ bù dao.
X,Y ........... .. Toạ độ điểm cuối cung tròn
D ................. Địa chỉ OFFSET
F .................. L−ợng tiến dao.
(G ) X_ Y_ D_ _ ;
_ F_;
ao.
c n dạ nội y thự hiện
k .
0 . ........ . Chạ dao n anh
1 . ........ ..chạ dao g công
i m lệnh bán ính
n tr i)
ờng hạy o thự tế
đ−
cụ, một khoản
bằng l−
G42 ..........
Đ−ờng chạy dao thực tế
đ g phải so
với đ−ờng chạy dao lập
tr th ớng
chuyển động của dụng
cụ, một khoảng cá
bằng l−ợng bù.
chú ý
Nếu sử dụng bộ nhớ bù dao B, sẽ không có sự khác biệt giữa dữ liệu bù
bán kính và bù chiều dài. Do đó, phải đặt l−ợng bù chiều dài và bù bán
kính của một dụng cụ ở những địa chỉ OFFSET khác nhau.
1.Trên màn hình TOOLOFFSET, giá trị bù mòn và bù bán kính đ−ợc đặt
một cách độc lập.
2.L−ợng bù bán kính bằng 0 khi sử dụng D0. Khi bắt đầu làm việc, NC ở
trạng thái nh− khi sử dụng lệnh D0.
99
Sử dụng m∙ lệnh D
Máy gia công theo biên dạng (1) -> (20 -> (3), sử dụng dao phay
ngón Φ10mm.
O0001;
N1;
G90 G00 G54 X15 0 Y 0
G43 Z30.0 H1 S440 T2
M03;
G42 X120.0 Y40.0 D1; ... bá h phải. Sử dụng l−ợng bù
tạ í 1 màn hình
TOOLOFSET.
Trong ví dụ này, tổng l−ợng bù bán
kính: 5.000 + 0.015 = 5.015 mm.
TOOL
OFFSET(H)
TOOL
OFFSET(D)
100
0. 120. ;
;
Z-5.0;
....... .. Bù n kín bên
đặt i vị tr trên
G01 X60.0 F200; ..................... (2).
X30.0 Y80.0; ........................... (3).
GEOMETRY WEAR GEOMETRY WEAR
1 0.000 0.000 5.000 0.015
2 0.000 0.000 0.000 0.000
3 0.000 0.000 0.000 0.000
4 0.000 0.000 0.000 0.000
5 0.000 0.000 0.000 0.000
6 0.000 0.000 0.000 0.000
7 0.000 0.000 0.000 0.000
8 0.000 0.000 0.000 0.000
9 0.000 0.000 0.000 0.000
10 0.000 0.000 0.000 0.000
11 0.000 0.000 0.000 0.000
12 0.000 0.000 0.000 0.000
OLD DATA
INPUT
MACHINE
X
Y
Z
0.000
0.000
0.000
101
2. khi s m∙ lệnh bù bán kính.
Để sử dụng bù d hải
hiểu cách rõ các
b
giá trị bù dao trên bảng TOOLOFFSET tại địa chỉ t−ơng ứng với
dao đặt sau lệnh D.
Yêu cầu ử dụng
ao (offset) theo bán kính cắt (G40, G41 và G42), p
h nhập dữ liệu.
Nhập vào
địa chỉ bù
chú ý
ệt giữa dữ liệu
ính và bù chiều dài. Do đó, phải đặt l−ợng bù chiều dài và bù bán
g cụ ở những địa chỉ OFFSET khác nhau.
y đổi tuỳ thuộc
vào hệ NC.
TOOL
OFFSET(H)
TOOL
OFFSET(D)
GEOMETRY WEAR GEOMETRY WEAR
1 0.000 0.000 5.000 0.015
2 0.000 0.000 0.000 0.000
3 0.000 0.000 0.000 0.000
4 0.000 0.000 0.000 0.000
5 0.000 0.000 0.000 0.000
6 0.000 0.000 0.000 0.000
7 0.000 0.000 0.000 0.000
8 0.000 0.000 0.000 0.000
9 0.000 0.000 0.000 0.000
10 0.000 0.000 0.000 0.000
11 0.000 0.000 0.000 0.000
12 0 00 0 00 0.0 .0 .000 0.000
1.Nếu sử dụng bộ nhớ bù dao B, sẽ không có sự khác bi
bù bán k
kính của một dụn
2.Giao diện của màn hình TOOLOFFSET có thể tha
102
. Các thuật ngữ kỹ thuật sử dụng trong việc giải thích chức
bán kính dụng cụ
Các thuật ngữ kỹ thuật dùng cho chức năng bù th−ờng dùng đ−ợc giải thích
nh− sau:
Thuật ngữ ý nghĩa
3
năng bù
Start-up Khối lệnh đầu tiên chứa G41,G42
Hoạt động đầu tiên, tâm dụng cụ đ−ợc bù tại vị trí
dừng về bên phải một l−ợng bằng bán kính.
Offset mode Chức năng bù mũi dụng cụ có hiệu lực sau Start-up
Cancel Mode Chức năng bù bán kính dụng cụ bị huỷ bỏ bằng G40.
Việc huỷ bù bán kính dụng cụ bắt đầu từ khối lệnh
tr−ớc khối lệnh chứa G40. Tâm dụng cụ đ−ợc định vị
tại bên phải tới đ−ờng chạy dao lập trình
chú ý
Với hoạt động kích hoạt và huỷ bỏ chức năng bù dao, có 2 kiểu
đ−ợc giải thích nh− sau (Kiểu B tham khảo tài liệu của
nhà sản xuất)
hoạt động đ−ợc cung cấp (kiểu A và B).
Kiểu A
G41 (G42) G00 X_ Y_; ............. Khởi động (Start up)
chú ý
Trong tr−ờng hợp nh− đ−ợc minh hoạ
trên hình vẽ, việc bù dao đ−ợc thực
hiện sang trái, do đó, sử dụng G41.
G01 X_ Y_ F_;
............... Chế độ Offset
X_ Y_;
X_ Y_;
X_ Y_;
G40 G00 X_ Y_; ................................. Huỷ bù dao.
103
3 1. Start-up
Khối lệnh đầu tiên, chứa G41 hoăc G42, gọi là khối lệnh start-up.Trong
start-up, tâm của dụng cụ cắt đ−ợc offset, dừng lại ở vị trí toạ độ
khối lệnh tiếp theo (Xem hình vẽ).
.................(2).
.....(3)
.
hoạt động
G00 X100.0 Y100.0;.........................................................(1).
G42 X80.0 Y50.0 D_;......................................
G01 X-45.0 F_;............................................................
............
chú ý
Khi sử dụng start-up, khối lệnh đầu tiên phải thoả mãn:
máy ngừng hoạt động.
*Không dùng D0 trong ch−ơng trình. Nếu sử dụng, chức
năng bù bán kính sẽ bị huỷ.
-Khối lệnh start-up phải chứa lệnh di chuyển; khoảng cách đ−ợc
gọi phải lớn hơn l−ợng bù (bán kính dụng cụ).
-Start-up phải đ−ợc đặt trong G00 hoặc G01 (dạng chuyển động
tịnh tiến).
*Không sử dụng start-up trong dạng nội suy G02 hoặc
G03. Nếu sử dụng trong dạng này, tín hiệu cảnh báo
No.034 sẽ hiện trên màn hình và
104
3.2.
chức năng bù bán kính dụng cụ có hiệu lực, sau start-up, đ−ợc
ng đổi. Dụng cụ chuyển động theo hình dáng
công.
OFFSET mode
Tr−ờng hợp
gọi là Offset mode.
1) Khi h−ớng bù dụng cụ khô
phôi và tiếp xúc với quỹ đạo cần gia
G42 G00 X100 .0 Y40.0;...........................(1) (START UP)
.........(2)
.........(3)
G03 X45.0 Y90.0 R25.0............................(4) offset mode
....................................(5)
G01 X70.0 F200...............................
Y65.0................................................
G01 X20.0.............
X_ Y_;........................................................(6)
.........................
chú ý
1. Tại câu lệnh Start-up và trong chế độ bù dao 2 khối lệnh đ−ợc đ−a vào
chứa một lệnh M hoặc G04 thì không đ−ợc
phép sử dụng). Một khối lệnh điều khiển các di chuyển theo các trục bằng
0 thì cũng không đ−ợc phép sử dụng. Nếu những lệnh nh− vậy đ−ợc sử
dụng thì sẽ gây ra cắt lẹm hoặc cắt hụt vì hai khối lệnh không đ−ợc đ−a
vào bộ đệm, điều này cũng gây ra hỏng dụng cụ.
bộ nhớ đệm. Trong chế độ bù dao những khối lệnh không chứa các lệnh di
chuyển nh−: (Một khối lệnh chỉ
105
2. Khi cố gắng để cắt cung tròn có bán kính nhỏ hơn bán kính dụng cụ
hoặc cắt rãnh có chiều rộng nhỏ hơn đ−ờng kính dụng cụ, hệ thống sẽ
cảnh báo, một thông báo hiện trên màn hình, để tránh cắt lẹm. Nếu việc
này xảy ra, khi ch−ơng trình thực hiện trong chế độ Singleblock, l−ợng cắt
lẹm sẽ làm hỏng phôi bởi vì ch−ơng trình thực hiện đến cuối của khối lệnh
tr−ớc khi nó kịp dừng.
3. Không đ−ợc thay đổi mặt làm việc với G17,G18,G19 trong chế độ
OFFSET.
Nếu thay đổi, cảnh báo xảy ra, và tín hiệu cảnh báo 037 xuất hiện trên màn
hình, máy ngừng hoạt động.
2). Khi h−ớng bù dụng cụ thay đổi.
Nếu h−ớng bù dụng cụ thay đổi, nh− đ−ợc minh hoạ d−ới đây nếu mã G
goi chức năng bù bán kính thay đổi giữa G41 và G42 , chu vi dụng cụ sẽ
tiếp xúc với phôi theo trong 2 khối lệnh liên tục tại vị trí thay từ G41 sang
......
G42 X_ Z_;................................................................(2)
........................................
........................................
G42.
........................................
................................ ..
G41 X70.0 Y60.0;
Y40.0;........................................................................(1)
Việc chuyển chế độ mã G giữa G41 và G42 thì kh
bắt đầu và khối lệnh tiếp theo.
ông đ−ợc đặt ở khối lệnh
106
.3. Cancel Mode
Lệnh G40, chỉ ra trong chế độ Offset, huỷ bỏ chức năng bù dao.
Chế độ huỷ bù dao bắt đầu từ cuối khối lệnh tr−ớc khối lệnhG40. Tâm
dụng cụ sẽ thay đổi lại nh− trong hình vẽ.
3
..............................(1).
0.0..........................................(2).(Chế độ huỷ)
.......
Cancel Mode)
(G41) X100.0 Y50.0;
X60.0 Y50.0;..........................
G40 G00 X40.0 Y2
.................................
........................................
(G41) X100.0 Y50.0;
X60.0Y50.0;.............................................................. (1)
G40 G00 X40.0 Y20.0;............................................. (2) (
........................................
........................................
chú ý
Trong chế độ huỷ bù dao, cần l−u ý ữn
-Chức năng bù bán kính có thể huỷ bỏ bằng cách nhấn phím [RESET]
trên bẳng điều khiển. Hoặc bằng cách sử dụng D0 trong ch−ơng trình.
-Lệnh hủy (G40) phải đ ợc chỉ ra trong chế độ G00 hoặc G01 (chuyển
động tịnh tiến).
Không đ−ợc sử dụng G40 trong chế độ G02 và G03. Nếu sử dụng
trong G02 hoặc G03, c iệu cảnh báo 034 sẽ
xuất hiện trên màn hình và máy ngừng hoạt động.
nh g vấn đề sau:
−
ảnh báo sẽ xảy ra, tín h
107
. h
Một số ch−ơng trình ví dụ sử dụng chức năng bù bán kính.
5 C −ơng trình ví dụ
Lập trình sử dụng G40,G41 và G42 (1).
O0001;
N1;
1) G90 G00 G54 X-100.0 Y-100.0;.........................(1)
2) G43 Z30.0 H1 S300 T2
M03
3) Z-30.0
4) G17 G41G01X0 Y-40.0 D1 F300; .....................(2)
Y250.0; ..............................................................(3)
5 X200.0; ..............................................................(4)
G02 Y0 R125.0; .................................................(5)
G01 X-40.0; ........................................................(6)
6) G40 G00 X-100.0 Y-100.0; ...............................(7)
.............................................
1) Chạy dao nhanh tới điểm (1) trong hệ toạ độ làm việc G54.
2) Chạy dao nhanh tới Z30.0
3) Chạy dao nhanh tới Z-30.0
;
)
108
4) (2) start-up
G41....... Bù dao bên trái theo
h−ớ dụng
D1......... Địa chỉ bù dao, nơi bán
kính dao đ−ợc đ
5) (3)
Gia công theo hình dáng đã lập trình.
6) (7) Chế độ huỷ bù dao.
Trong khối lệnh tr−ớc lệnh huỷ bù dao, dụng cụ
định vị tới điểm (6). Sau đó, đi ra điểm (x-100.0,
y -100.0)
...
ng tiến cụ
...
ặt.
-(6) Chế độ Offset.
Lập trình sử dụng G40,G41 và G42.
ặt trong là 0.3.
→(5) →(2) →(1)
(6) → (7) → →(10) →(7) →(6)
O0001;
N1;
1) G90G00G54X_15.0Y0;...................................... (1)
G43Z30.0H1S500T2;
M03;
G01Z3.0F3000;
....... (4)
Y
Gia công 2 pocket sau, sử dụng dao phay ngón φ8.
Pocket đ−ợc gia công sâu 5 mm với l−ợng d− cắt tinh ở m
Point X
(1) -15.0 0
(2) -15.0 10.0
(3) -50.0 10.0
(4) -50.0 -10.0
(5) -15.0 -10.0
(6) 30.0 45.0
(7) 20.0 45.0
(8) 20.0 -45.0
(9) 40.0 -45.0
(10) 40.0 45.0
Cắt Pocket.
(1) → (2) →(3) →(4)
Cắt Pocket
(8) →(9)
Z-5.0F80;
2) G41Y10.0D1;..................................................... (2)
3) X-50.0;............................................................... (3)
4) G03Y-10.0R10.0;........................................
5) G01X-15.0;......................................................... (5)
109
110
................. (2)
7) G40G01Y0;........................................................ (1)
G00Z3.0;
8) X30.0Y45.0;....................................................... (6)
G01Z-5.0;
9) G41X20.0;.......................................................... (7)
10) Y-45.0;............................................................... (8)
11) G03X40.0R10.0;................................................ (9)
12) G01Y45.0;.......................................................... (10)
13) G03X20.0R10.0;................................................ (7)
14) G40G01X30.0;................................................... (6)
G00Z30.0;
.........................................................
.........................................................
6) G03Y-10.0R10.0;..............................
chú ý
sử dụng G40 trong khối (7) bởi vì
Start-up và Cancel mode chỉ sử dụng một lần trong
ch−ơng trình khi một phôi đang đ−ợc gia công
Nếu lệnh G40 không đặt trong khối (7), hiện t−ợng cắt lẹm (undercut) sẽ
xảy ra nh− đ−ợc minh hoạ trên hình vẽ.
i
n vào vị trí (6)
5.0)
Tuy nhiên, khi xảy ra cắt lẹm, cảnh báo sẽ xảy ra tại vị trí (6) và tín hiệu
cảnh báo t−ơng ứng sẽ hiện trên màn hình và máy dừng hoạt động.
Nếu không đặt G40 trong khối (7):
Có những tr−ờng hợp lập trì
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_cnc.pdf