-Tên: Inhibiting Hormon(IH)
-Đểđơn giản, thêm tiếp đuôi: “-statin”
+ Hormon ức chế prolactin: PIH
(prolactin inhibiting hormonhay
prolactostalin).
PIH có thể làPolypeptid, ức chế t.yên
tiết Prolactin
9 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1371 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng chương nội tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ Hormon ức chế GH : GIH (somatotropin
inhibiting hormon hay somatostatin).
GIH lμ polypeptid, 44 a.amin, T/d ức chế
t.yên tiết GH.
2.1.2- Các HM ức chế.
- Tên: Inhibiting Hormon (IH)
- Để đơn giản, thêm tiếp đuôi: “- statin”
+ Hormon ức chế prolactin: PIH
(prolactin inhibiting hormon hay
prolactostalin).
PIH có thể lμ Polypeptid, ức chế t.yên
tiết Prolactin.
+ Hormon ức chế MSH: MIH
(melanotropin inhibiting hormon hay
melanostatin)
MIH lμ peptid, 3 a.amin, ức chế t.yên
tiết MSH.
Nhờ nồng độ HM tuyến đích, theo
cơ chế các vòng ĐH ng−ợc: dμi,
ngắn, cực ngắn.
2.1.3- Điều hoμ bμi tiết RH vμ IH:
Hệ TKTƯ
Các RH vμ IH vùng d−ới đồi
Các HM thuỳ tr−ớc tuyến yên
HM của các tuyến đích
2.2- Các HM đ−ợc dự trữ ở thuỳ sau
tuyến yên.
- ADH (Anti Diuretic Hormon hay
vasopressin).
- oxytocin.
2.3- Mối liên quan của vùng d−ới đồi.
- Vùng d/đ nhận thông tin từ nhiều
đ−ờng cảm giác vμ cho các đ−ờng liên hệ
với nhiều trung khu TKinh
- Với t.yên, vùng d/đ có 2 đ−ờng l/hệ: với
thuỳ tr−ớc vμ thuỳ sau:
+ L/hệ với thuỳ tr−ớc bằng đ−ờng TD
(các RH vμ IH theo hệ mạch máu).
+ L/hệ với thuỳ sau bằng đ−ờng TK
2.4- Rối loạn chức năng.
- Bệnh đái tháo nhạt, do t.th−ơng TB SX
ADH hoặc thuỳ hậu yên.
- Bệnh b−ớu cổ do tăng tiết TRH.
- Rối loạn chức năng sinh dục, rối loạn
chu kỳ kinh nguyệt.
-Bệnh béo phì.