Bài giảng Chương nội tiết

B/C hoá học: làprotein, 191 acid amin,

TLPT: 22.000.

-Tác dụng:không có tuyến đích, màtác

động lên TB toàn bộ cơ thể.

+Phát triển cơ thể:

.Tăng số l-ợng vàkích th-ớc TB ở tất cả

các mô.

. Chậm cốt hoá sụn tiếp hợp?x-ơng

dài ra.

. Dày màng x-ơng, nhất làx. dẹt.

+Tác dụng lên chuyển hoá:

.Tăng tổng hợp, giảm thoái biến

protein vàacid amin ở tế bào.

.Tăng thoái biến lipid ở mô?tăng

acid béo máu.

.Tăng CH acid béo thành Acetyl-CoA,

cho năng l-ợng.

. Làm tăng glucose máu do ức chế

hexokinase vàgiảm v/c glucose qua

màng TB, ức chế chuyển glucid thành

lipid.

.Tăng CH calci vàphosphat (tạo x-ơng).

. KT tạo hồng cầu.

-Điều hoàbài tiết.

+ Do GRH vàGIH của Hypothalamus.

+ Nồng độ glucose máu.

pdf14 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1423 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Chương nội tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bμi 2 Chức năng tuyến yên T. yên nằm trong hố yên x−ơng b−ớm, có 2 thuỳ: - Thuỳ tr−ớc lμ thuỳ tuyến, tiết HM. - Thuỳ sau lμ thuỳ TK, dự trữ HM. T. yên liên hệ chặt chẽ với vùng D.đồi 1- Các hormon thuỳ yên tr−ớc: 1.1-Hormon phát triển: GH (Growth Hormon) -B/C hoá học: lμ protein, 191 acid amin, TLPT: 22.000. -Tác dụng: không có tuyến đích, mμ tác động lên TB toμn bộ cơ thể. +Phát triển cơ thể: .Tăng số l−ợng vμ kích th−ớc TB ở tất cả các mô. . Chậm cốt hoá sụn tiếp hợp⇒ x−ơng dμi ra. . Dμy mμng x−ơng, nhất lμ x. dẹt. +Tác dụng lên chuyển hoá: .Tăng tổng hợp, giảm thoái biến protein vμ acid amin ở tế bμo. .Tăng thoái biến lipid ở mô→ tăng acid béo máu. .Tăng CH acid béo thμnh Acetyl-CoA, cho năng l−ợng. . Lμm tăng glucose máu do ức chế hexokinase vμ giảm v/c glucose qua mμng TB, ức chế chuyển glucid thμnh lipid. .Tăng CH calci vμ phosphat (tạo x−ơng). . KT tạo hồng cầu... -Điều hoμ bμi tiết. + Do GRH vμ GIH của Hypothalamus. + Nồng độ glucose máu. 1.2. Hormon kích thích vỏ th−ợng thận: ACTH (Adrenocorticotropin Hormon) - Bản chất hoá học: Lμ polypeptid 39 acid amin, TLPT: 5.000 - Tác dụng: Tuyến đích lμ tuyến vỏ th−ợng thận. + KT tuyến vỏ T.thận phát triển. + KT tổng hợp vμ bμi tiết HM tuyến vỏ TT. + Tăng đồng hoá protid vμ CH lipid ở tuyến vỏ TT. + Tăng CH sắc tố d−ới da giống MSH. + Tác dụng lên não, ảnh h−ởng đến học tập, trí nhớ. + Dùng ACTH để chẩn đoán phân biệt nh−ợc năng tuyến vỏ th−ợng thận nguyên phát hay thứ phát (trong nghiệm pháp Thorn). - Điều hoμ bμi tiết : Do CRH vμ glucocorticoid. 1.3- Hormon kích thích tuyến giáp: TSH (Thyroid stimulating hormon). - Bản chất hoá học: Lμ một glycoprotein, TLPT: 28.000 - Tác dụng: tuyến đích lμ T. giáp. + Kích thích tuyến giáp phát triển. + Tăng tổng hợp vμ giải phóng T3,T4 + Tăng gắn iod vμo tyrosin vμ tăng phân giải thyroglobulin để đ−a T3, T4 vμo máu. + Gây lồi mắt khi TSH quá cao (do trong TSH có cấu trúc chất EPS→t/d giữ n−ớc ở tổ chức đệm sau nhãn cầu). + Có thể dùng TSH để chẩn đoán phân biệt nh−ợc năng tuyến giáp nguyên phát vμ thứ phát. - Điều hoμ bμi tiết: Do TRH vμ T3, T4 - Bản chất hoá học: FSH lμ một glycoprotein, 236 A. amin, TLPT: 32000 - Tác dụng: + Trên cơ thể nữ: KT sự p/triển nang trứng; KT TB lớp áo trong tiết dịch nang vμ estrogen 1.4- Hormon kích thích nang trứng: FSH (Follicle stimulating hormon) + Trên cơ thể nam: phát triển ống sinh tinh, kích thích sinh sản tinh trùng. - Điều hoμ bμi tiết. Do GnRH, estrogen vμ progesteron. 1.5- Hormon kích thích hoμng thể: LH (Luteinizing hormon). - Bản chất hoá học: Lμ glycoprotein, 215 A. amin, TLPT: 30.000 - Tác dụng: + Trên cơ thể nữ: . Phối hợp với FSH lμm nang trứng phát triển, chín vμ vỡ nang, gây rụng trứng. . Tạo vμ dinh d−ỡng hoμng thể. . KT nang trứng vμ hoμng thể tổng hợp, bμi tiết estogen vμ progesteron. + Trên cơ thể nam: LH KT sự p/t của tế bμo kẽ Leydig→ tổng hợp vμ bμi tiết testosteron (có tên ICSH: Intestinal cell stimulating hormon) - Điều hoμ bμi tiết. Do GnRH vμ các hormon sinh dục

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfpages_from_bai_giang_chuong_noi_tiet_bai_2_p1.pdf
  • pdfpages_from_bai_giang_chuong_noi_tiet_bai_2_p2.pdf
  • pdfpages_from_bai_giang_chuong_noi_tiet_bai_3_p1.pdf
  • pdfpages_from_bai_giang_chuong_noi_tiet_bai_5_p1.pdf
  • pdfpages_from_bai_giang_chuong_noi_tiet_bai_5_p2.pdf
  • pdfpages_from_bai_giang_chuong_noi_tiet_bai_5_p3.pdf