2. Cơ cấu cu-lic
Tỉ số truyền:.
Hệ số năng suất.
Điều kiện quay toàn vòng:
Khâu 1
22 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1263 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Chương 7 cơ cấu nhiều thanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
NGUYÊN LÝ MÁY
GV: ThS. TRɈƠNG QUANG TRɈỜNG
KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ
TRɈỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 2 -
Nguyên Lý Máy
Chưѫng 7
CѪ CẤU NHIỀU THANH
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
NỘI DUNG
I. ĐẠI CѬѪNG
II. CѪ CҨU 4 KHỂU BҦN Lӄ VÀ CÁC BIӂN THӆ
III. ĐẶC ĐIӆM ĐỘNG HỌC CӪA CѪ CҨU 4 KHỂU
BҦN Lӄ
IV. ĐẶC ĐIӆM ĐỘNG HỌC CӪA CÁC BIӂN THӆ
V. GÓC ÁP LỰC
VI. ӬNG DӨNG CӪA CѪ CҨU NHIӄU THANH
- 3 -
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 4 -
I. ĐẠI CɈƠNG
- So với các loại cơ cấu khác, cơ cấu nhiều thanh có những đặc điểm sau: lâu
mòn, tuổi thọ cao, khả nĕng truyền lực lớn; có cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo và lắp
ráp; dễ dàng thay đổi kích thước động; khó thiết kế cơ cấu theo 1 quy luật chuyển
động cho trước.
- Trong cơ cấu nhiều thanh, cѫ cҩu 4 khâu bҧn lӅ là cơ cấu thường gặp và điển
hình nhất. Cơ cấu 4 khâu bản lề là cơ cấu gồm có 4 khâu nối với nhau bằng các
khớp quay (còn gọi là khớp bản lề).
Trong đó:
+ Khâu cố định gọi là giá: khâu 4.
+ Khâu đối diện khâu cố định gọi là thanh
truyền có chuyển động song phẳng: khâu 2.
+ Hai khâu còn lại, nếu quay được toàn vòng
gọi là tay quay, nếu không quay được toàn
vòng gọi là cần lắc.
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 5 -
I. ĐẠI CɈƠNG
- Ѭu điӇm
+ Thành phần tiếp xúc là mặt nên áp suất tiếp
xúc nhỏ bền mòn và khả nĕng truyền lực cao
+ Chế tạo đơn giản và công nghệ gia công
khớp thấp tương đối hoàn hảo chế tạo và lắp
ráp dễ đạt độ chính xác cao
+ Không cần các biện pháp bảo toàn như ở
khớp cao
+ Dễ dàng thay đổi kích thước động của cơ cấu
bằng cách điều chỉnh khoảng cách giữa các bản
lề. Việc này khó thực hiện ở các cơ cấu với khớp
cao
- Nhɉͣc điʀm
+ Việc thiết kế các cơ cấu này theo những điều
kiện cho trước rất khó khó thực hiện chính xác
bất kỳ qui luật chuyển động cho trước nào
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
II. CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ VÀ CÁC BIẾN THɿ
- 6 -
- Được dùng nhiều trong thực tế
+ khâu 1 quay, khâu 3 quay: cơ cấu hình bình hành …
+ khâu 1 quay, khâu 3 lắc: cơ cấu ba-tĕng máy dệt …
+ khâu 1 lắc, khâu 3 quay: cơ cấu bàn đạp máy may …
+ khâu 1 lắc, khâu 3 lắc: cơ cấu đo vải …
1. Cѫ cҩu bốn khơu bҧn lӅ (four bar linkage)
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 7 -
II. CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ VÀ CÁC BIẾN THɿ
2. Các biӃn thӇ cӫa cѫ cҩu bốn khơu bҧn lӅ
- Xét cơ cấu 4 khâu bản lề, cho khớp D lùi ra theo phương AD
cѫ cҩu tay quay - con trѭӧt
Cơ cấu tay quay - con trượt lệch tâm
Cơ cấu tay quay - co trượt chính tâm
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 8 -
II. CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ VÀ CÁC BIẾN THɿ
2. Các biӃn thӇ cӫa cѫ cҩu bốn khơu bҧn lӅ
- Từ cơ cấu tay quay – con trượt chính tâm, đổi giá cѫ cҩu cu-lic
Đổi khâu 2 làm giá cơ cấu xy-lanh quay
(cu-lic lắc)
- Đổi khâu 1 làm giá cơ cấu cu-lic
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 9 -
II. CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ VÀ CÁC BIẾN THɿ
2. Các biӃn thӇ cӫa cѫ cҩu bốn khơu bҧn lӅ
- Từ cơ cấu cu-lic, cho khớp B lùi ra theo phương của giá 1
cѫ cҩu tang
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 10 -
II. CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ VÀ CÁC BIẾN THɿ
2. Các biӃn thӇ cӫa cѫ cҩu bốn khơu bҧn lӅ
- Từ cơ cấu cu-lic, cho khớp A lùi ra theo phương của giá 1 cѫ cҩu sin
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 11 -
II. CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ VÀ CÁC BIẾN THɿ
2. Các biӃn thӇ cӫa cѫ cҩu bốn khơu bҧn lӅ
- Từ cơ cấu sin, đổi khâu 4 làm giá cѫ cҩu ellipse
- Từ cơ cấu sin, đổi khâu 2 làm giá cѫ cҩu Oldham
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 12 -
III. ĐẶC ĐIɿM ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU NHIỀU THANH
1. Tỉ số truyӅn
1
13
3
i
là tỉ số truyền giữa khâu dẫn và khâu bị dẫn của cơ cấu
13
13 13
13 13
13
1
13
3
P
AP DP
P AP
DB
V
l l PDi V l PA
l
- Định lý Kennedy: Trong cơ cấu 4 khâu bản lề, tâm quay tức thời trong
chuyển động tương đối giữa hai khâu đối diện là giao điểm giữa hai đường tâm
của hai khâu còn lại
Công thức trên được phát biểu dưới
dạng định lý sau
Định lý Willis: Trong cơ cấu 4 khâu
bản lề, đường thanh truyền chia đường
giá ra làm hai phần tỉ lệ nghịch với
vận tốc góc của hai khâu nối giá
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 13 -
1. Tỉ số truyӅn
1
13
3
PDi
PA
13P 13 10 :i 3
13P 13 10 :i 3
- Đặc điểm động học cơ cấu 4 khâu bản lề
+ Tỉ số truyền là một đại lượng biến thiên phụ thuộc vị trí cơ cấu
chia ngoài đọan AD cùng chiều
chia trong đọan AD ngược chiều
III. ĐẶC ĐIɿM ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU NHIỀU THANH
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 14 -
III. ĐẶC ĐIɿM ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU NHIỀU THANH
1. Tỉ số truyӅn
13P A
1
13 13
3
1P i
- Đặc điểm động học cơ cấu 4 khâu bản lề
+ Khi tay quay AB và thanh truyền BC duỗi thẳng hay dập nhau, tức
khâu 3 đang ở vị trí biên và chuẩn bị đổi chiều quay
+ Nếu AB=CD, AD=BC: cơ cấu hình bình hành
khâu dẫn và khâu bị dẫn quay cùng chiều và cùng vận tốc
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 15 -
III. ĐẶC ĐIɿM ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU NHIỀU THANH
2. Hệ số nĕng suҩt
lv
ck
lv ck
1
1
_ _ _
/ 180
/ 180
lv lv lv
ck ck ckchu ky lam viec
tk
t
1
-Hệ số nĕng suất là tỉ số giữa thời gian làm việc và thời gian chạy không trong
một chu kỳ làm việc của cơ cấu
-Hệ số nĕng suất dùng đánh giá mức độ làm việc của cơ cấu
- Khâu dẫn có hai hành trình
+ hành trình đi ứng với góc
+ hành trình về ứng với góc
+ thông thường
- Xét cơ cấu 4 khâu bản lề như hình, nếu
chọn hành trình đi là hành trình làm việc,
hành trình về là hành trình chạy không
- Hệ số nĕng suất phụ thuộc + kết cấu của cơ cấu
+ chiều quay của khâu dẫn
+ chiều công nghệ của khâu bị dẫn
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 16 -
III. ĐẶC ĐIɿM ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU NHIỀU THANH
3. ĐiӅu kiện quay toƠn vòng cӫa khơu nối giá
1 1
1 2 3 2 3
,
, ,
B O A l
B O D l l O D l l
1 2B B
2 3 4 1
2 3 4 1
l l l l
l l l l
- Điều kiện quay toàn vòng của khâu 1 + Tháo khớp B xét quỹ tích
B1 và B2
+ Khâu 1 quay toàn vòng
Điều kiện quay toàn vòng của khâu nối giá: khâu nối giá quay được toàn vòng
khi và chỉ khi quỹ tích của nó nằm trong miền với của thanh truyền kề của nó
-Điều kiện quay toàn vòng của khâu 3 tương tự ?????
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
IV. ĐẶC ĐIɿM ĐỘNG HỌC CỦA CÁC BIẾN THɿ
- 17 -
/1 /3
1
1
13
1
P P
PA c
c PA
V V
l V
i
V l
0
0
180
180
k
1 2
1 2
1 2
1 2
B B
l e l
l e l
l e l
- Hệ số nĕng suất
- Điều kiện khâu 1 quay toàn vòng
l1
l2 l2
l2
e C
B
A
x x
lv
ck
ck
lv
B2
C2 C1
B1
A
e
P
xx
v3
3
2
1
D
A
B
C
Hc
a)
b)
c)
1. Cѫ cҩu tay quay – con trѭӧt
- Tỷ số truyền
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 18 -
IV. ĐẶC ĐIɿM ĐỘNG HỌC CỦA CÁC BIẾN THɿ
2. Cѫ cҩu cu-lic
1
/1 /3 1 3 13
3
PD
P P PA PD
PA
lV V l l i
l
0
0
180
180
k
1 4l l
1 4
1
13
3
2 onstPD
PA
l l
li c
l
- Tỉ số truyền;
- Hệ số nĕng suất
- Điều kiện quay toàn vòng
+ Khâu 1
khâu 1 luôn quay được toàn vòng
+ Khâu 3 ?
Để khâu 3 quay toàn vòng,
Khi
D
1
B
3
2
A
lv
ck
B2
D
B1
A
P
A
3
2
B
C
1
D
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 19 -
IV. ĐẶC ĐIɿM ĐỘNG HỌC CỦA CÁC BIẾN THɿ
3. Cѫ cҩu sin
D AD xx 1
/1 /3 1 3 13
3
1
P P PA c
PA
V V l V V i
l
- Tỉ số truyền: Tâm quay tức thời của khâu 1 và 3 là giao điểm của BC và AD
- Hệ số nĕng suất: k = 1
- Điều kiện quay toàn vòng: Khâu 1 luôn quay được toàn vòng
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
V. GÓC ÁP LỰC
- 20 -
VC
3
2
1
D
C
B
4A
P
VC
3
21
A
C
B
P
Góc áp lực là góc hợp gởi vectơ lực tác dụng và vectơ vận
tốc của điểm đặt lực
CN P.V P.V .cos
- Góc phản ánh tác dụng gây ra chuyển động của lực
- Góc càng lớn thì NP càng nhỏ
- = 90o NP = 0 (vị trí biên)
P
2
1
VC1
P
A
B1
C1D
C2
B2
P VC2
VC1
C1
C2 O
VC2
P 2B2 B1
1
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
VI. ỨNG DͤNG CỦA CƠ CẤU NHIỀU THANH
- 21 -
5 4 3
2
1
E C
D
B
A
5
6 4
Vs
1 2
3
c)
b)
a)
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM Ths. Trương Quang Trường
- 22 -
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nlm_chuong_7_co_cau_nhieu_thanh_163.pdf