Bài giảng Chương 7 báo cáo lưu chuyển tiền tệ

-Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

Có 2 phương pháp lập báo cáo, tùy theo điều kiện của doanh nghiệp mà lựa chọn phương pháp sử dụng thích hợp.

-Phương pháp trực tiếp: việc lập các chỉ tiêu căn cứ trực tiếp vào các khoản tiền thực thu, thực chi trong kỳ. Số liệu này được phản ánh trên sổ theo dõi về tiền thu, tiền chi .

 

doc28 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1506 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Chương 7 báo cáo lưu chuyển tiền tệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 711 15.000.000 15.000.000 811 10.000.000 10.000.000 8211 420.000. 420.000 911 89.408.000 89.408.000 CỘNG 616.500.000 616.500.000 736.646.000 736.646.000 570.708.000 570.708.000 TK 111 TK112 SDD 5.000.000 SDD 75.000.000 112 10.000.000 10.000.000 334 711 15.000.000 10.000.000 111 511 12.000.000 10.000.000 112 3331 1.500.000 34.472.000 331A 3331 1.200.000 100.000 641 131 30.000.000 4.000.000 3331 511 28.000.000 1.300.000 1562 111 10.000.000 80.000.000 211 3331 2.800.000 5.000.000 421 131L 10.000.000 4.000.000 133 16.000.000 142 131K 22.200.000 2.000.000 642 1.600.000 133 515 1.000.000 200.000 133 15.000.000 311 8.000.000 331B CPS 54.000.000 44.000.000 CPS 89.700.000 157.672.000 SDC 15.000.000 SDC 7.028.000 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Chỉ tiêu Mã số Kỳ này Kỳ trước 1 2 3 4 I. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 3. Tiền chi trả cho người lao động 4. Tiền chi trả lãi vay 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác. 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 6. Thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư III. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40) Tiền và tương đương tiền đầu kỳ Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61) 01 02 03 04 05 06 07 20 21 22 23 24 25 26 27 30 31 32 33 34 35 36 40 50 60 61 70 106.200.000 (63.672.000) (10.000.000) 1.500.000 (8.000.000) 26.028.000 (80.000.000) 15.000.000 1.000.000 (64.000.000) (15.000.000) (5.000.000) (20.000.000) (57.972.000) 80.000.000 22.028.000 Mà SỐ 01: T iền thu do bán hàng và cung cấp dịch vụ : 106.200.000 Căn cứ : Nợ TK 111, 112 / Có TK 511 + Cĩ 33311 : 12.000.000 + 1.200.000 + 28.000.000 + 2.800.000 = 44.000.000 Nợ TK 111,112/ Có TK 131: 30.000.000 + 10.000.000 + 22.200.000 = 62.200.000 Mà SỐ 02: Tiền chi trả cho người bán hàng hoá và ung cấp dịch vụ (63.672.000) Nợ TK 641/ Có TK 111 : 100.000 Nợ TK 1562 / Có TK 111: 1.300.000 Nợ TK 142 , Nợ TK 133/ Có TK 111 : 16.000.000 + 1.600.000 Nơ TK 331A, 331 B/ Có TK 112 : 34.472.000 + 8.000.000 = 42.472.000 Nợ TK 641,133/ Có TK 111 : 2..000.000 + 200.000 Mà SỐ 03: Tiền chi trả cho người lao động (10.000.000) Nợ TK 334 / Có TK 111: 10.000.000 Mà SỐ 06:Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh : 1.500.000 Nợ TK 111 / Cĩ TK 33311 (Thuế GTGT bn TSCÐ): 1.500.000 Mà SỐ 07: Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh (8.000.000) Nợ TK 3331/ Có TK 112: 4.000.000 (nộp Thuế GTGT) Nợ TK 1332 (thuế GTGT mua TSCÐ) / Có TK 112 : 4.000.000 Mà SỐ 20: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh : 26.028.000 Mà 01 + Mà 02 + Mà 03 + Mã 06 + Mà 07 = 102.200.000 – 61.872.000 – 10.000.000 + 5.500.000 – 9.800.000 = 26.028.000 Mà 21:Tiền chi để mua sắm, XD TSCĐ (80.000.000) Nợ TK211 / Có TK 112: 80.000.000 Mà 22:Tiền thu do thanh lý nhượng bán TSCĐ 15.000.000 Nợ 112 / Có TK 711 : 15.500.000 Mà 27: Tiền thu lãi cho vay , cổ tức và lợi nhuận được chia : 1.000.000 Nợ TK 112 / Có TK 515:1.000.000 Mà 30 :Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (64.000.000 ) Mà 30 = Mà 21 + Mà 22 + Mà 27= -80.000.000 + 15.000.000 + 1.000.000 Chú ý: Tiền thuế GTGT đầu ra, đầu vào khi mua sắm và bán thanh lý TSCĐ được phản ánh vào hoạt động kinh doanh . Mã 34 :Tiền chi trả nợ gốc vay ( 15.000.000) Nợ TK 311/ Co 112: 15.000.000 Mã 36: Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (5.000.000) Nợ TK 421 / Có TK 111: 5.000.000 Mã 40 : Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (20.000.000) Mã 40 = Mã 34 + Mã 36 = -15.000.000 - 5.000.000 = - 20.000.000 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Phương pháp gián tiếp) Chỉ tiêu Mã số Kỳ này 1 2 3 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1.Lợi nhuận trước thuế 2.Điều chỉnh cho các khoản -Khấu hao tài sản cố định -Các khoản dự phòng -Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện -Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư -Chi phí lãi vay 3.Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động -Tăng, giảm các khoản phải thu -Tăng, giảm hàng tồn kho( không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp) -Tăng, giảm các khoản phải trả -Tăng giảm chi phí trả trước -Tiền lãi vay đã trả -Thuế thu nhập đã nộp -Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh -Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 3.Tiền chi cho vay, mua 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 6. Thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư III. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40) Tiền và tương đương tiền đầu kỳ Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61) 01 02 03 04 05 06 08 09 10 11 12 13 14 15 16 20 21 22 23 24 25 26 27 30 31 32 33 34 35 36 40 50 60 61 70 1.498.000 5.000.000 (6.000.000) 498.000 15.820.000 10.000.000 7.710.000 (8.000.000) 26.028.000 (80.000.000) 15.000.000 1.000.000 (64.000.000) (15.000.000) (5.000.000) (20.000.000) (57.972.000) 80.000.000 22..028.000 * Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (chi trình bày số liệu tóm tắt) : -Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ -Giá vốn hàng bán -Doanh thu hoat động tài chính -Chi phí tài chính -Chi phí bán hàng -Chi phí quản lý doanh nghiệp -Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh -Thu nhập khác -Chi phí khác -Lợi nhuận khác Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 70.000.000 52.100.000 4.408.000 0 14.860.000 10.950.000 (3.502.000) 15.000.000 10.000.000 5.000.000 1.498.000 Căn cứ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, lập được chỉ tiêu Lợi nhuận trước thuế : Mã số 01: 1.498.000 * Bảng kê lãi lỗ hoạt động đầu tư Nội dung Số tiền -Lãi bán TSCĐ 5.000.000 -Lãi TGNH 1.000.000 Tổng 6.000.000 Căn cứ bảng kê lãi lỗ hoạt động đầu tư, lập được chỉ tiêu Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư :Mã sô 05: ( 6.000.000 ) *Bảng số dư tài khoản cuối kỳ và đầu kỳ (trên bảng cân đối số phát sinh) để ghi nhận vào BCLCTT Tài khoản Số dư cuối kỳ Số dư đầu kỳ Chênh lệch SD cuối – SD đầu Ghi vào BCLCTT Mã số chỉ tiêu Số tiền Phải thu *TK 131K *TK 133 *TK331 A 0 180.000 0 6.000.000 0 10.000.000 - 6.000.000 180.000 - 10.000.000 09 09 09 6.000.000 ( 180.000) 10.000.000 Tổng số liệu nhóm TK phải thu 180.000 16.000.000 -15.820.000 09 15.820.000 Hàng tồn kho *TK 156 10.500.000 20.500.000 -10.000.000 10 10.000.000 Phải trả *TK 131L *TK 331 B *TK 33311 *TK 334 *TK 3388 *TK3382,TK3383, 3384 *TK 3387 10.000.000 17.000.000 0 8.460.000 1.000.000 2.250.000 9.000.000 0 25.000.000 4.000.000 10.000.000 1.000.000 0 0 10.000.000 -8.000.000 -4.000.000 -1.540.000 0 2.250.000 9.000.000 11 11 11 11 11 11 11 10.000.000 (8.000.000) (4.000.000) (1.540.000) 0 2.250.000 9.000.000 Tổng số liệu nhóm TK phải trả 47.710.000 40.000.000 7.710.000 11 7.710.000 Chi phí trả trước *Tk 142 8.000.000 0 8.000.000 12 (8.000.000) Hoặc lấy số liệu trên Bảng cân đối kế toán (kết quả xử lý cho kết quả như nhau) Đối tượng trên Bảng cân đối kế toán Số cuối kỳ Số đầu năm (=số đầu kỳ Chênh lệch SD cuối – SD đầu Ghi vào BCLCTT Mã số chỉ tiêu Số tiền Phải thu -Phải thu khách hàng -Trả trước cho người bán -Thuế GTGT khấu trừ 0 0 180.000 6.000.000 10.000.000 0 - 6.000.000 -10.000.000 180.000 09 09 09 6.000.000 10.000.000 (180.000) Tổng số liệu nhóm TK phải thu 180.000 16.000.000 -15.820.000 09 15.820.000 Hàng tồn kho *TK 156 10.500.000 20.500.000 -10.000.000 10 10.000.000 Phải trả *Người mua ứng trước *Phải trả người bán *Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (trừ thuế thu nhập DN) *Phải trả người lao ðộng *Các khoản phải trả khác 10.000.000 17.000.000 0 8.460.000 12.250.000 0 25.000.000 4.000.000 10.000.000 1.000.000 10.000.000 -8.000.000 -4.000.000 -1.540.000 11.250.000 11 11 11 11 11 10.000.000 (8.000.000) (4.000.000) (1.540.000) 11.250.000 Tổng số liệu nhóm TK phải trả 47.710.000 40.000.000 7.710.000 11 7.710.000 Chi phí trả trước *Tk 142 8.000.000 0 8.000.000 12 (8.000.000) TÓM TẮT Báo cáolưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh việc hình thành và sử dụng lượng tiền trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. Bảng báo cáo này được công bố chung với những báo cáo khác: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Thuyết minh báo cáo tài chính Các quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính đòi hỏi việc đánh giá năng lực hoạt động doanh nghiệp, khả năng tạo ra tiền cả về thời gian và tính chắc chắn của quá trình này, tình hình thanh toán, chia cổ tức. Tất cả những thông tin này sẽ được thể hiện trên hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Nhưng mỗi báo cáo chỉ cung cấp những khía cạnh khác nhau của doanh nghiệp, trong đó vai trò của báo lưu chuyển tiền tệ giúp người sử dụng thông tin nắm rõ hơn về thực trạng hoạt động doanh nghiệp ở những mặt sau: -Tình hình thanh toán và nguồn lực tài trợ cho việc thanh toán là từ vốn doanh nghiệp hay vốn từ bên ngoài. -Số tiền thu từ mỗi hoạt động trong doanh nghiệp có đủ trang trải cho mục đích chi của chính hoạt động đó, hay là sự hỗ trợ vốn giữa các hoạt động . … Với vai trò đó việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ phải đầy đủ 3 hoạt động : -Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh -Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư -Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Có 2 phương pháp lập báo cáo, tùy theo điều kiện của doanh nghiệp mà lựa chọn phương pháp sử dụng thích hợp. -Phương pháp trực tiếp: việc lập các chỉ tiêu căn cứ trực tiếp vào các khoản tiền thực thu, thực chi trong kỳ. Số liệu này được phản ánh trên sổ theo dõi về tiền thu, tiền chi . -Phương pháp gián tiếp: việc lập báo cáo căn cứ vào số liệu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Bảng cân đối kế toán, Sổ chi tiết. Trên cơ sở căn cứ lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp và sự điều chỉnh các khoản không trực tiếp thu chi tiền nhưng ảnh hưởng tới việc tăng giảm lợi tức . CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TN 7.1 Lập BCLCTT phần lưu chuyển tiền hoạt động kinh doanh sử dụng các phương pháp sau: a- Trực tiếp b- Gián tiếp c- a, b đều đúng d- a hoặc b TN 7.2 Lập BCLCTT phần lưu chuyển tiền hoạt động đầu tư sử dụng các phương pháp sau: a- Trực tiếp b- Gián tiếp c- a, b đều đúng d- a hoặc b TN 7.3 Lập BCLCTT phần lưu chuyển tiền hoạt động tài chính sử dụng các phương pháp sau: a- Trực tiếp b- Gián tiếp c- a, b đều đúng d- a hoặc b TN 7.4 Các khoản thu , chi do mua, bán bất động sản được phản ánh vào BCLCTT thuộc phần lưư chuyển tiền của hoạt động : a- Kinh doanh b- Đầu tư c- Tài chính d- a hoặc b TN 7.5 Thu tiền khách hàng ứng trước tiền hàng được phản ánh vào chỉ tiêu (PP trực tiếp): a-Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác b-Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh c-a hoặc b d- a, b đều sai TN 7.6 Khoản thu chi hộ bằng tiền khi doanh nghiệp nhận xuất nhập khẩu uỷ thác, khi lập BCLCTT phản ánh vào lưu chuyển tiền của hoạt động : a- Kinh doanh b- Đầu tư c- Tài chính d- Không cần phản ánh TN 7.7 Khoản thu chi hộ bằng tiền khi doanh nghiệp nhận xuất nhập khẩu uỷ thác, khi lập BCLCTT phản ánh a- Từng khoản thu , chi b-Tổng lượng tiền thu, tổng lượng tiền chi c- Chênh lệch tổng thu và tổng chi d- a và b đều đúng Lấy dữ kiện sau : Chuyển khoản ngoại tệ bán thu tiền Việt Nam đồng, khi lập BCLCTT (doanh nghiệp SXKD không chuyên kinh doanh ngoại tệ) trả lời câu 8, 9. TN 7.8 Phản ánh dòng tiền vào hoạt động a- Kinh doanh b- Đầu tư c- Tài chính d- Không cần phản ánh TN 7.9 Phản ánh vào BCLCTT a-Từng loại tiền thu, từng loại tiền chi b-Chênh lệch tổng thu và tổng chi sau khi đã quy đổi thành lượng tiền thống nhất c-Chênh lệch tỷ giá hối đoái của 2 loại tiền tại thời điểm bán ngoại tệ d- b và c đều đúng TN 7.10 Chứng khoán đầu tư vì mục đích thương mại (thời gian đầu tư 3 tháng <X< 1 năm), khi chi tiền mua chứng khoán phản ánh vào BCLCTT thuộc hoạt động a- Kinh doanh b- Đầu tư c- Tài chính d- Không cần phản ánh TN 7.11 Khi chuyển đổi các khoản tương đương tương tiền thu lại bằng tiền mặt , khi lập BCLCTT phản ánh lưu chuyển tiền thuộc hoạt động a- Kinh doanh b- Đầu tư c- Tài chính d- Không cần phản ánh TN 7.12 Chứng khoán đầu tư vì mục đích thương mại, khi bán chứng khoán thu bằng tiền phản ánh vào BCLCTT . a-Tổng giá trị bán thu được b-Chênh lệch khi lấy giá bán - giá gốc c-Chênh lệch khi lấy giá bán - giá gốc – chi phí bán CK TN 7.13 Công ty cổ phần khi phát hành cổ phiếu (qua trung tâm phát hành ) thu bằng tiền phản ánh vào BCLCTT theo: a- Mệnh giá b-Giá thực tế bán c- Lượng tiền thuần khi lấy giá bán – chi phí phát hành d-Phản ánh từng dòng tiền thu khi bán, tiền chi phí phát hành . TN 7.14 Thuê TSCĐ thuê tài chính, khoản thanh toán nợ tiền thuê bằng tiền, phản ánh vào BCLCTT thuộc hoạt động a- Kinh doanh b- Đầu tư c- Tài chính d- Không cần phản ánh TN 7.15 Khi sử dụng TSCĐ thuê tài chính, chi phí sửa chữa TSCĐ bên đi thuê thanh toán bằng tiền, phản ánh vào BCLCTT thuộc hoạt động a- Kinh doanh b- Đầu tư c- Tài chính d- a hoặc c TN 7.16 Chi bằng tiền do các quỹ phúc lợi, quỹ khen thưởng đài thọ, khi lập BCLCTT phản ánh vào lưu chuyển tiền thuộc hoạt động a- Kinh doanh b- Đầu tư c- Tài chính d- a ,b,c đều đúng TN 7.17 Chi bằng tiền ứng trước cho người nhận thầu sửa chữa lớn TSCĐ, khi lập BCLCTT phản ánh vào lưu chuyển tiền thuộc hoạt động a- Kinh doanh b- Đầu tư c- Tài chính d- a ,b,c đều đúng Lấy dữ liệu sau, trả lời từ câu 18 đến 20 Bán TSCĐ nguyên giá 20 tr, giá trị hao mòn luỹ kế 17 tr, giá bán TSCĐ 3,3tr (đã có Thuế GTGT), chi phí bán TSCĐ 1,1 tr (đã có thuế GTGT), các khoản thu chi bằng tiền mặt. TN 7.18 Phản ánh số liệu trên vào BCLCTT thuộc hoạt động : a-Kinh doanh b- Đầu tư c- Tài chính d- a,b,c đều đúng . TN 7.19 Phản ánh vào BCLCTT với số tiền : a- 3,3 tr b- 1,1tr c- 2,2tr d- 2 tr TN 7.20 Phản ánh vào BCLCTT với các chỉ tiêu thích hợp: a-Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư do bán thanh lý TSCĐ b-Dòng tiền chi hoạt động đầu tư do bán thanh lý TSCĐ c-a,b đều dúng d-a,b đều sai ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TN 7. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a x x x x x x x x x x b x x c x x X x d x x x x Anh chị hãy giải thích các trường hợp sau: 1-Khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp, các khoản -Chi phí khấu hao TSCĐ -Các khoản lập dự phòng -Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư -Chi phí lãi vay Tại sao lại được xếp vào mục các khoản điều chỉnh và khi nào được cộng hoặc được trừ vào báo cáo. 2-Chênh lệch tỷ giá phát sinh của các giao dịch bằng ngoại tệ (Doanh nghiệp đã đi vào hoạt động SXKD) khi lập BCLCTT có ảnh hưởng không? Nếu có ảnh hưởng thì lượng tiền đó được xếp vào lưu chuyển của hoạt động nào? 3-Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện : -Khi nào xảy ra loại chênh lệch tỷ giá đó ? -Khi lập BCLCTT theo cả 2 phương pháp trực tiếp và gián tiếp có ảnh hưởng không ? Cách sắp xếp vào chỉ tiêu trên báo cáo cho hợp lý ? 4-Nêu ý nghiã của dữ liệu : ( số dư cuối kỳ - số dư đầu kỳ ) các tài khoản sau: TK 131 có số dư bên có TK 131 có số dư bên nợ TK 331 có số dư bên có TK 331 có số dư bên nợ –o—

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • dockttc_chuong_7_bao_cao_lctt_7305.doc