Ví d? 7: Cho một đập ngăn nước được làm bằng các tấm gỗ A chồng theo
phương đứng. Để đỡ các tấm gỗ này người ta sử dụng các trụ gỗ thẳng đứng
B, các trụ này được chôn xuống đất và làm việc như các dầm côngxôn như
hình v?. Các trụ thẳng đứng B có mặt cắt ngang hình vuông kích thước bxb
và có khoảng cách giữa các cột là s=0,8m. Mực nước trong đập có chiều
cao h=2m. Xác định kích thước mặt cắt ngang cột B nếu ứng suất uốn cho
phép của gỗ bằng ? ? 8MPa
54 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Chương 6: uốn phẳng thanh thẳng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6: Uốn Phẳng Thanh Thẳng
1 Các Khái Niệm
2 Nội Lực Trên Mặt Cắt Ngang
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
5 Biến Dạng Của Thanh Chịu Uốn
6 Thế Năng Biến Dạng Đàn Hồi
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
Uốn phẳng
1 Các Khái Niệm
z
y
x
Mi
Pi q
p2 Mi
Pi q
zy
x
p
a
Pi q Mi
1 Các Khái Niệm
Uốn khơng gian (uốn xiên)
zy
x
p2
z
y
x
M P
M
zy
M
yQ
xM
zy
Pl
yQ
xM
P
l
Uốn thuần túy Uốn ngang phẳng
1 Các Khái Niệm
2 Nội Lực Trên Mặt Cắt Ngang
y
x
z
yQ
xM
C
y
x
z
xQ
yM
C
* Uốn trong mặt phẳng (yz) tồn tại nội lực: ,y xQ M
* Uốn trong mặt phẳng (xz) tồn tại nội lực: ,x yQ M
2 Nội Lực Trên Mặt Cắt Ngang
P qa
22M qa q
a 4a
A C
P qa 22M qa q
a 4 a
A B C
BY
CY
B
qa
11
4
qa
5
4
qa
225
32
qa
2qa
23qa
I
xM
yQ
* Biểu đồ nội lực
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
3.1 Các giả thiết
x
y
z
Giả thiết về mặt cắt ngang phẳng
Giả thiết về các thớ dọc const
y
M
z
x
0
0
0
x y
z
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
M M
Phía vật liệu bị co lại
Phía vật liệu bị giãn ra Lớp trung hòa
M M
Phía vật liệu bị giãn ra
Phía vật liệu bị co lại
Lớp trung hòa
Đường trung hòa
y
z
x
M
Phía chịu kéo
Phía chịu nén
Lớp trung hòa
Đường trung hòa
3.2 Ứng suất trên mặt cắt ngang
y
x
z
Mx
z dz y
x
z
z
y
M
z
Đường trung hòa.
x
r
Lớp trung hòa.
r
dj
m m
y
dz
o o
m m
y
n n
o o
. (7.1)
.z
y d dmm oo y
oo d
r j r j
r j r
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
y . (7.1)
.z
y d dmm oo y
oo d
r j r j
r j r
Theo định luật Hooke: z zE
Quan hệ giữa ứng suất và lực dọc:
z zF
N dF
(7.2)yE
r
F
yE dF
r
F
E ydF
r
E
r
xS 0 (7 3)0 .xS
x
Quan hệ giữa ứng suất và mômen uốn:
y zF
M xdF F
E yxdF
r
F
E yxdF
r
E
r
xyJ 0 0 (7.4)xyJ
x zF
M ydF 2F
E y dF
r
2F
E y dF
r
E
r
(7.5)xJ
3.2 Ứng suất trên mặt cắt ngang
x
z
x
M y
J
(7.6)
3.2 Ứng suất trên mặt cắt ngang
- Mx : Mômen uốn tại mặt cắt có điểm tính ứng suất
- Jx : Mômen quán tính chính trung tâm của mặt cắt có điểm
tính ứng suất
- y : khoảng cách từ điểm tính ứng suất đến đường trung hòa
=> Ứng suất phân bố đều theo bề rộng mặt cắt và thay đổi tuyến tính
theo chiều cao của mặt cắt.
z
x
y
F Mx
ydF
* Sự phân bố ứng suất trên mặt cắt đối xứng
y
x
z h
n
maxy
k
maxy
min
max
min
max
x
z
x
M y
J
max max
kx
x
M y
J
min max
nx
x
M y
J
max min x
x
M
W
max
x
x
JW
y
3.2 Ứng suất trên mặt cắt ngang
: Mômen chống uốn của mặt cắt
max max
kx
x
M y
J
min max
nx
x
M y
J
max min
max
ky
max
ny
max
min
x
y
Phía chịu nén
Phía chịu kéo
* Sự phân bố ứng suất trên mặt cắt không đối xứng
3.3. Điều kiện bền ứng suất pháp
Vật liệu dòn
max max
min max
x k
k
x
x n
n
x
M
y
J
M
y
J
(7.7)
Vật liệu dẽo
(7.8) max maxxz max
x
M
y
J
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
max
ky
max
ny
max
min
x
y
Phía chịu nén
Phía chịu kéo
3.4 Dạng hợp lý của tiết diện
Vật liệu dòn
max max
min max
x k
x
x n
x
M
y
J
M
y
J
max
max
k
k
n
n
y
y
a
Vật liệu dẽo
1k n a Mặt cắt không đối xứng
1k n a Mặt cắt đối xứng
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
max
ky
max
ny
max
min
x
y
Phía chịu nén
Phía chịu kéo
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
3.5 Ứng suất trên phân tốc thuộc dầm chịu uốn thuần túy
z
z z
z z
M M
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
3.5 Ứng suất trên phân tốc thuộc dầm chịu uốn thuần túy
u uv
090
090045045 a
x
0,5 x
0,5 x
0
u
uv
x x
2
x
2
x
2
x
2
x
2
x
2
x
045
x x
2
x
2
x2
x
2
x
2
x
2
x
045
212 . ; 6 /M kN m kN cm
M
zyA B
b
2b
2b
b
Ví dụ 1: Dầm AB mặt cắt ngang khơng đổi, liên kết, chịu lực và
cĩ kích thước như hình vẽ.
* Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm.
* Xác định kích thước mặt cắt ngang (b) theo điều kiện bền.
* Nếu bố trí mặt cắt ngang như hình bên, xác định kích thước
mặt cắt ngang (b) theo điều kiện bền.
M
xM
yQ
M
zyA B
b
2b
x
Theo điều kiện bền
maxmax xz
x
M
W
Trong đó
3 4 3
max
2 2 2; ; ;
12 3 3x x max x
b b
M M J b y b W b
3
3
2
M
b
33
3 3.12.100 6,69
2 2.6
Mb cm
2b
bBố trí mặt cắt ngang như hình 2
3 4 32 ; ;
12 6 2 3x max x
b b b b bJ y b W
3
3M
b
33
3 3.1200 8, 43
6
Mb cm
b
2b
x
6,69b cm
2b
b 8,43b cm
215 . ; 6 /M kN m kN cm
Ví dụ 2: Dầm AB mặt cắt ngang khơng đổi, liên kết, chịu lực và
cĩ kích thước như hình vẽ.
* Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm.
* Xác định kích thước mặt cắt ngang (b) theo điều kiện bền.
M
zyA B
3b bb
2b
4b
M
xM
yQ
M
zyA B
- Biểu đồ nội lực phát
sinh trong dầm.
1x
M
xM
yQ
2
2 2
1
2 2 2
1
3 .30 2 .12 11
30 12 3
ic i
i
c
i
i
y F
b b b by b
b bF
Xác định trọng tâm của mặt cắt
M
zyA B
3b bb
2b
4b
y
x
3 32 22 2 45 . 6 3 . 411 113 .30 2 .12 54
12 3 12 3x
b b b b
J b b b b b b b
1x
3b bb
2b
4b
y
x
max
11
3
k
maxy y b maxxM M
Theo điều kiện bền
max maxmax xz
x
M
y
J
Trong đó
4
11
54 3
M b
b
33
11 11.1500 2,57
3.54. 3.54.6
Mb cm
Chọn 2,6b cm
Ví dụ 3: Dầm AC mặt cắt ngang khơng đổi, liên kết, chịu lực và
cĩ kích thước như hình vẽ.
* Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm.
* Xác định tải trọng cho phép (M) theo điều kiện bền.
3M
zyA B
M
C
b
1 2 b
8b
6b
2 23 ; 2,5 / ; 6 /k nb cm kN cm kN cm
3M
zyA B
M
C
2M
M
xM
- Biểu đồ nội lực phát
sinh trong dầm.
b12b
8b
6b
y
1x
x
Xác định trọng tâm của mặt cắt
2
1
2
1
6 .8 .12 6,5 .6 .11 4,9
8 .12 6 .11
ic i
i
c
i
i
y F
b b b b b by b
b b b bF
3 3
2 2 48 . 12 6 . 116 4,9 .8 .12 6,5 4,9 .6 .11 433,7
12 12x
b b b b
J b b b b b b b b b
Mô men quán tính chính trung tâm của mặt cắt ngang
Theo điều kiện bền
max
max max
max
min max
x k
k
x
x n
n
x
M
y
J
M
y
J
Trong đó:
max
max
max
2
7,1
4,9
x
k
n
M M
y b
y b
Chọn 2061 .M kN cm
4
4
2 7,1
433,7
2 4,9
433,7
k
n
M b
b
M b
b
3 3
3 3
433,7 433,7.3 .2,5 2061,6 .
2.7,1 2.7,1
433,7 433,7.3 .6 7169,32 .
2.4,9 2.4,9
k
n
b
M kN cm
b
M kN cm
Cách 2: so sánh
max
max
7,1 2,5
4,9 6
k
k
n
n
y b
y b
=> Thanh bị phá hủy do kéo
Theo điều kiện bền
maxmax maxx k k
x
M
y
J
Chọn 2061 .M kN cm
4
2 7,1
433,7 k
M b
b
3 3433,7 433,7.3 .2,5 2061,6 .
2.7,1 2.7,1
kbM kN cm
x
y
M
z
Lớp trung hòa.
Đường trung hòa.
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
x
y
z
Giả thiết về mặt cắt ngang phẳng khơng cịn đúng nữa
Giả thiết về các thớ dọc
0
0
0
x y
z
4.1 Các giả thiết
4.2 Ứng suất pháp trên mặt cắt ngang
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
x
z
x
M y
J
4.3 Ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang
Ax
y
dz
z
y CF
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
Ax
y
dz
z
y CF
dz
zy
yz
( )p
z( )t
z
cb
( ) ( ) . . 0
C C
t p
z z yz c
F F
dF dF dz b
. . 0
C C
x x x
yz c
x xF F
M M dMydF ydF dz b
J J
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
. . 0
C C
x x x
yz c
x xF F
M M dMydF ydF dz b
J J
. . 0
C
x
yz c
xF
dM ydF dz b
J
c
y x
yz
x c
Q S
J b
1
C
x
yz
x c F
dM ydF
dz J b
- Qy : Lực cắt tại mặt cắt có điểm tính ứng suất
- Jx : Mômen quán tính chính trung tâm của
mặt cắt có điểm tính ứng suất
- bc : bề rộng mặt cắt tại điểm tính ứng suất
- : Mômen tĩnh của diện tích bị cắt lấy đối
với trục trung hòa.
c
xS
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
2
2
3
6
4
y
yz
Q h y
bh
max
0 / 2
0 0
yz
yz
khi y h
khi y
yC
cy
x
y
Cb
CF
A
max
min
max
* Sự phân bố ứng suất tiếp trên mặt cắt
4.4 Kiểm tra bền cho dầm chịu uốn ngang phẳng
* Điều kiện bền ứng suất pháp
Vật liệu dòn
max max
min max
x k
k
x
x n
n
x
M
y
J
M
y
J
Vật liệu dẽo
* Điều kiện bền ứng suất tiếp
max maxmax
x
z
x
M
y
J
/2
max
max
.
.
F
y x
yz C
x
Q S
J b
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
3.5 Ứng suất trên phân tố thuộc dầm chịu uốn ngang phẳng
A
B
C
D
z
z
zy
z z xM
yQ
z
z z
zy
z z
zy
E
3.5 Ứng suất trên phân tốc thuộc dầm chịu uốn ngang phẳng
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
zy
u
uv
v
1
a
u
1
a
u
yz
zy
yz
zz
yz
zyz
B B
cos 2 sin 2
2 2
sin 2 cos 2
2
z z
u yz
z
uv yz
a a
a a
3.5 Ứng suất trên phân tố thuộc dầm chịu uốn ngang phẳng
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
* Ứng suất pháp cực trị
2
0 sin 2 2 cos 2 0 2 yzu z yz
z
d tg
d
a a a
a
2 2max
min
1 4
2 z z yz
0 cos 2 2 sin 2 0 2
2
uv z
z yz
yz
d tg
d
a a a
a
* Ứng suất tiếp cực trị
2 2
max
min
1 4
2 z xy
3.5 Ứng suất trên phân tố thuộc dầm chịu uốn ngang phẳng
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
3 max
N E
0
max 90a 1
D
3
0
max 45a
1 max
C 0
max 45a
3 max
3
1
0
max 45a
B
3 max
k A
0
max 0a
3.5 Ứng suất trên phân tố thuộc dầm chịu uốn ngang phẳng
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
uuv
max
max
u
uv
pmina
max
a
p
min
max
max
a
max
a
a
3.5 Ứng suất trên phân tố thuộc dầm chịu uốn ngang phẳng
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
q
cos 2 sin 2
2 2
sin 2 cos 2
2
z z
u yz
z
uv yz
a a
a a
Ví dụ 4: Dầm AC mặt cắt ngang khơng đổi, liên kết, chịu lực và
cĩ kích thước như hình vẽ.
* Xác định phản lực liên kết tại A, B.
* Xác định kích thước mặt cắt ngang (b) theo điều kiện bền
ứng suất pháp.
2 2120 / ; 2 ; 6 / ; 2,5 /q kN m a m kN cm kN cm
P qa22M qaq
3a a
b
3bA B C
* Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm.
* Với b tìm được, kiểm tra bền cho dầm theo điều kiện bền ứng
suất tiếp.
* Phản lực liên kết tại A, B
2
2
3 130 .3 . 2 .3 .4 0
2 6
3 110 .3 .3 . 2 . 0
2 6
A B B
B A A
am q a qa Y a qa a Y qa
am Y a q a qa qa a Y qa
* Biểu đồ nội lực
P qa22M qaq
3a a
A B C
AY BY
2qa
2qa
2121
72
qa
xM
11
6
qa qa
7
6
qa
yQ
* Theo điều kiện bền ứng suất pháp
* Kiểm tra bền theo điều kiện bền ứng suất tiếp
x
x
z W
M
max
max
6
3
72
121
2
2
bb
qa
cm
qab 77,20
6.108
100.2.120.121
108
121
3
2
3
2
Chọn cmb 21
22223max /5,2/499,021.12
2.120.11
12
11
.
12
3
2
3
4
3.
6
11
cmkNcmkN
b
qa
bbb
bbbqa
yz
=> Bền
Ví dụ 5: Dầm AC mặt cắt ngang khơng đổi, liên kết, chịu lực và
cĩ kích thước như hình vẽ.
* Xác định phản lực liên kết tại A, C.
* Xác định kích thước mặt cắt ngang (b) theo điều kiện bền
ứng suất pháp.
* Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm.
P qa2M qa q
2a a
A B C
b
12b
8b
6b
2780 / ; 1,8 ; 18 /q kN m a m kN cm
* Phản lực liên kết tại A, C
* Biểu đồ nội lực
2
2
3 170 .3 . .2 .3 0
2 4
10 .2 .3 . . 0
2 4
A B B
B A A
am qa q a Y a qa a Y qa
am qa Y a q a qa a Y qa
P qa2M qa q
2a a
A B C
AY BY
qa2qa
9 / 4qa/ 4qa
yQ
21,5qa
2qa
xM
* Mơmen quán tính chính trung tâm của mặt cắt ngang
Chọn cmb 1,7
* Trọng tâm của mặt cắt
b
12b
8b
6b
x
y
1x
2
1
2
1
6 .8 .12 6,5 .6 .11 4,9
8 .12 6 .11
ic i
i
c
i
i
y F
b b b b b by b
b b b bF
* Theo điều kiện bền ứng suất pháp
3 3
2 2 48 . 12 6 . 116 4,9 .8 .12 6,5 4,9 .6 .11 433,7
12 12x
b b b b
J b b b b b b b b b
max maxmax
x
x
M
y
J
2
maxmax 1,5 ; 12 4,9 7,1xM qa y b b b
2 2 2 2
334
1,5 1,5 .7,1 1,5.780.1,8 .10 .7,1.7,1 7,012
433,7 433,7 433,7.18
qa qab b cm
b
Ví dụ 6: Dầm AC mặt cắt ngang hình chữ I24, liên kết, chịu lực
và cĩ kích thước như hình vẽ.
* Xác định phản lực liên kết tại A, B.
* Kiểm tra bền dầm theo điều kiện bền ứng suất pháp.
* Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm.
Pq
l a
A B C
h
d
y
y
xx
40 ; 20 / ; 4 ; 1P kN q kN m l m a m 21600 /daN cm 21000 /daN cm
4 324 ; 0,56 ; 3460 ; 289x xh cm d cm J cm W cm
* Kiểm tra bền dầm theo điều kiện bền ứng suất tiếp.
* Phản lực liên kết tại A, B
* Biểu đồ nội lực
0 . . . 0 90
2
0 . . . . 0 30
2
A B B
B A A
lm q l Y l P l a Y kN
lm Y l q l P a Y kN
Pq
l a
A B C
AY BY
40kN
50kN
30kN
yQ
40 .kN m
22,5 .kN m
xM
* Kiểm tra bền theo điều kiện bền ứng suất pháp
2
2 2 2max
max
40.10 13,84 / 1384 / 1600 /
289
x
x
M
kN cm daN cm daN cm
W
Bền
* Kiểm tra bền theo điều kiện bền ứng suất tiếp
/ 2
2 2 2max
max
. 50.163 4, 2062 / 420,62 / 1000 /
. 3460.0,56
F
y x
C
x
Q S
kN cm daN cm daN cm
J b
Bền
Ví dụ 7: Cho một đập ngăn nước được làm bằng
các tấm gỗ A chồng theo phương đứng. Để đỡ
các tấm gỗ này người ta sử dụng các trụ gỗ
thẳng đứng B, các trụ này được chôn xuống
đất và làm việc như các dầm côngxôn như
hình vẽ. Các trụ thẳng đứng B có mặt cắt
ngang hình vuông kích thước bxb và có
khoảng cách giữa các cột là s=0,8m. Mực
nước trong đập có chiều cao h=2m. Xác định
kích thước mặt cắt ngang cột B nếu ứng suất
uốn cho phép của gỗ bằng 8MPa
s
b
b
B
B A
b
AB
h
Nước
s
h
* Mơmen uốn lớn nhất tại chân cột:
* Theo điều kiện bền ứng suất pháp
max
3
0. .
2 3 6x
q h h h sM
hsq 0
0
1 .
2
R q h
1
3
h
h
3
max
max
3
1
6
1
6
x
z
x
h sM
W b
3 3
33 3
9,81.2 .0,8 0,1987
8.10
h sb m
Chọn 199b mm
Ví dụ 7: Cho một đập ngăn nước được làm bằng các tấm gỗ A chồng theo
phương đứng. Để đỡ các tấm gỗ này người ta sử dụng các trụ gỗ thẳng đứng
B, các trụ này được chôn xuống đất và làm việc như các dầm côngxôn như
hình vẽ. Các trụ thẳng đứng B có mặt cắt ngang hình vuông kích thước bxb
và có khoảng cách giữa các cột là s=0,8m. Mực nước trong đập có chiều
cao h=2m. Xác định kích thước mặt cắt ngang cột B nếu ứng suất uốn cho
phép của gỗ bằng 8MPa
s
b
b
B
B A
b
AB
h
Ví dụ 8: Cho một hệ sàn như hình vẽ. Sàn mang tải thiết kế bao gồm cả
trong lượng bản thân sàn . Dầm đỡ sàn có mặt cắt ngang
hình chữ nhật kích thước 54mm x 204mm với nhịp dầm l=4000mm, khoảng
cách của các dầm (tính từ trục dầm) bằng s=406mm. Bỏ qua trọng lượng
dầm, xác định ứng suất pháp lớn nhất pháp sinh trong dầm.
29600 /w N m
406
406
51 204mm mm
Dầm
Sàn
s
s
* Sơ đồ tải trọng và mơ hình tính của dầm:
406
406
4000
q
29600 /w N m
51 204mm mm
51 204mm mm
Dầm
Sàn
)a
)b
s
s
* Mơmen uốn lớn nhất tại mặt cắt giữa dầm:
max
2 2 2. . 9,6.406.4 7795,2 .
8 8 8x
ql w s lM kN mm
* Ứng suất pháp lớn nhất phát sinh trong dầm:
max 2
2max
7795,2 0,022 /
51.204
6
x
z
x
M
kN mm
W
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_6_uon_phang_thanh_thang_349.pdf