Bài giảng Chương 5 kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh

3.3 Nộidung hạchtoán(tt):

(2) Cuốikỳ, KếtchuyểncáckhoảnChi phí:

Kết chuyển chi phí QLDN:

22/08/2014

201003 –Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD

Kết chuyển chi phí QLDN:

Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”

Có TK 642

Kết chuyển chi phí khác sẽ ghi:

Nợ 911

Có 811

pdf27 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Chương 5 kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD 2 CÔNG THỨC: LN THUẦN TỪ HĐKD = DT thuần về BH và cung cấp - GVHB + DT hoạt độn g TC - Chi phí TC - Chi phí bán hàng - Chi phí QLD N 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD LỢI NHUẬN KHÁC = THU NHẬP KHÁC - CHI PHÍ KHÁC DV TỔNG LN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ = LN THUẦN TỪ HĐKD + LN KHÁC LỢI NHUẬN SAU THUẾ = LN TRƯỚC THUẾ - CHI PHÍ THUẾ TNDN NỘI DUNG 3 1. Kế toán các khoản thu nhập và doanh thu 2. Kế toán các khoản chi phí 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD 3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 1. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN DOANH THU VÀ THU NHẬP 4 1.1 Một số khái niệm  Doanh thu bán hàng: khoản thu được từ hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD  Doanh thu thuần: là khoản DT bán hàng sau khi đã trừ đi các khoản giảm trừ DT. 1. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN DOANH THU VÀ THU NHẬP 5 1.1 Một số khái niệm (tt)  Doanh thu hoạt động tài chính: nội dung doanh thu HĐTC gồm: - Tiền lãi: cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm; lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu; chiết khấu thanh toán được hưởng; lãi cho thuê tài chính,.. 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD - Cổ tức, lợi nhuận được chia - Thu nhập từ hoạt động đầu tư chứng khoán - Lãi do bán ngoại tệ, chênh lệch tỷ giá - Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn. - …. 1. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN DOANH THU VÀ THU NHẬP 6 1.1 Một số khái niệm (tt)  Thu nhập khác: Khoản thu từ các hoạt động bất thường, không thường xuyên, … gồm: - Khoản thu từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ. 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD - Thu tiền được phạt do KH vi phạm hợp động. - Thu tiền từ khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ. - Các khoản thuế được NSNN hoàn lại - Thu nhập từ quà biếu, quà tặng. - …. 1. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN DOANH THU VÀ THU NHẬP 7 1.2Tài khoản sử dụng  TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ  TK 512: Doanh thu nội bộ 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD  TK 515: Thu nhập tài chính  TK 711: Thu nhập khác 1. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN DOANH THU VÀ THU NHẬP 8 1.3 Nội dung hạch toán (1) Khi phát sinh các khoản doanh thu bán hàng và doanh thu nội bộ: Nợ 111, 112, 131 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD Có 511, 512 Có 3331  Cuối kỳ kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu để xác định doanh thu thuần: Nợ 511 Có 531, 532, 521 1. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN DOANH THU VÀ THU NHẬP 9 1.3 Nội dung hạch toán (tt) (2) Khi phát sinh các khoản doanh thu tài chính: Nợ 111, 112, 131, 138… Có 515 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD (3) Khi phát sinh các khoản thu nhập khác: Nợ 111, 112, 131, … Có 711 2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ 10 2.1 Một số khái niệm Các khoản chi phí bao gồm:  Giá vốn hàng bán  Chi phí tài chính 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD  Chi phí bán hàng  Chi phí quản lý doanh nghiệp  Chi phí khác  Chi phí thuế TNDN 2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ 11 2.1 Một số khái niệm (1) Giá vốn hàng bán: - Trị giá vốn của sản phẩm, dịch vụ đã bán - Các khoản khác được tính vào giá vốn 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD (2) Chi phí tài chính: Chi phí phục vụ cho hoạt động tài chính gồm: - Các khoản phí hoặc các khoản lỗ liện quan đến hoạt động đầu tư TC. - Chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh. - Các khoản lập dự phòng giảm giá đầu tư TC, chênh lệch tỷ giá. - … 2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ 12 2.1 Một số khái niệm (tt) (3) Chi phí bán hàng: là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ gồm:  Chi phí nhân viên bán hàng: tiền lương và các khoản 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD trích theo lương.  Chi phí vật liệu, bao bì phục vụ cho việc bán hàng.  Chi phí CCDC, khấu hao TSCĐ  Chi phí DV mua ngoài  Chi phí bằng tiền khác như quảng cáo, tiếp thị,  … 2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ 13 2.1 Một số khái niệm (4) Chi phí quản lý doanh nghiệp: là chi phí có liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn DN, gồm: 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD - CP nhân viên quản lý - CP vật liệu, CCDC, khấu hao TSCĐ - Thuế phí, lệ phí: thuế môn bài, thuế nhà đất,… - Chi phí DV mua ngoài và bằng tiền khác. - … 2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ 14 2.1 Một số khái niệm (tt) (5) Chi phí khác: là chi phí phát sinh không thường xuyên, bất thường, gồm: - Chi phí thanh lý, CN TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ khi 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD thanh lý, nhượng bán TSCĐ. - Tiền phạt do vi phạmHĐKT. - Tiền phạt thuế, truy nộp thuế. - Các khoản CP do kế toán bị nhầm, hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế toán. - … 2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ 15 2.1 Một số khái niệm (tt) (6) Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí phát sinh do nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD nếu kinh doanh có lãi 2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ 16 2.2 Tài khoản sử dụng  TK 632: Giá vốn hàng bán  TK 635: Chi phí tài chính 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD  TK 641: Chi phí bán hàng  TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp  TK 811: Chi phí khác  TK 821: Chi phí thuế TNDN 2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ 17 2.3 Nội dung hạch toán (1) Khi phát sinh giá vốn hàng bán: Nợ 632 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD Có 155, 156, 157 (2) Khi phát sinh chi phí tài chính: Nợ 635 Có 111, 112, 331, 338… 2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ 18 2.3 Nội dung hạch toán (tt) (4) Khi phát sinh chi phí quản lý doanh nghiệp: Nợ 642 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD Có 111, 112, 331… (chi phí trả bằng tiền mặt, TGNH, phải trả người bán…) Có 214 (Trích KH TSCĐ dùng QLDN) Có 334, 338 (Tiền lương và khoản trích) … 2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ 19 2.3 Nội dung hạch toán (tt) (5) Khi phát sinh chi phí khác: Nợ 811 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD Có 111, 112, 331 … 3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH20 3.1 Kết quả kinh doanh:  Chênh lệch giữa toàn bộ thu nhập thu được trong kỳ và chi phí liên quan đến thu nhập trong kỳ 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD  KQKD = DT – CP 3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH21 3.2 Tài khoản sử dụng  Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”  Nguyên tắc ghi chép Tk911 TK 911 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD Giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, CPQLDN, Chi phí tài chính kết chuyển trong kỳ Kết chuyển lãi Doanh thu thuần, doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác kết chuyển trong kỳ Kết chuyển lỗ* 3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH22 3.3 Nội dung hạch toán: (1) Cuối kỳ kết chuyển các khoản doanh thu và thu nhập:  Kết chuyển các khoản giảm trừ DT: Nợ 511 Có 521, 531, 532,..  Kết chuyển doanh thu thuần trong kỳ: 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD Nợ 511, 512 Có 911  Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính: Nợ 515 Có 911  Kết chuyển thu nhập khác: Nợ 711 Có 911 3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH23 3.3 Nội dung hạch toán (tt): (2) Cuối kỳ, Kết chuyển các khoản Chi phí:  Kết chuyển giá vốn hàng bán Nợ 911 Có 632 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD  Kết chuyển chi phí tài chính sẽ ghi: Nợ 911 Có 635  Kết chuyển chi phí bán hàng: Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” Có TK 641 “Chi phí bán hàng”. 3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH24 3.3 Nội dung hạch toán (tt): (2) Cuối kỳ, Kết chuyển các khoản Chi phí:  Kết chuyển chi phí QLDN: 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” Có TK 642  Kết chuyển chi phí khác sẽ ghi: Nợ 911 Có 811 3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH25 3.3 Nội dung hạch toán (tt): (3) Xác định lợi nhuận trước thuế TNDN: LNKT TRƯỚC THUẾ LNKT TRƯỚC THUẾ LNKT TRƯỚC THUẾ = DT THUẦ N + DT TÀI CHÍNH + THU NHẬP KHÁC - GÍA VỐN HB - CP TÀI CHIN - CP BH - CP QL DN - CP KHÁC 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD  Nếu LN > 0: – Xác định chi phí thuế TNDN: Nợ 821 LN trước thuế * Thuế suất Có 3334 – Kết chuyển chi phí thuế TNDN Nợ 911 Có 821 H 3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH26 3.3 Nội dung hạch toán (tt): (4) Xác định kết quả hoạt động kinh doanh: LỢI NHUẬN SAU = LỢI NHUẬN - CHI PHÍ 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD THUẾ TRƯỚC THUẾ THUẾ TNDN Nếu KQKD > 0: Lãi, sẽ ghi: Nợ 911 Có 421 “Lợi nhuận chưa phân phối Nếu KQKD < 0: Lỗ, sẽ ghi: Nợ 421 Có 911 27 KẾT THÚC CHƯƠNG 5 22/08/2014201003 – Chương 5: Kế toán XĐ KQ HĐKD

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_5_ke_toan_thu_nhap_cp_va_xdkq_hdkd_2456.pdf