Lànguồnquỹcủadoanhnghiệpchỉđượcsửdụngcho
đầutưkhoahọc,côngnghệtại ViệtNam.
Tàikhoảnsửdụng
TK356“Quỹpháttriểnkhoahọccôngnghệ”,có2TKcấp2:
- TK3561“QuỹPTKHCN”
22/08/2014
201003 –Chương 4: Kế toán nguồn vốn
- TK3561“QuỹPTKHCN”
- TK3562“QuỹPTKHCNđãhìnhthànhTSCĐ”
KếtcấuTK:
- BênNợ:Cáckhoảnlàm giảmQuỹPTKHCN.
- BênCó: Tríchlập quỹPTKHCN,cáckhoảnkháclàm
tăngquỹ.
- SốdưbênCó:SốquỹPTKHCNhiệncó.
43 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Chương 2 kế toán nợ phải trả, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
1. Khái niệm
2
Nợ phải trả là
Khoản tiền mà doanh nghiệp đi vay
Nhằm bổ sung vốn kinh doanh
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Và các khoản phải trả khác phát sinh trong quá trình
thanh toán
2. Phân loại
3
Căn cứ vào thời hạn phải trả :
Nợ ngắn hạn:
Thời hạn trả =< 1 năm hay …
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Nợ dài hạn:
Thời hạn > 1 năm hay
Ví dụ: vay dài hạn, nợ dài hạn…
2.1 Kế toán nợ ngắn hạn
4
Nợ ngắn hạn là khoản tiền nợ mà doanh nghiệp phải trả
trong một năm hoặc một chu kỳ kinh doanh. Gồm:
Vay ngắn hạn.
Nợ dài hạn đến hạn trả.
Phải trả người bán.
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Người mua trả tiền trước.
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước.
Phải trả người lao động.
Phải trả nội bộ.
Các khoản phải trả, phải nộp khác.
2.1.1 Vay ngắn hạn
5
Khái niệm
Được dùng để mua sắm các TS ngắn hạn.
<= 1 năm hay …
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 311 “vay ngắn hạn”
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Nguyên tắc ghi nhận vào tài khoản:
Bên Nợ: Số tiền đã trả về các khoản vay ngắn hạn; Số
CK tỷ giá hoái đối giảm do đánh giá lại nợ vay bằng
ngoại tệ.
Bên Có: Số tiền vay ngắn hạn; Số CL tỷ giá hoái đối tăng
do đánh giá lại số nợ vay bằng ngoại tệ.
Số dư: Số dư bên Có
2.1.1 Vay ngắn hạn
6
Phương pháp phản ánh
(1) Vay ngắn hạn để mua nguyên vật liệu, hàng hoá:
Nợ 152, 153, 156: giá mua chưa VAT
Nợ 133: VAT được khấu trừ
Có 311: Tổng số tiền phải thanh toán
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
(2) Vay để nhập quỹ hoặc chuyển vào ngân hàng
Nợ 111/ 112
Có 311
(3) Vay để thanh toán với người bán, trả nợ dài hạn đến
hạn trả:
Nợ 331/ 315
Có 311
2.1.1 Vay ngắn hạn
7
Phương pháp phản ánh (tt)
(4) Khi trả nợ vay ngắn hạn:
Nợ 311 / Có 111, 112
(5) Khi doanh nghiệp trả lãi vay ngắn hạn
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Nợ 635
Có 111/112
Ví dụ
8
Ngày 01/12/xx Cty A vay ngắn hạn ngân hàng ACB với số
tiền 100 triệu đồng để thanh toán tiền cho nhà cung cấp B.
Cty đã nhận được giấy báo có của ngân hàng ACB.
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Ngày 05/12/xx, cty đã chuyển khoản thanh toán tiền cho
nhà cung cấp B với số tiền 100 triệu.
Yêu cầu: Hãy định khoản các NVKT phát sinh.
2.1.2 Nợ dài hạn đến hạn trả
9
Khái niệm: Nợ dài hạn đến hạn trả là các khoản nợ vay
dài hạn, nợ dài hạn sẽ phải trả cho chủ nợ trong niên độ
kế toán hiện hành
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
- Cuối niên độ, xác định nợ dài hạn đến hạn trả niên độ
tiếp theo
2.1.2 Nợ dài hạn đến hạn trả
10
Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 315 “ Nợ dài hạn đến hạn trả”
Nguyên tắc ghi nhận
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Bên Nợ: Số tiền đã thanh toán về nợ dài hạn đến hạn
trả; Chênh lệch tỷ giá giảm do đánh giá lại.
Bên Có: Số nợ dài hạn đến hạn trả phát sinh; Chênh lệch
tỷ giá giảm do đánh giá lại.
Số dư: Bên Có
2.1.2 Nợ dài hạn đến hạn trả
11
Kế toán 1 số nghiệp vụ chủ yếu
(1) Cuối niên độ kế toán, xác định số nợ dài hạn đến hạn
trả trong niên độ kế toán tiếp theo, kế toán ghi:
Nợ TK 341/ 342
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Có TK 315
(2) Trả nợ dài hạn đến hạn trả bằng tiền mặt hoặc TGNH,
kế toán ghi:
Nợ TK 315
Có TK 111/ 112
SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN
12
315 341, 342111, 112
131, 138
Cuối niên độ
Thanh toán nợ
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
413311, 341
Chênh lệc tỷ giá tăng
Thu hồi nợ để trả nợ vay
Xử lý TS thiếu
413
Chênh lệc tỷ giá giảm
2.1.3. Kế toán Phải trả người bán
13
Khái niệm: các khoản nợ phải trả cho người bán vật
tư, hàng hóa, người cung cấp dịch vụ theo hợp đồng
kinh tế đã ký kết
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Tài khoản sử dụng
TK 331 “ Phải trả cho người bán”
2.1.3. Kế toán Phải trả người bán
14
Nguyên tắc ghi nhận
Bên Nợ:
- Số tiền đã trả cho người bán
- Số tiền ứng trước cho người bán
- Số tiền người bán chấp thuận giảm giá hàng hóa hoặc
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
dịch vụ đã giao theo hợp đồng;
- Chiết khấu thanh toán và chiết khấu thương mại được
người bán chấp thuận cho doanh nghiệp giảm trừ vào
khoản nợ phải trả cho người bán;
- Giá trị vật tư, hàng hóa thiếu hụt, kém phẩm chất khi kiểm
nhận và trả lại người bán.
2.1.3. Kế toán Phải trả người bán
15
Nguyên tắc ghi nhận
Bên Có:
- Số tiền phải trả cho người
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
- Điều chỉnh số chênh lệch giữa giá tạm tính nhỏ hơn giá
thực tế của số vật tư, hàng hoá, dịch vụ đã nhận, khi có
hoá đơn hoặc thông báo giá chính thức.
Số dư bên Có: Số tiền còn phải trả cho người bán, người
cung cấp, người nhận thầu xây lắp.
Lưu ý: Tài khoản này có thể có số dư bên Nợ
2.1.3. Kế toán Phải trả người bán
16
Kế toán 1 số nghiệp vụ chủ yếu:
…..
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
2.2 Kế toán nợ dài hạn
17
Nợ dài hạn: là các khoản vay hoặc nợ có thời gian dài hơn
1 năm. Gồm:
Vay dài hạn.
Nợ thuê tài chính.
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Trái phiếu phát hành.
Nợ dài hạn khác.
2.2.1 Kế toán vay dài hạn
18
Khái niệm:
Vay dài hạn là khoản vay:
Thời hạn trả > 1năm.
Đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ…
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Tài khoản sử dụng
TK 341 “Vay dài hạn”
Nguyên tắc ghi nhận: tương tự như TK 311
2.2.2 Kế toán nợ dài hạn
19
Khái niệm: Nợ dài hạn là khoản tiền nợ có thời hạn nợ trên
một năm như:
Nợ thuê TSCĐ thuê tài chính hoặc
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Các khoản nợ dài hạn khác.
Tài khoản sử dụng: TK 342 “Nợ dài hạn”
2.2.2 Kế toán nợ dài hạn
20
Nguyên tắc ghi nhận:
Bên Nợ: Trả nợ dài hạn do thanh toán trước hạn; Kết
chuyển các khoản nợ dài hạn đến hạn trả sang TK 315; Số
giảm nợ do được bên chủ chấp nhận; Chênh lệch tỷ giá
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
giảm.
Bên Có: Các khoản nợ dài hạn phát sinh trong kỳ; CL tỷ giá
tăng.
Số dư: Số dư bên Có
2.2.2 Kế toán nợ dài hạn
21
Phương pháp phản ánh
(1) Khi thuê tài sản cố định thuê tài chính, ở đơn vị áp dụng
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (Xác định theo giá
mua chưa có thuế GTGT), kế toán ghi:
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Nợ TK 212
Có TK 315 Số nợ phải trả kỳ này
Có TK 342 Tổng số nợ thuê trừ nợ phải trả kỳ này.
Tổng số nợ thuê tài chính được ghi theo giá trị hiện tại của
khoản tiền thuê hoặc giá trị hợp lý của tài sản thuê.
2.2.2 Kế toán nợ dài hạn
22
(2) Cuối niên độ kế toán, căn cứ hợp đồng thuê tài chính,
xác định số nợ gốc đến hạn trả trong niên độ tiếp theo, ghi:
Nợ TK 342
Có TK 315
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Khi thanh toán, ghi:
Nợ TK 315
Có TK 111,112
Ví dụ
23
Tại cty A, có NVKT phát sinh sau:
Ngày 30/12/20xx, cty nhận được hoá đơn thanh toán tiền
thuê tài chính thiết bị sản xuất của cty B:
+ Nợ gốc phải trả kỳ này: 55.440.000 đ, gồm 10% thuế
GTGT.
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
+ Tiền lãi thuê kỳ này: 6.560.000đ
+ Công ty đã thanh toán tiền cho cty B bằng TGNH.
+ Cty xác định nợ gốc thuê tài chính đến hạn trả trong niên
độ kế toán tiếp theo là 55.440.000 đ.
Yêu cầu: Định khoản NVKT phát sinh ngày 30/12/20xx.
2.2.3 Kế toán trái phiếu phát hành
24
Trái phiếu phát hành
DN mượn nợ bằng các phát hành giấy tờ có giá (Trái phiếu)
Các trường hợp phát hành trái phiếu
- Phát hành trái phiếu bằng mệnh giá:
Giá phát hành = mệnh giá trái phiếu.
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
- Phát hành trái phiếu có chiết khấu:
Giá phát hành < mệnh giá.
Chiết khấu trái phiếu = Giá PH – MG
- Phát hành trái phiếu có phụ trội:
Giá phát hành > mệnh giá trái phiếu
Phụ trội trái phiếu = Giá PH - MG
2.2.3 Kế toán trái phiếu phát hành
25
Tài khoản sử dụng
TK 343 “Trái phiếu phát hành”
TK 3431 “Mệnh giá trái phiếu”
TK 3432 “Chiết khấu trái phiếu”
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
TK 3433 “Phụ trội trái phiếu”
2.2.3 Kế toán trái phiếu phát hành
26
Nguyên tắc ghi nhận
Bên Nợ: Thanh toán trái phiếu khi đáo hạn; Chiết khấu trái
phiếu phát sinh trong kỳ; Phân bổ phụ trội trái phiếu trong
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
kỳ.
Bên Có: Trị giá trái phiếu phát hành theo mệnh giá trong kỳ;
Phân bổ chiết khấu trái phiếu trong kỳ; Phụ trội trái phiếu
phát sinh trong kỳ.
Số dư Bên Có: trị giá khoản nợ vay do phát hành trái phiếu.
2.2.3 Kế toán trái phiếu phát hành
27
Phương pháp hạch toán
(1) Khi phát hành trái phiếu
Phản ánh số tiền thu khi phát hành trái phiếu:
Nợ TK 111, 112
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Nợ 3432 “Chiết khấu TP”
Có TK 3431 “Mệnh giá trái phiếu”
Có TK 3433 “Phụ trội TP”
2.2.3 Kế toán trái phiếu phát hành
28
Phương pháp hạch toán
(2) Khi trả lãi trái phiếu:
Nếu trả lãi trái phiếu định kỳ,
Nợ TK 635 => Nếu tính vào chi phí trong kỳ
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Nợ TK 241 => Nếu vốn hóa vào tài sản đầu tư xây dựng
Nợ TK 627 => Nếu vốn hóa vào tài sản sản xuất dở dang
Có TK 111, 112
2.2.3 Kế toán trái phiếu phát hành
29
Phương pháp hạch toán (tt)
(2) Khi trả lãi trái phiếu:
Nếu trả lãi trái phiếu sau (khi trái phiếu đáo hạn), từng kỳ
phải tính trước chi phí lãi vay phải trả trong kỳ, ghi:
Nợ TK 635 , 241, 627
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Có TK 335 “Chi phí phải trả”
Cuối thời hạn trái phiếu, khi thanh toán gốc và lãi trái phiếu
cho người mua trái phiếu, ghi:
Nợ TK 335 Tiền lãi trái phiếu
Nợ TK 3431 Mệnh giá trái phiếu
Có TK 111, 112
2.2.3 Kế toán trái phiếu phát hành
30
Phương pháp hạch toán (tt)
(2) Khi trả lãi trái phiếu:
Trả trước lãi trái phiếu ngay khi phát hành,
Nợ TK 242 – Toàn bộ lãi trái phiếu
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Có TK 111, 112
Sau đó, định kỳ phân bổ vào chi phí:
Nợ TK 635 , 241, 627
Có TK 242 (a / số kỳ phân bổ)
2.2.3 Kế toán trái phiếu phát hành
31
Phương pháp hạch toán (tt)
(3) Ngoài ra,
+ Nếu phát hành trái phiếu có phụ trội:
Phân bổ phụ trội trái phiếu để ghi giảm chi phí đi vay từng
kỳ, ghi:
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Nợ TK 3433 Số phân bổ phụ trội trong kỳ
Có TK 635, 241, 627
+ Nếu phát hành trái phiếu có chiết khấu:
Phân bổ phần chiết khấu trái phiếu vào chi phí từng kỳ, ghi:
Nợ TK 635, 241, 627
Có TK 3432 Số phân bổ chiết khấu trong kỳ
2.2.3 Kế toán trái phiếu phát hành
32
Phương pháp hạch toán (tt)
(4) Chi phí phát hành trái phiếu:
- Nếu chi phí phát hành trái phiếu có giá trị nhỏ:
Nợ TK 635
Có TK 111, 112,…
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
- Nếu chi phí phát hành trái phiếu có giá trị lớn:
+ Nợ TK 142/ 242
Có TK 111, 112,…
+ Định kỳ, phân bổ”
Nợ TK 635
Có TK 142/ 242
Ví dụ
33
Ngày 01/01/20xx, DN A phát hành 2.000 trái phiếu
với mệnh giá 1.000.000đ/trái phiếu, giá phát hành
985.000đ/trái phiếu. Lãi suất 10%/năm, kỳ hạn 3 năm, trả lãi
trái phiếu vào ngày đáo hạn. Công ty đã thu tiền phát hành
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
trái phiếu bằng tiền mặt. Công ty thanh toán phí phát hành trái
phiếu là 0,5% trên giá phát hành bằng tiền mặt.
Yêu cầu: Hãy định khoản các NVKT phát sinh liên quan đến
việc phát hành trái phiếu.
2.2.4 Kế toán quỹ khen thưởng phúc lợi
34
Tài khoản sử dụng
TK 353 “Quỹ khen thưởng, phúc lợi”, có 4 TK cấp 2:
- TK 3531 “Quỹ khen thưởng”
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
- TK 3532 “Quỹ phúc lợi”
- TK 3533 “Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ”
- TK 3534 “Quỹ khen thưởng ban quản lý điều hành cty”
2.2.4 Kế toán quỹ khen thưởng phúc lợi
35
Kết cấu TK:
- Bên Nợ: phản ánh tình hình chi tiêu, sử dụng quỹ khen
thưởng, phúc lợi.
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
- Bên Có: phản ánh quỹ tăng do trích lập
- Số dư bên Có: Số quỹ khen thưởng, phúc lợi hiện có.
2.2.4 Kế toán quỹ khen thưởng phúc lợi
36
Phương pháp phản ánh:
(1) Khi trích từ KQ sản xuất KD
Nợ TK 421
Có TK 353 (3531, 3532, 3534)
(2) Khi dùng quỹ phúc lợi để mua sắm TSCĐ
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
- Nợ TK 211
Có TK 111, 112,…
- Đồng thời kết chuyển nguồn vốn:
Nợ TK 3532
Có TK 3533
- Cuối niên độ kế toán, tính giá trị hao mòn TSCĐ phục vụ cho nhu
cầu phúc lợi:
Nợ TK 3533
Có TK 214
2.2.4 Kế toán quỹ khen thưởng phúc lợi
37
Phương pháp phản ánh:
(3) Khi thanh lý nhượng bán TSCĐ được hình thành từ Quỹ
khen thưởng phúc lợi
Nợ TK 3533
Nợ TK 214
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Có TK 211
- Số tiền thu được từ việc thanh lý, chuyển nhượng (nếu
có)
Nợ TK 111, 112, 131,…
Có TK 3532
Có TK 3331
2.2.4 Kế toán quỹ khen thưởng phúc lợi
38
Phương pháp phản ánh:
(4) Chi quỹ phúc lợi cho CBNV:
Nợ TK 3532
Có TK 111, 112
(5) Dùng quỹ phúc lợi để thưởng cho CBNV hoặc ban quản lý
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
điều hành:
Nợ TK 3531/ 3534
Có TK 111, 112
VÍ DỤ
39
Ngày 01/01, Công ty mua 1 thiết bị thể thao có giá mua
30.000.000đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TGNH. Chi
phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt 1.000.000đ, thuế
GTGT 10%. Thiết bị thể thao đã đưa vào sử dụng ở câu lạc
bộ của công ty và được đầu tư bằng quỹ phúc lợi.
Ngày 30/01, công ty nhượng bán 1 thiết bị thể thao đang sử
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
dụng tại câu lạc bộ của công ty. Thiết bị thể thao có nguyên
giá 32.000.000đ, giá trị khấu hao luỹ kế 10.500.000đ. Thiết bị
thể thao được bán với giá thanh toán 1.320.000 đ, gồm 10%
thuế GTGT, thu bằng tiền mặt.
Yêu cầu: Hãy định khoản các NVKT phát sinh trong kỳ.
2.2.5 Kế toán quỹ phát triển khoa học
công nghệ
40
Là nguồn quỹ của doanh nghiệp chỉ được sử dụng cho
đầu tư khoa học, công nghệ tại Việt Nam.
Tài khoản sử dụng
TK 356 “Quỹ phát triển khoa học công nghệ”, có 2 TK cấp 2:
- TK 3561 “Quỹ PT KHCN”
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
- TK 3562 “Quỹ PT KHCN đã hình thành TSCĐ”
Kết cấu TK:
- Bên Nợ: Các khoản làm giảm Quỹ PT KHCN.
- Bên Có: Trích lập quỹ PT KHCN, các khoản khác làm
tăng quỹ.
- Số dư bên Có: Số quỹ PT KHCN hiện có.
2.2.5 Kế toán quỹ phát triển khoa học
công nghệ
41
Phương pháp hạch toán:
(1) Trong năm khi trích lập Quỹ phát triển khoa học và công
nghệ, ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 356 - Quỹ phát triển khoa học và công nghệ.
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
(2) Khi chi tiêu Quỹ phát triển khoa học và công nghệ phục
vụ cho mục đích nghiên cứu, phát triển khoa học và công
nghệ của doanh nghiệp, ghi:
Nợ TK 356 - Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có các TK 111, 112, 331…
2.2.5 Kế toán quỹ phát triển khoa học
công nghệ
42
Phương pháp hạch toán:
(3) Khi kết thúc quá trình nghiên cứu, phát triển khoa học
công nghệ, chuyển TSCĐ hình thành từ Quỹ phát triển
khoa học và công nghệ sang phục vụ mục đích sản xuất,
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
kinh doanh, kế toán ghi:
Nợ TK 3562
Có TK 711 – Thu nhập khác.
43
KẾT THÚC CHƯƠNG 2
22/08/2014201003 – Chương 4: Kế toán nguồn vốn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_2_ke_toan_cac_khoan_phai_tra_0735.pdf