§6. Phương pháp nâng cao hệ số công suất cos
Ví dụ : Cho mạch điện như hình vẽ :
Khi k mở, chỉ số các đồng hồ đo :
A
o = 20 A
V = 220 V
W = 3000 W
Khi k đóng, chỉ số các đồng hồ đo :
A
o
= 15 A
P, Q, S, cos toàn mạch sau khi đóng k
Tìm : R, X, Z, cos của
24 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Chương 2. Dòng điện xoay chiều hình sin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I. MẠCH ĐIỆN
§1 – Các đại lượng đặc trưng cho dòng hình sin
§ 2 – Biểu diễn dòng hình sin
§ 3 – Định luật Kichop dạng vector / phức
§ 4 – Dòng điện hình sin trong các nhánh cơ bản
Chương 2. Dòng điện xoay chiều hình sin
§ 5– Công suất trong mạch hình sin
§ 6 – Phương pháp nâng cao hệ số công suất cos
Chương 2. Dòng điện xoay chiều hình sin
§1 – Các đại lượng đặc trưng cho dòng hình sin
0 1 2 3 4 5 6 7
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
t
i
m ii I sin( t )
m uu U sin( t )
m ee E sin( t )
T
i
mI
1
f
T
it
2 f
Các đại lượng đặc trưng: Biên độ
Góc pha đầu
Góc pha
= 2f
Với u ,i là góc pha đầu
Chỉ xét các đại lượng dòng, áp, sđđ… với cùng tần số f = 50Hz
§1 - Các đại lượng đặc trưng cho dòng hình sin
ĐL đặc trưng: Giá trị hiệu dụng
Góc pha đầu
Giá trị hiệu dụng
2
mUU
2
mII
u, i
Um
Im
u i
o
o
ti
tu
60sin212
30sin2220
o
u
30
220
o
i
60
12
Ví dụ:
Góc lệch pha:
iu
ooo
iu 90)60(30
Bản chất các phần tử
Kết cấu của mạch
Chương 2 /
§2. Biểu diễn dòng hình sin
Chương 2 /
x 0
A
A A
1. Bằng vector
Cho 1 vector:
A
A
A
ψ
1 dòng hình sin:
i
i
I
ψ
Nếu coi: IA iA iA
VD: Cho 1 nút mạch: i1, i2, i3
i1
i2
i3
o
o
ti
ti
60sin26
30sin28
2
1
Tìm i3
321 iii 321 III 1I
1
2I
2
3I
3
AI 1068 223
0 01
3
2
60 6,87
I
arctg
I
Tiện cho việc cộng, trừ các dòng điện, điện
áp cùng tần số
§2. Biểu diễn dòng hình sin
2. Bằng số phức
a, b : số thực
Dạng đại số :
Dạng lũy thừa :
số ảo 1-j
jba
o
A jba
o
A
A
j
AeA A .A
o
A
j
0 a
b
A
o
A
A: modul
A: Argument
Cho dòng hình sin:
i
i
I
ψ
IA iA i
o
A
i
j
IeI i .I
o
VD:
o
o
tu
ti
15sin2220
30sin2101
0o
0o
15
30
.220U
.10I
j
j
e
e
Chương 2 /
§3. Định luật Kichop dạng vector / phức
1. Quy ước
Tức thời: i , u , e
Hiệu dụng : I , U , E
Dạng Phức:
ooo
E,U,I
2. K1
0I
o
k
3. K2
oo
EUk l
Chương 2 /
§4. Dòng điện hình sin trong các nhánh cơ bản
1. Nhánh thuần trở:
Cho : R
i uR
R Ri 2I sin t
R2RI sin t
R = ψu - ψi = 0
• Dạng véc tơ: RI
RU
UR = RIR ψu = 0
=> uR = RiR
• Dạng phức :
RRU R I
uj
R RU U e
R RI , U
RRI
R = ψu - ψi = 0
RI
ije
Chương 2 /
§4. Dòng điện hình sin trong các nhánh cơ bản
Chương 2 /
1. Nhánh thuần trở:
0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0.012 0.014 0.016 0.018 0.02
-2
-1
0
1
2
3
4
t
• Quá trình năng lượng :
2
R R2U I sin ( t) pR = uR iR
CS tiêu tán TB :
T
R R
0
1
P p dt
T
R RU I (1 cos(2 t))
R Ri 2I sin t
R Ru 2RI sin t
(1)
(2)
R RU I
2
RRI 0
iR
uR
pR
§4. Dòng điện hình sin trong các nhánh cơ bản
2. Nhánh thuần cảm:
L = ψu - ψi = 90
o
• Dạng véc tơ:
• Dạng SP : LU
iL L
uL L Li 2I sin t (1)
L
L
di
u L
dt
(2)
L Lu 2 LI sin( t+90 ) (3)
LI
LU
L2 LI cos( t) UL = XLIL
ψu = 90
o
L LI , U
LLjX I
XL
xL = L
Chương 2 /
§4. Dòng điện hình sin trong các nhánh cơ bản
2. Nhánh thuần cảm:
• Quá trình năng lượng :
L L Lp 2U I sin( t)cos( t)
pL= uL iL
L L=U I sin(2 t)
0 1 2 3 4 5 6
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
u i
p
CS tiêu tán TB : T
L L
0
1
P p dt
T
KL: Phần tử điện cảm không tiêu
tán năng lượng
Để đặc trưng cho QTNL trên điện
cảm đặt:
QL = XL IL
2
thu NL
CS phản kháng
VAr, kVAr
phát NL
ULIL = QL
T
0
Chương 2 /
§4. Dòng điện hình sin trong các nhánh cơ bản
Chương 2 /
3. Nhánh thuần dung:
• Dạng phức: CC CU jX I
C iC
uC
C Ci 2I sin t
C C
1
u i dt
C
C C
1
u 2 I sin( t-90 )
C
= ψu - ψi = -90
o
• Dạng véc tơ: CI
CU
C
1
2 I ( cos t)
C
UC = XCIC
ψu = -90
o Xc
§4. Dòng điện hình sin trong các nhánh cơ bản
Chương 2 /
3. Nhánh thuần dung:
• Quá trình năng lượng :
C C Cp 2U I sin( t)cos( t) C C= -U I sin(2 t)
pC= uC iC
0 1 2 3 4 5 6
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
i u
p
CS tiêu tán TB: T
C C
0
1
P p dt
T
KL: Phần tử điện dung không tiêu
tán năng lượng
Để đặc trưng cho QTNL trên điện
dung đặt:
QC = -XC IC
2
0
VAr, kVAr
CS phản kháng
tiêu thụ NL
phát NL -UCIC = QC
§4. Dòng điện hình sin trong các nhánh cơ bản
4. Nhánh RLC nối tiếp:
I
i 2I sin t
R L CU U U U
RU
LU
CU
U
2 2
R L CU U +( U -U )
L C
R
U -U
arctg
U
uu 2U sin( t )
=
2 2
L CI R +( X -X )
X
L CX -Xarctg
R
X
arctg
R
u = uR + uL + uC
Lu
i
C
R
uC
uR
uL
= u
Z
Z= I .
22 XR Z
Chương 2 /
§4. Dòng điện hình sin trong các nhánh cơ bản
Chương 2 /
4. Nhánh RLC nối tiếp:
- Khi XL > XC X > 0, >0
U vượt trước I t/c điện cảm IRU
LU
CU
U
- Khi XL < XC X < 0, <0
U chậm sau I t/c điện dung
IRU
LUCU
U
- Khi XL = XC X = 0, = 0
U trùng pha I cộng hưởng điện áp
I
RU
LUCU
U
U RU=
§4. Dòng điện hình sin trong các nhánh cơ bản
4. Nhánh RLC nối tiếp:
Dạng phức:
Là tổng trở phức của nhánh
CLR UUUU
IjXIjXIR CL ...
IXXjR CL .
IZU .
jXRZ je. Z
Tam giác tổng trở:
R
XZ
22 XR Z
R
CL
U
UU
arctg
R
XX
arctg CL
R
X
arctg
cos/RZ sin/X
Chương 2 /
§5. Công suất trong mạch hình sin
1. Công suất tác dụng P[W]:
RIP 2 RI
U
.
Z
R
IU ..
Z
cos..IU
cos Gọi là hệ số công suất của mạch
2. Công suất phản kháng Q[Var]:
CL XXIQ
2 sin..IU
CL XIXIQ
22 CL QQ
LL XIQ
2
CC XIQ
2
Với:
Chương 2 /
§5. Công suất trong mạch hình sin
3/ Công suất toàn phần S[VA]:
22 QPS IU.
Tam giác công suất:
P
Q
PtgQ
S
cos.SP sin.SQ
Công suất phức:
IUS .
~
I : là dòng điện phức liên hợp
iu jj IeUeS
.
~
jeIU .. sincos jUIUI
jQPS
~
Đo công suất P:
UI
W1
*
*
U~
Z
Chương 2 /
§6. Phương pháp nâng cao hệ số công suất cos
1. Ý nghĩa kinh tế, kỹ thuật của cos
Zt
I
U
(Pt, cos)
Trong khi công suất của tải Pt = const
Zd
E
dâydây RIP .
2
dâyP
s
l
Rdây
I
cos..IUP
cosU
P
I
Vậy, cần phải tăng hệ số công suất cos
VD: Có 1 phụ tải công suất tiêu thụ: P = 1000kW
Nếu cos = 0,1 thì nguồn cấp phải có S = P/cos = 10 000 kVA
Nếu cos = 0,5 thì nguồn cấp phải có S = P/cos = 2 000 kVA
Chương 2 /
§6. Phương pháp nâng cao hệ số công suất cos
2. Biện pháp nâng cao cos
Trong thực tế, phụ tải thường có t/c điện cảm
Để nâng cao cos thường dùng:
Tụ điện nối song song với tải
Máy bù đồng bộ
Dùng tụ bù:
U C
Rt
ItI
IC
K
Lt
TH1: khóa k mở
Tải chưa được bù cos
Có đồ thị vector:
U
t
Cho U, f, Pt, cost
Tìm Qc, C
I
Hệ số công suất sau bù : cos
Chương 2 /
§6. Phương pháp nâng cao hệ số công suất cos
2. Biện pháp nâng cao cos
U C
Rt
ItI
IC
K
Lt
TH2: khóa k đóng
Ct III
• Tính công suất phản kháng trước khi bù
ttt tgPQ .
• Tính công suất phản kháng sau khi bù
tgPQ t .
• Tính Qc )( tttC tgtgPQQQ
• Tính C CCC XIQ .
2 2
2
CU
X
U
C
2
)(
U
tgtgP
C tt
U
tI
t
CI
I
t
CQ
tS
P
Q
S
tQ
Chương 2 /
§6. Phương pháp nâng cao hệ số công suất cos
Ví dụ : Cho mạch điện như hình vẽ :
Khi k mở, chỉ số các đồng hồ đo :
Ao = 20 A
V = 220 V
W = 3000 W
Khi k đóng, chỉ số các đồng hồ đo :
Ao = 15 A
P, Q, S, cos toàn mạch sau khi đóng k
Tìm : R, X, Z, cos của tải
C, XC, IC, QC của tụ
C
Zt
IC
K
W
*
*
U
I
It
V
A0
Chương 2 /
§6. Phương pháp nâng cao hệ số công suất cos
C
Zt
IC
K
W
*
*
U
I
It
V
A0
Giải
1. Tìm : R, X, Z, cost của tải
2
3000
20
= 7,5
= 11
2 211 7,5 = 8
3000
220.20
= 0,68
20
220
2
2
RX
Z
2I
P
R
I
U
Z
IU
PR
t
.
cos
Z
Chương 2 /
§6. Phương pháp nâng cao hệ số công suất cos
P
U.I®
2. Tìm C, XC, IC, QC của tụ
tgt= 1,078
3000
220.15
= 0,91
tg= 0,46 = 1,22.10-4 F
= 122 F
b 2
3000
C (1,078 0,46)
220 314
Xc =
1
C
41.10
314.1,22
= 26,1
IC =
C
U
X
220
26,1
= 8,43 A
= - 1855 VAr
68,0cos t )(2 t
t
b tgtg
U
P
C
cos
CCCC UIXIQ
2
)( tt tgtgP
0,46)3000(1,078
Chương 2 /
§6. Phương pháp nâng cao hệ số công suất cos
3. Tìm P, Q, S, cos toàn mạch sau khi đóng k
P =
Q =
S =
Q 1380 VAr
3000 W
Qt + QC = Pttg1-1855 = 3000.1,078-1855
U.Iđ = 220.15 = 3300 VA
2cos 0,91
Q = Ptg2 = 3000.0,46
Chương 2 /
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong2_mach_dien_hinh_sin_8918.pdf