Bài giảng Chương 1 kế toán hoạt động đầu tư tài chính

4.2Tàikhoảnsửdụng:

TK129“Dựphònggiảmgiáđầutưngắnhạn”.

- BênNợ:Hoànnhậpdựphònggiảmgiáđầutưngắnhạn.

- BênCó:Tríchlậpdựphònggiảmgiáđầutưngắnhạn.

- SốdưbênCó:Sôdựphònggiảmgiađầutưngắnhạnhiệncó.

52

- SốdưbênCó:Sôdựphònggiảmgiađầutưngắnhạnhiệncó.

TK229“Dựphònggiảmgiáđầutưdàihạn”

- BênNợ:Hoànnhậpdựphònggiảmgiáđầutưdàihạn.

- BênCó:Tríchlậpdựphònggiảmgiáđầutưdàihạn.

- SốdưbênCó:Sốdựphònggiảmgiáđầutưdàihạn.

pdf55 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Chương 1 kế toán hoạt động đầu tư tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính TÀI LiỆU THAM KHẢO 2 1. Chế độ kế toán QĐ 15 và TT 244 2. Chuẩn mực kế toán 07: Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính 3. Thông tư:228/2009/TT-BTC ngày 27/12/2009; 89/2013/TT- BTC ngày 28/06/2013. 4. Sách bài tập của thầy Phan Đức Dũng NỘI DUNG 3 1. Những vấn đề chung 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính 3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 4. Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư tài chính 1. Những vấn đề chung 4 1.1 Khái niệm: Hoạt động tài chính là hoạt động:  Đầu tư vốn ra bên ngoài doanh nghiệp, 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính  Nhằm mục đích sử dụng hợp lý các nguồn vốn,  Để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, 1. Những vấn đề chung 5 1.2. Ví dụ: - Sử dung vốn để mua trái phiếu, tín phiếu với mục đích 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính hưởng lãi - Hoặc bỏ vốn vào doanh nghiệp khác dưới hình thức góp vốn liên doanh, mua cổ phần… 1. Những vấn đề chung 6 1.3. Phân loại: Căn cứ vào thời hạn đầu tư, đầu tư tài chính chia làm 2 loại:  Đầu tư ngắn hạn: 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính Là hoạt động đầu tư tài chính có thời hạn thu hồi vốn =< 1 năm hay 1 chu kỳ kinh doanh.  Đầu tư dài hạn: Hoạt động đầu tư tài chính có thời hạn > 1 năm hay một chu kỳ kinh doanh. 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 7 2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán 2.1.1 Nội dung Đầu tư chứng khoán là 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính - Hoạt động đầu tư tài chính dùng vốn để mua chứng khoán, bao gồm: Trái phiếu, cổ phiếu nhằm hưởng lãi từ nơi phát hành - Hoặc đầu tư kinh doanh trên thị trường CK. 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 8 2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán 2.1.1 Nội dung (1) Trái phiếu Chứng chỉ vay nợ có kỳ hạn và có lãi do Nhà nước hay doanh 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính nghiệp phát hành nhằm huy động vốn cho đầu tư phát triển  Trái phiếu chính phủ: do BTC phát hành (Tín phiếu kho bạc NN, TP Kho bạc NN, TP công trình).  Trái phiếu Ngân hàng: do NHTM phát hành.  Trái phiếu công ty: do CTCP phát hành. 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 9 2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán 2.1.1 Nội dung (1) Trái phiếu Tiền gốc của trái phiếu được thanh toán một lần khi đến hạn 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính Tiền lãi được thanh toán theo 1 trong 3 cách:  Ngay khi phát hành trái phiếu  Theo định kỳ  Một lần cùng với kỳ gốc trái phiếu TRÁI PHIẾU 10 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 11 2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán 2.1.1 Nội dung (2) Cổ phiếu  Chứng chỉ xác nhận vốn góp của chủ sở hữu vào doanh 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính nghiệp đang hoạt động hay bắt đầu hoạt động.  Chủ sở hữu cổ phiếu  Được hưởng lợi tức cổ phiếu căn cứ vào kết quả HĐKD của doanh nghiệp  Chịu rủi ro khi doanh nghiệp bị thua lỗ, giải thể hay phá sản MẪU SỔ CỔ ĐÔNG 12 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính MẪU SỔ CỔ ĐÔNG 13 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính MẪU SỔ CỔ ĐÔNG 14 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 15 2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán 2.1.2 Chứng từ sử dụng  Phiếu thu, phiếu chi 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính  Giấy báo nợ, báo có  Hóa đơn mua cổ phiếu, trái phiếu  Chứng từ khác… 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 16 2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán 2.1.3 Tài khoản sử dụng Tài khoản 121: đầu tư chứng khoán ngắn hạn 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính  Tài khoản 1211: Cổ phiếu  Tài khoản 1212: Trái phiếu 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 17 2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán 2.1.4 Nguyên tắc ghi chép 121 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính Đầu tư CK ngắn hạn tăng (mua, đổi hàng hoá). SD: Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn hiện còn Đầu tư CK ngắn hạn giảm: + Khi được thanh toán + Trao đổi, nhượng bán 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 18 2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán 2.1.5. Trình tự hạch toán (1) Khi mua chứng khoán, kế toán căn cứ vào giá thực tế mua để ghi: Nợ 121: theo giá mua Có 111,112,141,331… 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính (2) Chi phí liên quan đến việc mua chứng khoán (nếu có): Nợ 121 Có 111,112,141,331… Lưu ý: - Giá trị các loại CK đầu tư phải được ghi sổ theo giá thực tế mua CK (Giá gốc). - Giá gốc = Giá mua + Chi phí đầu tư (nếu có) - Chi phí đầu tư: Chi phí môi giới, lệ phí,… 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 19 2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán 2.1.5. Trình tự hạch toán (3) Khi nhận được các khoản lãi hay cổ tức từ đầu tư CK Nợ 121 : Sử dụng lãi để tiếp tục mua CK 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính Nợ 111, 112: Thu lãi bằng tiền mặt Nợ 1388: Lãi chưa thu Có 515: Số lãi thu được định kỳ 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 20 2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán 2.1.5. Trình tự hạch toán (4) Khi nhận tiền gốc (vốn) và lãi 1 lần khi đáo hạn 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính Nợ 111, 112 Có 121: theo giá gốc Có 515: Lãi 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 21 2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán 2.1.5. Trình tự hạch toán (5) Trường hợp nhượng bán CK: 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính Nợ 111, 112: Theo giá bán Có 121 : Theo giá gốc Có 515: Giá bán > giá gốc (Lãi) Nợ 635: Giá bán < giá gốc (Lỗ) 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 22 2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán 2.1.5. Trình tự hạch toán (6) Chi phí liên quan đến quá trình nhượng bán CK 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính Nợ 635 Nợ 133 (nếu có) – VAT được khấu trừ Có 111, 112, 141 Lãnh lãi sau (khi đáo hạn) 18 111 (112) Giá vốn 121 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính 515 138 Xác định lãi theo kỳ hạch toán Lãi nhận được khi đáo hạn Lãnh lãi trước 19 121 (221) 111 (112) Giá gốc thu được khi đáo hạn 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính 3387 Lãi lãnh trướcKết chuyển theo kỳ hạch toán 3387 Ví dụ 1 25 (1)Ngày 20/1: Doanh nghiệp chi tiền mặt mua cổ phiếu của công ty REE (Công ty CP cơ điện lạnh) mục đích bán lại, giá mua cổ phiếu = 24.000 đồng/cp, mua 1.000 cổ phiếu, 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính chi phí hoa hồng môi giới là 0,2% trên giá trị giao dịch và được trả bằng TGNH cho công ty chứng khoán SG Ví dụ 1 (tt) 26 (2a) Ngày 25/1: Công ty dùng TGNH mua cổ phiếu của công ty AGF (Công ty CPXNK AnGiang) (dự kiến đầu tư trong vòng 1 năm), giá mua cổ phiếu 37.000 đồng/cp, mua 1.000 cổ phiếu, chi phí hoa hồng môi giới là 0,15% trên giá trị giao dịch và được trả bằng TGNH cho công ty 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính chứng khoán SG. (2b) Vào ngày 30/6: Theo quyết định của HĐQT, lãi chia tạm 6 tháng đầu năm là 1%/CP, đã nhận bằng TGNH. Yêu cầu: Định khoản các NVKT trên. 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 27 2.2. Kế toán đầu tư ngắn hạn khác 2.2.1. Nội dung Là hoạt động đầu tư sử dụng vốn nhà rỗi để cho vay 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính nhằm hưởng lãi với thời hạn cho vay dưới 1 năm, bao gồm: Gởi tiết kiệm có kỳ hạn, cho vay vốn, … 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 28 2.2. Kế toán đầu tư ngắn hạn khác 2.2.2 Chứng từ sử dụng  Phiếu thu, phiếu chi 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính  Giấy báo nợ, báo có  Giấy gởi tiết kiệm, cho vay vốn  Hợp đồng cho vay…  Chứng từ khác… 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 29 2.2. Kế toán đầu tư ngắn hạn khác 2.2.3 Tài khoản sử dụng  Tài khoản 128: đầu tư ngắn hạn khác 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính  Tài khoản 1281: Tiền gởi có kỳ hạn  Tài khoản 1282: Đầu tư ngắn hạn khác 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 30 2.2. Kế toán đầu tư ngắn hạn khác 2.2.4. Trình tự hạch toán (1) Khi dùng tiền để gởi tiết kiệm hoặc cho vay <= 1 năm: 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính Nợ 128 Có 111, 112 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 31 2.2. Kế toán đầu tư ngắn hạn khác 2.2.4. Trình tự hạch toán  Trường hợp cho vay bằng hiện vật (NVL, sản phẩm, TSCĐ…) 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính Nợ 128 – Giá trị khoản cho vay Nợ 811 (Nếu giá trị cho vay < giá trị tài sản) Có 152, 153, 155, 156 (NVL,sp,hàng hoá) Có 211 (Phản ánh thêm Nợ 214 nếu có) Có 711 (Nếu giá trị cho vay > giá trị tài sản) 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 32 2.2. Kế toán đầu tư ngắn hạn khác 2.2.4. Trình tự hạch toán (3) Khi thu hồi khoản đã đầu tư Nợ 111, 112 Thu bằng tiền 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính Nợ 152, 153, 156, 211 (Thu hồi bằng tài sản hiện vật) Nợ 635 – Chi phí tài chính (thu hồi bằng hiện vật bị lỗ) Có 128 Đầu tư ngắn hạn khác (giá vốn) Có 515 – thu nhập tài chính (thu hồi bằng hiện vật lãi) Ví dụ 2 33 Công ty Hoan Hỉ trong năm X, có một số nghiệp vụ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính như sau: (1) Ngày 10/1: Chi TGNH để mua tín phiếu kho bạc, kỳ hạn 1 năm, trị giá 40 triệu đồng, lãi suất 8,4%/năm. Lãi suất được trả hàng tháng (2) Ngày 15/1: Chi tiền mặt để mua một kỳ phiếu do NH phát 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính hành, số tiền 40 triệu, kỳ hạn 1 năm, lãi lãnh ngay 1 lần khi mua, lãi suất 0,7%/tháng (3) Ngày 19/1: Mua 1.000 trái phiếu có mệnh giá 1.000.000đ/ TP, kỳ hạn 6 tháng, đã thanh toán bằng TGNH. Biết rằng, đây là trái phiếu được trả lãi 1 lần khi đáo hạn, lãi suất 8%/năm. Yêu cầu: Định khoản các NVKT trên 3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 34 3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.1.1. Nội dung Góp vốn kinh doanh là 1 hoạt động đầu tư tài chính, trong đó 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính  DN đầu tư vốn vào doanh nghiệp khác để nhận lãi  Cùng chịu rủi ro theo tỷ lệ vốn góp.  Có thể góp bằng: tài sản, NVL hoặc tiền, bằng cách mua cổ phiếu 3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 35 3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.1.2. Đặc điểm  Đầu tư thông thường (mua cổ phiếu): tỷ lệ góp vốn dưới 20% Nhà đầu tư có ảnh hưởng không đáng kể. 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính  Đầu tư vào công ty liên kết: tỷ lệ góp vốn từ 20% - dưới 50% Nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể.  Góp vốn liên doanh  Đầu tư vào công ty con: tỷ lệ góp vốn trên 50% (Công ty mẹ con) 3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 36 3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.1.3. Chứng từ sử dụng  Phiếu chi, giấy báo nợ (ủy nhiệm chi)  Biên bản góp vốn 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính  Biên nhận…  Phiếu xuất kho…  Chứng từ liên quan khác… 3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 37 3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.1.4. Tài khoản sử dụng  TK 223: đầu tư vào công ty liên kết 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính  TK 222: Góp vốn liên doanh (Góp vốn LD dưới hình thức thành lập CSKD đồng KS)  TK 221: Đầu tư vào công ty con + TK 2211: Đầu tư cổ phiếu + TK 2212: Đầu tư khác 3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 38 3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.1.5. Trình tự hạch toán (1) Khi mang tài sản góp vốn bằng tiền 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính Nợ 221, 222, 223 Có 111, 112 3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 39 3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.1.5. Trình tự hạch toán  Trường hợp góp bằng hiện vật (NVL, sản phẩm, TSCĐ…) Nợ 221, 222, 223 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính Nợ 811 (Nếu giá trị góp vốn < giá trị tài sản) Có 152, 153, 155, 156 (Góp bằng NVL,sp,hàng hoá) Có 211 (Phản ánh thêm Nợ 214 nếu có) Có 711 (Nếu giá trị góp vốn > giá trị tài sản) 3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 40 3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.1.5. Trình tự hạch toán (2) Thu nhập được chia từ kết quả kd Khi nhận được khoản lãi do bên nhận góp vốn chia thì khoản thu nhập này được ghi nhận là doanh thu tài chính 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính Nợ 111, 112 Nếu đã thu bằng tiền Nợ 1388 Đã nhận thông báo chia lãi nhưng chưa thu tiền Nợ 221, 222, 223 Dùng lãi được chia bổ sung vốn góp LD Có 515 Thu nhập hoạt động tài chính Ví dụ 3 41 1.Công ty Thiên Thời đem góp vốn liên doanh với công ty Địa Lợi 1 TSCĐ hữu hình có NG=500 triệu, hao mòn 100 triệu và được hội đồng định giá là 380 triệu, 2 bên đã đồng ý với 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính mức giá trên. 2.Giả sử 6 tháng sau, công ty Địa Lợi công bố lãi được chia trong 6 tháng qua là 30 triệu nhưng Công ty Thiên Thời chưa nhận được tiền. Định khoản nghiệp vụ trên. 3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 42 3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.1.5. Trình tự hạch toán (3) Các khoản chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động đầu 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính tư: Nợ 221, 222, 223 - Chi phí phát sinh Nợ 133 – VAT được khấu trừ (nếu có) Có 111, 112, 334, 338… 3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 43 3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.1.5. Trình tự hạch toán (4) Thu hồi vốn góp kinh doanh Khi hết hạn kinh doanh, căn cứ vào các chứng từ giao nhận của các bên tham gia KD, ghi: 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính Nợ 111, 112 Thu bằng tiền Nợ 155, 156, 211… Thu bằng hiện vật Nợ 635 Phần vốn góp không thu hồi được (KD thua lỗ) Có 221, 222, 223 Nhận lại vốn góp Ví dụ 4 44 Tiếp theo ví dụ 3, Hết hợp đồng liên doanh, Công ty Thiên Thời nhận lại TSCĐ trên nhưng nay được định giá là 200 triệu đồng. Số 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính vốn góp còn lại doanh nghiệp nhận 70% bằng tiền mặt và 30% bằng hàng hoá Giả sử Liên doanh thua lỗ 100 triệu, Thiên Thời phải chịu 40% số lỗ này. Vì vậy sau khi nhận TSCĐ thì Công ty Địa Lợi chuyển TGNH để thanh toán cho Thiên Thời số còn lại 3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 45 3.2. Kế toán đầu tư dài hạn khác 3.2.1. Nội dung Là hoạt động đầu tư sử dụng vốn nhàn rỗi để đầu tư 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính nhằm hưởng lãi với thời hạn đầu tư trên 1 năm, bao gồm:  Mua cổ phiếu của DN khác (tỷ lệ vốn góp < 20%)  Mua trái phiếu  Gởi tiết kiệm, cho vay… 3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 46 3.2. Kế toán đầu tư dài hạn khác 3.2.2. Chứng từ sử dụng  Phiếu chi, giấy báo nợ (ủy nhiệm chi) 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính  Biên bản góp vốn  Chứng từ liên quan khác… 3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 47 3.2. Kế toán đầu tư dài hạn khác 3.2.3. Tài khoản sử dụng  TK 228: đầu tư dài hạn khác TK 2281: Cổ phiếu: đầu tư dài hạn bằng cách mua cổ 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính  phiếu  TK 2282: Trái phiếu: đầu tư dài hạn bằng cách mua trái phiếu  TK 2288: Đầu tư dài hạn khác: cho vay, gởi tiết kiệm, góp vốn 3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 48 3.2. Kế toán đầu tư dài hạn khác 3.2.4. Trình tự hạch toán Tương tự trường hợp đầu tư ngắn hạn Xem thêm tài liệu tham khảo 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính 4. Kế toán dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính 4.1 Khái niệm: Là dự phòng phần giá trị bị tổn thất do: - Các loại chứng khoán đầu tư của DN bị giảm giá. 49 - Giá trị các khoản đầu tư tài chính bị tổn thất do tổ chức kinh tế mà DN đang đầu tư vào bị lỗ. 13/03/2013201026 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính 4. Kế toán dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính • X/đ mức lập dự phòng đối với các khoản đầu tư chứng khoán: 50 Mức dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán = Số lượng chứng khoán bị giảm giá tại thời điểm lập báo cáo tài chính X Giá chứng khoán hạch toán trên sổ kế toán - Giá chứng khoán thực tế • Thời điểm lập và hoàn nhập dự phòng: cuối kỳ kế toán năm • Lưu ý: Doanh nghiệp phải lập dự phòng riêng cho từng loại chứng khoán đầu tư, có biến động giảm giá tại thời điểm lập báo cáo tài chính và được tổng hợp vào bảng kê chi tiết dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư, làm căn cứ hạch toán vào chi phí tài chính của doanh nghiệp. 13/03/2013201026 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính trên thị trường 4. Kế toán dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính • X/đ mức lập dự phòng đối với các khoản đầu tư tài chính dài hạn: => Tham khảo: - Thông tư 228/2009/TT-BTC NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2009 51 - Thông tư số 34/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính : Sửa đổi Thông tư số 228/2009/TT-BTC 13/03/2013201026 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính 4. Kế toán dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính 4.2 Tài khoản sử dụng:  TK 129 “ Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn”. - Bên Nợ: Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn. - Bên Có: Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn. - Số dư bên Có: Sô dự phòng giảm gia đầu tư ngắn hạn hiện có. 52  TK 229 “ Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn” - Bên Nợ: Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn. - Bên Có: Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn. - Số dư bên Có: Số dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn. 13/03/2013201026 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính 4. Kế toán dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính 4.3 Nội dụng và phương pháp phản ánh: (1) Cuối niên độ kế toán, trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính: Nợ 635 Có 129 Có 229 (2) Cuối niên độ sau, 53 - Nếu số cần lập dự phòng nhỏ hơn số đã trích lập dự phòng hiện có: Nợ 129 Nợ 229 Có 635 - Nếu số cần lập dự phòng lớn hơn số đã trích lập dự phòng hiện có: Nợ 635 Có 129 Có 229 13/03/2013201026 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính VÍ DỤ 54 Doanh nghiệp XYZ có các thông tin sau: - Giả sử trong năm 20XX, DN có mua các cổ phiếu sau: + 1.000 cp ACB, giá mua 18.000đ/cp. + 2.000cp AGF, giá mua 32.000đ/cp. + 5.000cp LAF, giá mua 10.000đ/cp. 13/03/2013201026 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính - Tại ngày 31/12/20XX, DN vẫn còn nắm giữ các CP trên. Yêu cầu: Hãy trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính. Biết rằng, giá của các CP trên tại ngày 31/12/20XX là ACB: 19.000đ/cp, AGF: 20.000đ/cp, LAF: 9.000đ/cp. 55 KẾT THÚC CHƯƠNG 1 22/08/2014201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_1_ke_toan_hoat_dong_dau_tu_tai_chinh_7503.pdf