Bài giảng Chương 1 giới thiệu về kế toán và quản trị

Trường hợp 1: Không có tồn

kho thành phẩm

Giá vốn hàng bán = ?

a) Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ

b) Tổng giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ

c) a và b: đúng

d) a và b: sai

pdf52 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Chương 1 giới thiệu về kế toán và quản trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiểm phân xưởng 1.600 Chi phí giám sát sản xuất 37.900 Chi phí sản xuất chung khác 11.400 Tổng chi phí sản xuất chung 156.200 Tổng chi phí sản xuất 494.900 ngđ Cộng Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 01/01/x1 21.200 Tổng chi phí dở dang đầu năm và phát sinh trong năm 516.100 ngđ Trừ Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 31/12/19x1 23.500 Giá thành sản phẩm 492.600 ngđ Các chỉ tiêu trung gian Các chỉ tiêu trung gian cho biết nội dung kinh tế của kết quả các phép tính trung gian ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 1-37 Lưu ý dữ liệu cuối cùng  Chỉ tiêu cuối cùng trên báo cáo thường là chỉ tiêu cho biết mục tiêu của báo cáo.  Do đĩ, để làm nổi bật so với các dữ liệu khác, các dữ liệu này thường được gạch chân hai nét. ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 1-38 Bảng 1.2. Báo cáo giá thành Công ty W. Báo cáo giá thành Năm x1 Vật liệu sử dụng Vật liệu tồn kho ngày 01/01/x1 17.500 ngđ Vật liệu mua 142.600 Vật liệu sẵn sàng sử dụng 160.100 ngđ Trừ Vật liệu tồn kho ngày 31/12/x1 20.400 Chi phí vật liệu sử dụng 139.700 ngđ Chi phí nhân công trực tiếp 199.000 Chi phí sản xuất chung Chi phí nhân công gián tiếp 46.400 ngđ Năng lượng 25.200 Khấu hao máy móc thiết bị 14.800 Khấu hao nhà xưởng 16.200 Công cụ, dụng cụ 2.700 Bảo hiểm phân xưởng 1.600 Chi phí giám sát sản xuất 37.900 Chi phí sản xuất chung khác 11.400 Tổng chi phí sản xuất chung 156.200 Tổng chi phí sản xuất 494.900 ngđ Cộng Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 01/01/x1 21.200 Tổng chi phí dở dang đầu năm và phát sinh trong năm 516.100 ngđ Trừ Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 31/12/19x1 23.500 Giá thành sản phẩm 492.600 ngđ Lưu ý dữ liệu cuối cùng Dữ liệu này thường được gạch chân hai nét ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 1-39 Báo cáo kết quả kinh doanh  Cung cấp thông tin về kết quả kinh doanh cho các nhà quản trị nội bộ doanh nghiệp  Phân biệt báo cáo kết quả kinh doanh cung cấp cho các nhà quản trị nội bộ doanh nghiệp với kết quả kinh doanh cung cấp cho bên ngoài ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 1-40 Bảng 1.3. Báo cáo kết quả kinh doanh Công ty W. Báo cáo kết quả kinh doanh Năm 19x1 Doanh thu thuần 750.000 ngđ Giá vốn hàng bán Tồn kho thành phẩm ngày 01/01/19x1 70.000 ngđ Giá thành sản phẩm nhập kho trong năm 492.600 Tổng cộng Giá vốn của thành phẩm sẵn sàng để bán 562.600 ngđ Trừ Thành phẩm tồn kho ngày 31/12/19x1 76.500 Giá vốn hàng bán 486.100 Lợi nhuận gộp 263.900 ngđ Chi phí hoạt động Chi phí bán hàng Tiền lương và hoa hồng 46.500 ngđ Quảng cáo 19.500 Chi phí bán hàng khác 7.400 Tổng cộng chi phí bán hàng 73.400 ngđ Chi phí quản lý doanh nghiệp Tiền lương quản lý 65.000 ngđ Chi phí quản lý khác 83.300 Tổng cộng chi phí quản lý doanh nghiệp 148.300 Tổng cộng chi phí hoạt động 221.700 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 42.200 ngđ Trừ Chi phí lãi vay 4.600 Lợi nhuận trước thuế 37.600 ngđ Trừ thuế thu nhập doanh nghiệp 11.548 Lợi nhuận thuần 26.052 ngđ ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 1-41 Bảng 1.3. Báo cáo kết quả kinh doanh Công ty W. Báo cáo kết quả kinh doanh Năm 19x1 Doanh thu thuần 750.000 ngđ Giá vốn hàng bán Tồn kho thành phẩm ngày 01/01/19x1 70.000 ngđ Giá thành sản phẩm nhập kho trong năm 492.600 Tổng cộng Giá vốn của thành phẩm sẵn sàng để bán 562.600 ngđ Trừ Thành phẩm tồn kho ngày 31/12/19x1 76.500 Giá vốn hàng bán 486.100 Lợi nhuận gộp 263.900 ngđ Chi phí hoạt động Chi phí bán hàng Tiền lương và hoa hồng 46.500 ngđ Quảng cáo 19.500 Chi phí bán hàng khác 7.400 Tổng cộng chi phí bán hàng 73.400 ngđ Chi phí quản lý doanh nghiệp Tiền lương quản lý 65.000 ngđ Chi phí quản lý khác 83.300 Tổng cộng chi phí quản lý doanh nghiệp 148.300 Tổng cộng chi phí hoạt động 221.700 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 42.200 ngđ Trừ Chi phí lãi vay 4.600 Lợi nhuận trước thuế 37.600 ngđ Trừ thuế thu nhập doanh nghiệp 11.548 Lợi nhuận thuần 26.052 ngđ ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 1-42 Báo cáo kết quả kinh doanh  Cách xác định giá vốn hàng bán  Trình bày chi tiết chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Số lượng và tên gọi các khoản mục chi phí phụ thuộc vào yêu cầu quản lý của doanh nghiệp ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 1-43 Xác định Giá vốn hàng bán Trường hợp 1: Không có tồn kho thành phẩm Trường hợp 2: Có tồn kho thành phẩm ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 1-44 Trường hợp 1: Không có tồn kho thành phẩm Giá vốn hàng bán = ? ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 1-45 Giá vốn hàng bán = ? a) Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ b) Tổng giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ c) a và b: đúng d) a và b: sai Trường hợp 1: Không có tồn kho thành phẩm ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 1-46 Trường hợp 1: Không có tồn kho thành phẩm Giá vốn hàng bán = ? a) Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ b) Tổng giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ c) a và b: đúng d) a và b: sai ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 1-47 Trường hợp 1: Không có tồn kho thành phẩm Giá vốn hàng bán = Tổng giá thành sản phẩm sản xuất ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 1-48 Trường hợp 2: Có tồn kho thành phẩm Tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ = Tồn cuối kỳ + Xuất trong kỳ + = + ? = Giá vốn thành phẩm xuất trong kỳ Giá vốn thành phẩm tồn cuối kỳ Giá vốn thành phẩm nhập trong kỳ Giá vốn thành phẩm tồn đầu kỳ Giá vốn hàng bán ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 1-49 Trường hợp 2: Có tồn kho thành phẩm Tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ = Tồn cuối kỳ + Xuất trong kỳ + = + Giá vốn thành phảm tồn đầu kỳ - Giá vốn thành phẩm tồn cuối kỳ = Giá vốn thành phẩm xuất trong kỳ Giá vốn thành phẩm tồn cuối kỳ Giá vốn thành phẩm nhập trong kỳ Giá vốn thành phẩm tồn đầu kỳ Giá vốn hàng bán + Tổng giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 1-50 Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán Tồn kho thành phẩm ngày 01/01/19x1 70.000 ngđ Giá thành sản phẩm nhập kho trong năm 492.600 Tổng cộng Giá vốn của thành phẩm sẵn sàng để bán 562.600 ngđ Trừ Thành phẩm tồn kho ngày 31/12/19x1 76.500 Giá vốn hàng bán 486.100 ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 1-51 Các kỹ năng trình bày báo cáo  Cách ghi đơn vị  Cách bố trí dữ liệu  Cách sắp xếp biên của các chỉ tiêu  Các chỉ tiêu trung gian  Lưu ý dữ liệu cuối cùng ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 1-52 Kết thúc chương 1!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_ts_le_dinh_truc_chuong_1_764.pdf