Bài giảng chứng chỉ A - Những hiểu biết cơ bản về tin học

Dữ liệu (data): là các sự kiện không có cấu trúc,

ý nghĩa rõ ràng cho đến khi chúng đƣợc tổ chức

theo một tiến trình tính toán nào đó.

 Thông tin (information): là dữ liệu đã đƣợc xử

lý xong, mang ý nghĩa rõ ràng.

pdf24 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng chứng chỉ A - Những hiểu biết cơ bản về tin học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.ctu.edu.vn 1 Bài giảng chứng chỉ A Những hiểu biết cơ bản về tin học Giảng viên: Nguyễn Duy Sang 2 CHƢƠNG 1: THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN  Dữ liệu (data): là các sự kiện không có cấu trúc, ý nghĩa rõ ràng cho đến khi chúng đƣợc tổ chức theo một tiến trình tính toán nào đó.  Thông tin (information): là dữ liệu đã đƣợc xử lý xong, mang ý nghĩa rõ ràng.  Hệ thống thông tin: Dữ liệu Xử lý Thông tin Nhập Xuất 3 CHƢƠNG 1: THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN Các đơn vị đo thông tin lớn hơn: Quá trình xử lý thông tin: Gigabyte (GB) = 210 MB = 230 B Terabyte (TB) = 210 GB = 240 B NHẬP DỮ LIỆU (INPUT) XUẤT DỮ LIỆU (OUTPUT) XỬ LÝ (PROCESSING) LƯU TRỮ (STORAGE) 4 CHƢƠNG 1: THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN  Tin học (Informatics): đƣợc định nghĩa là ngành khoa học nghiên cứu các phƣơng pháp, công nghệ và kỹ thuật xử lý thông tin tự động. Tin học nhắm vào phát triển song song: Kỹ thuật phần cứng (hardware engineering) Kỹ thuật phần mềm (software engineering) 5 CHƢƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ Gồm có 2 phần:  Phần cứng (hardware): gồm tất cả các bộ phận, thiết bị trong một hệ máy tính.  Phần mềm (software): gồm các chỉ thị ra lệnh cho máy tính thực hiện công việc theo yêu cầu của ngƣời sử dụng. 6 CHƢƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ A. Sơ đồ cấu trúc phần cứng: Thiết bị Nhập (Input) Bộ xử lý trung ƣơng CPU (Central Processing Unit) Thiết bị Xuất (Output) Khối điều khiển CU (Control Unit) Khối làm tính ALU (Arithmetic Logic Unit) Các thanh ghi (Registers) Bộ nhớ trong (ROM + RAM) Bộ nhớ ngoài (đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD) 7 CHƢƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ Thiết bị nhập: liên lạc giữa người sử dụng máy tính và máy tính  Bàn phím (Keyboard): chia làm 3 nhóm chính: • Phím đánh máy: phím chữ, số, ký tự đặc biệt • Phím đệm: Ctrl, Alt, Shift • Phím chức năng: F1, F2, . F12, , , Home, End, , , PageUp, PageDown, Insert, Delete, Backspace, NumLock, CapsLock, Esc, Tab, Enter  Cách sử dụng một số phím: 8 CHƢƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ  Con chuột (Mouse) • Click: nhấn nút trái chuột, xong thả ra • R_Click: nhấn nút phải chuột, xong thả ra • D_Click: nhấn nhanh 2 lần nút trái chuột, xong thả ra • Nhấn-giữ-kéo: nhấn-giữ-kéo chuột để bao một vùng chọn hoặc di chuyển một đối tƣợng đến vị trí mới 9 CHƢƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ Bộ xử lý trung ƣơng: là bộ não của máy tính  Khối điều khiển: giải mã các lệnh và điều hành hoạt động của máy tính  Khối làm tính: thực hiện các phép tính số học, logic và quan hệ  Các thanh ghi: làm bộ nhớ trung gian, giúp tăng tốc độ truy xuất dữ liệu trong máy tính 10 CHƢƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ Bộ nhớ: là thiết bị lưu trữ chương trình và dữ liệu  Bộ nhớ trong: • ROM (Read Only Memory): bộ nhớ chỉ đọc, thông tin không bị mất khi cúp điện hoặc tắt máy, dùng để lƣu trữ các chƣơng trình hệ thống • RAM (Random Access Memory): bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, thông tin bị mất khi cúp điện hoặc tắt máy, dùng để lƣu trữ các kết quả trung gian trong quá trình tính toán. 11 CHƢƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ  Bộ nhớ ngoài: • Đĩa mềm (floppy disk): dung lƣợng 1.44MB • Đĩa cứng (hard disk): dung lƣợng hàng chục GB • Đĩa CD (compact disk): dung lƣợng khoảng 650MB 12 CHƢƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ Thiết bị xuất: liên lạc giữa người sử dụng máy tính và máy tính  Màn hình (Monitor)  Máy in (Printer)  Máy chiếu (Projector) B. Phần mềm Phần mềm hệ điều hành (Operating System) Phần mềm ứng dụng (Application Software) 13 CHƢƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH  Là tập hợp các chƣơng trình tạo sự liên hệ giữa ngƣời sử dụng máy tính và máy tính thông qua các lệnh điều khiển  Chức năng: • Thực hiện lệnh theo yêu cầu của ngƣời sử dụng • Quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ • Điều khiển các thiết bị ngoại vi (ổ đĩa, máy in, bàn phím,màn hình...) • Quản lý tập tin,... 14 CHƢƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH Một số khái niệm:  Tập tin (file): • Là chƣơng trình, dữ liệu, văn bản,... • Có tên phân biệt: . • Phần mở rộng cho biết ứng dụng tạo ra tập tin (kiểu tập tin), thƣờng có 3 ký tự Ký hiệu đại diện (Wildcard) Dấu ? : đại diên cho 1 ký tự bất kỳ Dấu * : đại diên cho 0/ 1/ nhiều ký tự bất kỳ 15 CHƢƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH  Thƣ mục (directory, folder): • Là các tập tin đƣợc tổ chức theo chủ đề  giúp dễ tìm kiếm • Thƣ mục con (sub-folder): thƣ mục nằm trong thƣ mục khác • Thƣ mục cha (parent-folder): thƣ mục chứa thƣ mục khác, biểu diễn bằng dấu .. • Thƣ mục gốc: thƣ mục cấp cao nhất ở mỗi đĩa, tạo ra bởi lệnh FORMAT • Thƣ mục hiện hành (current folder): thƣ mục đang làm việc, biểu diễn bằng dấu . • Thƣ mục gốc cùng với các thƣ mục con tạo thành cây thƣ mục 16 CHƢƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH  Ổ đĩa (Drive): • Là thiết bị đọc/ghi dữ liệu ra/vào bộ nhớ • Có 3 loại phổ biến: ổ đĩa mềm (A: hoặc B:), ổ đĩa cứng (C:, D:, E:,...), ổ đĩa CD (F:, G:, H:,...)  Đƣờng dẫn (path): là một dãy các thƣ mục cách nhau bởi dấu \, dùng để chỉ con đƣờng truy xuất đến thƣ mục cuối cùng trong đƣờng dẫn. 17 CHƢƠNG 6: BẢO VỆ VÀ PHÒNG CHỐNG VIRUS  Bảo vệ dữ liệu • Giới thiệu • Nguyên tắc bảo vệ  Virus máy tính • Virus máy tính: các chƣơng trình ẩn trong máy tính do con ngƣời tạo ra, có khả năng bám vào chƣơng trình khác nhƣ vật thể ký sinh. • Phân loại: B- Virus F-Virus Macro Virus  Các biện pháp phòng và diệt Virus máy tính 18 CHƢƠNG 7: CHƢƠNG TRÌNH VẼ PAINT  Khởi động và thoát khỏi Paint • Khởi động Paint Start\ Programs\ Accessories\ Paint • Thoát khỏi Paint: File\ Exit (Alt + F4) 19 CHƢƠNG 7: CHƢƠNG TRÌNH VẼ PAINT  Cửa sổ chƣơng trình Paint Thanh công cụ vẽ (Tool Box) Bảng màu (Color Box) 20 CHƢƠNG 7: CHƢƠNG TRÌNH VẼ PAINT  Chọn màu • Chọn màu đƣờng kẻ, chữ: Click lên bảng màu • Chọn màu nền: R-Click lên bảng màu  Thực hiện vẽ hình Click chuột chọn nút công cụ vẽ  Chọn độ rộng nét vẽ (ở vùng phía dƣới thanh công cụ)  Chọn màu cho nét vẽ  Nhấn-giữ-kéo chuột để vẽ 21 CHƢƠNG 7: CHƢƠNG TRÌNH VẼ PAINT  Thêm văn bản Click chuột chọn công cụ Text  Nhấn-giữ-kéo chuột xác định khung chứa văn bản  Chọn font chữ, cỡ chữ và kiểu chữ  Click chuột vào trong khung  nhập văn bản  Click chuột vào vùng trống (ngoài khung văn bản) để kết thúc 22 CHƢƠNG 7: CHƢƠNG TRÌNH VẼ PAINT  Xoay hình Chọn hình Image\ Flip/ Rotate (Ctrl + R) Chọn góc xoay OK 23 CHƢƠNG 7: CHƢƠNG TRÌNH VẼ PAINT  Co giãn và làm nghiêng hình Chọn hình Image\ Stretch/ Skew (Ctrl + W) Chọn tỷ lệ co giãn/ góc nghiêng hình OK 24 CHƢƠNG 7: CHƢƠNG TRÌNH VẼ PAINT  Lƣu hình File\ Save Chọn vị trí lƣu trong mục Save in Nhập tên tập tin hình trong mục File name Save  Đặt hình làm hình nền Lƣu hình File\ Set As Background ()

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbuoi_1_windows_0926.pdf