Đưa ra các yêu cầu hợp pháp đối với người yêu cầu công chứng;
Đề nghị cơ quan hữu quan cung cấp thông tin cần thiết cho việc công chứng;
Yêu cầu cơ quan chuyên môn giám định hoặc tư vấn khi cần thiết;
Lập biên bản tạm giữ giấy tờ có dấu hiệu giả mạo;
Từ chối công chứng trong các trường hợp luật định.
20 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Chủ thể kinh doanh - Bài 7: Đạo đức nghề nghiệp công chứng và các quy định về CCV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 7ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP CÔNG CHỨNG VÀ CÁC QUY ĐỊNH VỀ CCVNỘI DUNG BÀI GIẢNG1. CÔNG CHỨNG VIÊN2. ĐẠO ĐỨC NGHỀ CÔNG CHỨNG 1. CÔNG CHỨNG VIÊN1.1. KHÁI NIỆM1.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CCV1.3. BỔ NHIỆM CÔNG CHỨNG VIÊN1.4. BIỆT PHÁI, ĐIỀU ĐỘNG, MIỄN NHIỆM CCV, TẠM ĐC VIỆC THỰC HIỆN CÔNG CHỨNG CỦA CCVCăn cứ: Điều 7. Luật công chứngCác dấu hiệu:+ Là công chức do Bộ trưởng BTP bổ nhiệm;+ Hoạt động chuyên trách, không kiêm nhiệm;+ Được hưởng lương từ Ngân sách NN.1.1. KHÁI NIỆM1.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CCV1.2.1. Nhiệm vụ của công chứng viên1.2.2. Quyền hạn của công chứng viên1.2.3. Các trường hợp không được thực hiện công chứngThực hiện việc công chứng đúng thẩm quyền;Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ; hướng dẫn các thủ tục cho người yêu cầu công chứng;Giải thích cho người yêu cầu công chứng về các vấn đề liên quan đến việc công chứng;Các nhiệm vụ khác.1.2.1. Nhiệm vụ của công chứng viên(Điều 22 Luật công chứng)Đưa ra các yêu cầu hợp pháp đối với người yêu cầu công chứng;Đề nghị cơ quan hữu quan cung cấp thông tin cần thiết cho việc công chứng;Yêu cầu cơ quan chuyên môn giám định hoặc tư vấn khi cần thiết;Lập biên bản tạm giữ giấy tờ có dấu hiệu giả mạo;Từ chối công chứng trong các trường hợp luật định.1.2.2. Quyền hạn của công chứng viên(Điều 22 Luật công chứng)1.2.3. Các trường hợp không được thực hiện công chứngCăn cứ: điểm d, khoản 1 Điều 12 LCCYêu cầu công chứng hoặc nội dung công chứng trái PL, đạo đức xã hội;Việc công chứng liên quan đến những người có quan hệ với CCV theo quy định. 1.3. BỔ NHIỆM CÔNG CHỨNG VIÊN1.3.1. Điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm1.3.2. Thủ tục bổ nhiệmĐiều kiện, tiêu chuẩn:+ Là công dân VN thường trú tại VN;+ Có băng cử nhân Luật và chứng chỉ ĐTCCNhững trường hợp không được bổ nhiệm:+ Mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự;+ Đang bị truy cứu TNHS, chưa được xóa án;+ Đang bị quản chế hành chính.1.3.1. Điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm(Điều 13 Luật công chứng)Căn cứ PL: Đ18 Luật công chứngCăn cứ nhu cầu công tác và điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, GĐ Sở TP đề nghị Bộ trưởng BTP bổ nhiệm CCV;Bộ hồ sơ: k2.Điều 31. NĐ 75;Người được bổ nhiệm sẽ được cấp Thẻ để sử dụng khi làm nhiệm vụ.1.3.2. Thủ tục bổ nhiệm1.4. BIỆT PHÁI, ĐIỀU ĐỘNG, MIỄN NHIỆM CCV, TẠM ĐC VIỆC THỰC HIỆN CÔNG CHỨNG CỦA CCV1.4.1. Biệt phái CCV1.4.2. Điều động CCV1.4.3. Miễn nhiệm CCV1.4.4. Tạm đình chỉ việc thực hiện CC của CCVCác trường hợp biệt phái CCV:+ PCC khác không đủ 3 CCV mà có nhu cầu;+ Nhu cầu tăng cường nghiệp vụ cho PCC;+ Giải quyết tình trạng quá tải tại PCC.Hạn chế về địa hạt: Chỉ thực hiện biệt phái trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc TW.Thẩm quyền: GĐ Sở quyết định trên cơ sở đề nghị của Trưởng PCC.1.4.1. Biệt phái CCVCác trường hợp điều động:+ Theo nhu cầu hoạt động nghiệp vụ hoặc bổ nhiệm Lãnh đạo của PCC khác;+ Theo nguyện vọng của CCV.Phạm vi điều động:Khi điều động, không phải làm thủ tục miễn nhiệm, bổ nhiệm lại.1.4.2. Điều động CCVCác trường hợp miễn nhiệm:+ Không còn đủ tiêu chuẩn;+ Mất NLHVDS;+ Kiêm nhiệm công việc khác;+ Không hành nghề 2 năm sau khi bổ nhiệm;+ Bị kết tội bằng bản án của Toà án đã có hiệu lực;+ Bị xử phạt VPHC đến lần 2 mà vẫn vi phạmHồ sơ đề nghị gồm: VB đề nghị của GĐ Sở TP kèm đề nghị của Trưởng PCC; với 2 TH đầu, cần có thêm đơn của CCV.1.4.3. Miễn nhiệm CCV(Điều 20 LCC)Các trường hợp tạm đình chỉ:+ Có QĐ khởi tố bị can;+ Có dấu hiệu bị mất hoặc hạn chế NLHVDS;+ Có hành vi VP bị xem xét cảnh cáo đến lần thứ 2, kỷ luật buộc thôi việc hoặc chuyển công tác khác.Thẩm quyền ra quyết định TĐC:+ Đ/v CCV: GĐ Sở TP qđ theo đề nghị của TP;+ Đ/v TP, PTP CC: Chủ tịch UBND tỉnh theo đề nghị của GĐ Sở TP.1.4.4. Tạm đình chỉ hành nghề CC (Đ21 LCC)2. ĐẠO ĐỨC NGHỀ CÔNG CHỨNG2.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP CỦA CCV2.2. NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẶT RA ĐỐI VỚI ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP CỦA CCVĐạo đức nghề nghiệp đối với các chức danh tư pháp nói chung và đối với CCV:+ Một số quy tắc đạo đức nghề nghiệp đối với các chức danh tư pháp khác, như: thẩm phán, luật sư, CHV+ Áp dụng tương tự đối với CCV trong hoàn cảnh chưa có quy tắc đạo đức riêng cho đối tượng này.Mục tiêu của việc đề cao vai trò đạo đức nghề nghiệp;Thực trạng đạo đức nghề nghiệp của CCV hiện nay;2.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP CỦA CCVBản lĩnh chính trị của CCV;Bản lĩnh nghề nghiệp của CCV;Các yêu cầu đối với CCV trong hoạt động nghiệp vụ;Các yêu cầu về giao tiếp, ứng xử của CCV.2.2. NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẶT RA ĐỐI VỚI ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP CỦA CCVDIEM TUA VANG CO., LTDAddress: 308/9A Cach Mang Thang Tam, Ward 10, District 3, HCM City.Tel: 08.35 262 008 - .35 262 068 Hotline: 094 6666 749 – 094 6666 748Email: info@diemtuavang.com – Web: www.diemtuavang.comĐiểm tựa vàng – Điểm tựa thành công!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dao_duc_nghe_cc_3053.ppt