Bài giảng Chính tả cuộc chạy đua trong rừng

3) Củng cố - Dặn dò: (5)

- Nhận xét, tuyên dương.

- Nhận xét tiết học.

- Về nhà làm bài tập 2b.

- Chuẩn bị: Nghe - Viết: Cùng vui chơi.

 

doc4 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1263 | Lượt tải: 1download
Nội dung tài liệu Bài giảng Chính tả cuộc chạy đua trong rừng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bài dạy tuần 28 CHÍNH TẢ CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG I – Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn tóm tắt truyện Cuộc chạy đua trong rừng. - Làm đúng các bài tập phân biệt l/n hoặc dấu hỏi/dấu ngã. - Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ. II – Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập chính tả, giấy bìa, tranh gợi ý. - HS: Bảng con, vở. III – Các hoạt động: Ổn định: (1’) Bài cũ: (4’) Ôn tập. - GV gọi 3 HS lên bảng viết từ khó: rổ, quả cầu, rên rỉ, giày dép. - GV nhận xét. Bài mới: (25’) Giới thiệu bài - Ghi tựa. * Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung. - Mục tiêu: HS nắm được nội dung đoạn văn viết chính tả. - Phương pháp: Thảo luận. + GV đọc mẫu. + Gọi HS đọc. + Yêu cầu HS thảo luận: . Ngựa Con chuẩn bị hội thi như thế nào? . Bài học mà Ngựa Con rút ra là gì? * Hoạt động 2: Luyện từ khó, viết chính tả. - Mục tiêu: Viết chính xác các từ khó trong bài. - Phương pháp: Luyện tập thực hành. + Hướng dẫn cách trình bày. . Đoạn văn có mấy câu? . Những chữ nào cần phải viết hoa? Vì sao? + GV yêu cầu HS nêu từ khó viết. + GV hướng dẫn HS luyện bảng con. + Yêu cầu HS đọc. + GV đọc chậm, HS viết bài. + Chữa lỗi. + GV chấm vở. + Nhận xét bài viết HS. * Hoạt động 3: Bài tập. - Mục tiêu: Làm đúng BT (phân biệt l/n; dấu hỏi/dấu ngã) Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV gọi 2 HS làm bảng phụ. - GV chốt ý đúng. - GV nhận xét. - Chấm 1 số vở. - 1 HS đọc, lớp theo dõi. - HS trao đổi: + Ngựa Con vốn khỏe mạnh và nhanh nhẹn nên chỉ mãi ngắm mình dưới suối. + Đó là bài học: đừng bao giờ chủ quan. - HS trả lời. + 3 câu. + ... các chữ cái đầu câu (Vốn, Khi) và tên riêng (Ngựa Con). - HS đọc lại từ khó. - HS nêu từ, phần lưu ý. - HS viết bảng con: khỏe, giành, nguyệt quế, mãi ngắm... - HS đọc từ trên bảng. - HS viết. - HS dò và sửa lỗi chính tả. - Nộp vở. - 1 HS đọc yêu cầu trong sgk. - 2 HS làm ở bảng, lớp làm nháp. a) niên - nai nịt - lụa - lưng - lưng - nâu - lạnh - nó - nó - lại. - Vài HS đọc lại. Dự liệu (phần b): tuổi - nở - đỏ - thẳng - vẻ - của - dũng - sĩ. - HS nhận xét, đọc lại từ vừa tìm được. - HS làm vào vở. STV Bảng con Vở Bảng phụ SGK Vở BT Củng cố - Dặn dò: (5’) - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập 2b. - Chuẩn bị: Nghe - Viết: Cùng vui chơi. Kế hoạch bài dạy tuần 28 CHÍNH TẢ CÙNG VUI CHƠI (NGHE - NHỚ) I – Mục tiêu: - Nhớ và viết chính xác, trình bày đúng, đẹp 3 khổ thơ cuối bài “Cùng vui chơi”. - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n; dấu hỏi/ dấu ngã. - Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở sạch. II – Chuẩn bị: - GV: Bảng chép sẵn bài tập. - HS: Vở, bảng con. III – Các hoạt động; Ổn định: (1’) Bài cũ: (4’) Cuộc chạy đua trong rừng. - Gọi 3 HS lên bảng viết: ngực nở, thắt lỏng, lạnh buốt... - Nhận xét, cho điểm. Bài mới: (25’) Giới thiệu bài - Ghi tựa. * Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung. - Mục tiêu: HS nắm được nội dung 3 khổ thơ viết chính tả. - Phương pháp: Thảo luận. + GV đọc mẫu. + Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ. + GV yêu cầu: . Theo em, vì sao Chơi vui học càng vui? * Hoạt động 2: Luyện từ khó, viết chính tả. - Mục tiêu: Viết chính xác các từ khó trong bài. - Phương pháp: Luyện tập thực hành. + GV hỏi: . Có mấy khổ thơ? . Các dòng thơ trình bày như thế nào? + GV yêu cầu HS nêu từ khó viết. + GV hướng dẫn HS luyện bảng con. + Yêu cầu HS đọc. + GV theo dõi HS viết bài. + Chữa lỗi. + GV chấm vở. + Nhận xét bài viết HS. * Hoạt động 3: Bài tập. - Mục tiêu: Làm đúng bài tập chính tả phân biệt l/n; dấu hỏi/ dấu ngã. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. (GV chọn phần a) - GV phát 4 giấy bìa cho 4 nhóm. - GV chốt ý đúng. - GV nhận xét. - Chấm 1 số vở. - 2 HS đọc thuộc lòng. - HS trả lời: + ... chơi vui làm cho ta bớt mệt, tăng thêm tình đoàn kết, như thế sẽ tốt hơn. - 3 khổ thơ. - Viết hoa, ghi lùi vào 2 ô. - HS nêu từ, phần lưu ý. - HS viết bảng con: quả cầu, quanh quanh, dẻo chân, khỏe người... - HS đọc từ trên bảng. - HS tự nhớ và viết. - HS dò và sửa lỗi chính tả. - Nộp vở. - 1 HS đọc yêu cầu. - 4 HS làm ở bảng lớp. + bóng ném - leo núi - cầu lông. - Vài HS đọc lại. Dự liệu (phần b): + bóng rổ - nhảy cao - võ thuật. - HS làm vào vở. STV Bảng con Vở Vở Giấy bìa Vở BT Phiếu Củng cố - Dặn dò: (5’) - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét tiết học. - Về xem lại các bài tập. - Chuẩn bị: Buổi học thể dục.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChính ta.doc
Tài liệu liên quan