Khái niệm chung và phân loại
Mối ghép đinh tán
Ghép bằng hàn
Mối ghép ren
Ghép bằng then – then hoa
Ghép bằng độ dôi
27 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Chi tiết máy (Machine Design) - Chương 2: Chi tiết máy ghép - Nguyễn Xuân Hạ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHI TIẾT MÁY GHÉP
Chi tiết máy ghép 7
Khái niệm chung và phân loại
Mối ghép đinh tán
Ghép bằng hàn
Mối ghép ren
Ghép bằng then – then hoa
Ghép bằng độ dôi
Nội dung
Chi tiết máy ghép 8
Máy
Bộ phận
máy
Tiết
máy
Tiết
máy
Bộ phận
máy
Tiết
máy
Tiết
máy
Tiết
máy
Tiết
máy
LIÊN KẾT
ĐỘNG CỐ ĐỊNH
Xác định theo sơ đồ động học của máy
hay bộ phân máy
Chế tạo, lắp ráp, vận chuyển,
1. Khái niệm chung, phân loại
Chi tiết máy ghép 9
F
v
1
2 3
4
5
A
Theo A (c.t.4)
@
z,p
Ví dụ: Hệ dẫn động xích tải
Hộp giảm tốc
1. Khái niệm chung, phân loại
Chi tiết máy ghép 10
1. Khái niệm chung, phân loại
Chi tiết máy ghép 11
Để đơn giản hóa việc chế tạo, vận chuyển => chế tạo
các chi tiết đơn giản hơn và liên kết chúng với nhau.
Phân loại:
Liên kết động (li hợp)
Liên kết cố định (mối ghép)
Mối ghép:
Ghép tháo được (bu-lông, then, then hoa)
Ghép không tháo được (hàn, đinh tán,...)
Chỉ tiêu về khả năng làm việc của mối ghép gồm độ bền
(của mối ghép và chi tiết ghép). Một số trường hợp yêu cầu
độ kín và độ cứng.
1. Khái niệm chung, phân loại
Chi tiết máy ghép 12
Cấu tạo gồm các chi tiết cần ghép (dạng
tấm) + đinh tán
Phân loại: ghép chồng hoặc ghép giáp
mối.
Tạo mối ghép: gia công lỗ -> đưa đinh
tán qua -> tán đinh tạo mũ. Theo
phương pháp tán:
Tán nguội -> giữa thân đinh và lỗ ghép
không có khe hở -> đinh tán chịu dập và
cắt ngay từ đầu.
Tán nóng: nung nóng đinh trước khi tán
-> khi nguội co lại -> ma sat +khe hở
giữa thân đinh và lỗ ghép -> khi lực >
ma sát, đinh chịu cắt dập và uốn.
Ghép bằng đinh tán
Chi tiết máy ghép 13
Liên kết các chi tiết ghép bằng cách nung
chảy vật liệu.
Phân loại: hàn giáp mối, hàn chồng, hàn
góc hoặc hàn điểm.
Ghép bằng hàn
Chi tiết máy ghép 14
Tính mối hàn về độ bền (quy ước)
Mối hàn giáp mối tính như chi tiết liền, với ứng suất cho phép
lấy giảm đi tùy theo phương pháp hàn thông qua hệ số độ bền φ:
[ϭ]’ = φ.[ϭ]; []’ = φ.[] với φ = 0,9...1,0
Mối hàn chồng tính quy ước theo độ bền cắt, tiết diện nguy
hiểm là tiết diện phân giác của cạnh hàn. Lưu ý thêm về sự phân
bố ứng suất không đều trong mối hàn dọc.
Mối hàn góc tùy theo kết cấu được tính như giáp mối (mối hàn
có vát cạnh chi tiết – kiểu K) hoặc như hàn chồng.
Tùy đặc tính ứng suất, mối hàn có thể tính theo độ bền tĩnh
hoặc độ bền mỏi.
Cần phân tích xem mối hàn thuộc loại nào để tính.
2. Tính mối ghép bằng hàn
Chi tiết máy ghép 15
Ví dụ tính mối hàn (1)
Mối hàn thuộc loại nào?
sb
F
A
F
sb
MM
F
u
M
6/2
2. Ghép bằng hàn
'
2
6
[ ]
M F
sb bs
Chi tiết máy ghép 16
2. Ghép bằng hàn
'[ ]
=
[ ]
Hệ số độ bền
Chi tiết máy ghép 17
Mối hàn thuộc
loại nào?
Khi nào lấy
tb
Ví dụ tính mối hàn (2)
2. Ghép bằng hàn
'
2 .0,7
F
l k
Chi tiết máy ghép 18
Mối hàn thuộc
loại nào?
Ví dụ tính mối hàn (3)
2. Ghép bằng hàn
'
0,7 (2 l )d n
F
k l
Chi tiết máy ghép 19
Ví dụ tính mối hàn (4)
2. Ghép bằng hàn
.0,7 . .d dk l b M
'[ ]
0,7 . .
d
d
M
k l b
dl b
Xem như ứng suất tiếp dọc theo mối hàn
sinh ra ngẫu lực chống lại mômen tác dụng
Chi tiết máy ghép 20
B
2. Ghép bằng hàn
Ví dụ tính mối hàn (5)
20,7 .
. . . 0,7 . . . .
6
n
d u d n
k l
M A b W k l l
'
2
[ ]
0,7 .
0,7 . .
6
n
d n
M
k l
k l l
0,5d nl l
Xem như ứng suất tiếp dọc theo mối hàn và phân bố đều trên suốt chiều
dài. Mômen ngoài cân bằng với mômen trong mối hàn ngang và ngẫu lực
trong mối hàn dọc
Chi tiết máy ghép 21
2. Ghép bằng hàn
Ví dụ tính mối hàn (6)
'
20,7 .0,7 .(2 )
0,7 . .
6
F M
nd n
d n
F M
k lk l l
k l l
Chi tiết máy ghép 22
2. Ghép bằng hàn
Ví dụ tính mối hàn (7)
Tính như hàn giáp mối Tính như hàn chồng
'
2. / 6 .
M F
S l S l
'
22.0,7 . / 6 2.0,7 .
M F
k l k l
Chi tiết máy ghép 23
2. Ghép bằng hàn
Ví dụ tính mối hàn (8)
Ứng suất xoắn Ứng suất uốn
2
2
0,7 . .
x
T
k d
2
4
0,7 . .
u
u
M
k d
'2 2
x u
Chi tiết máy ghép 24
Khái niệm về ren và các thông số cơ bản
Theo profil (mặt ren): ren tam giác, ren
vuông, ren thang, ren răng cưa, ren tròn.
Theo công dụng: ren lắp ghép và ren truyền
động (yêu cầu ma sát thấp trên mặt ren)
π.d2
3. Ghép bằng ren
Chi tiết máy ghép 25
Mối ghép bu-lông
Vít
Vít cấy (gu-dông)
Phòng lỏng mối ghép
3. Ghép bằng ren
Chi tiết máy ghép 26
Các trường hợp tải
Bu-lông chịu lực dọc
Không xiết
Xiết, không chịu lực ngoài
Xiết, chịu thêm ngoại lực
Bu-lông chịu lực ngang
Có khe hở giữa thân bu-lông và lỗ
Không có khe hở giữa thân
bu-lông và lỗ
Điều kiện bền
Mối ghép không trượt, tách hở
Các chi tiết không bị hỏng tĩnh, mỏi
3. Ghép bằng ren
Chi tiết máy ghép 27
Tính bu-lông chịu lực dọc
Không xiết: bu-lông chịu kéo =>
Xiết, không chịu lực ngoài (p=0)
Khi xiết => bu-lông chịu thêm xoắn T = V.tg( + ' ).d2 / 2
Xiết, chịu thêm ngoại lực F: ngoại lực F chia 2 phần,
.F tác dụng lên bu-lông, (1-).F tác dụng tách các tấm ghép.
Để mối ghép không tách hở => xiết lực V = k.(1-).F (hsat k>1)
Ứng suất cho phép [k
/ ] phụ thuộc tính chất tải trọng và việc có kiểm tra lực xiết hay không.
][
/
kk
d
F
421
][
F4
d1
chk 60,
/
/
,
kd
V
td
4
31
3
2
1
22
][
,.
V
d
314
1
/
/
,
kd
FV
td
4
31
3
2
1
22
3. Ghép bằng ren
Chi tiết máy ghép 28
Tính bu-lông chịu lực ngang
Có khe hở giữa thân bu-lông và lỗ: Để các chi tiết ghép không trượt => cần xiết,
tạo ma sát cần thiết Fms > F hay Fms = k.F; Fms = V.f.i
=> V = k.F/(f.i) và bu-lông được tính như trường hợp xiết,
không chịu lực ngoài.
Không có khe hở Do bu-lông đóng vai trò chốt nên các
các chi tiết ghép không bị trượt tương đối => không cần xiết.
Bu lông được tính theo cắt.
Thân bu lông và lỗ tấm ghép được kiểm tra độ bền dập
là đường kính thân bu-lông
với sk là chiều dày tấm k và nếu sk > do lấy sk = do
420 /
/
d
iF
i
F
d
.4
0
kd
k
d
sd
iF
,
/
0
3. Ghép bằng ren
Chi tiết máy ghép 29
Tính bu-lông nhóm chịu tải trong mặt phẳng ghép
Giả thiết: bu-lông cùng loại và xiết như nhau => cần phân tích và
tìm bu-lông chịu tải nặng nhất và tính với bu lông này.
Ví dụ: nhóm bu-lông
chịu đồng thời lực P
và mômen M
P => FPi
M => FMi
Tìm được Fi,max
và tùy lắp có khe hở hay không có khe hở giữa bu-lông và lỗ tấm
ghép để áp dụng các công thức tương ứng.
MiPii FFF
3. Ghép bằng ren
Chi tiết máy ghép 30
Thường dùng ghép trục tròn và các chi
tiết quay để truyền mô-men xoắn
Kích thước then/ then hoa được tiêu
chuẩn hóa
Tính mối ghép then theo cắt và dập
(l = chiều dài then):
Then hoa tính theo dập:
- hệ số phân bố tải không đều trên các răng
Then hoa di động còn được kiểm tra về mòn.
bl
dT /2
dd
lth
dT
1
2 /
dmd
lhz
dT
/2
4. Ghép bằng then và then hoa
Chi tiết máy ghép 31
Dùng ghép trục tròn và các chi tiết quay để truyền mô-men xoắn
Trục có đường kính thực tế > lỗ, khi ép vào => áp suất p => ma sát giữ
không trượt
Tính toán mối ghép = chọn kiểu lắp hợp lý, truyền được tải + không làm
hỏng chi tiết.
Tính áp suất cần thiết khi chịu momen T và lực dọc F
với k – hệ số an toàn; d là đường kính lắp ghép; f – hệ số ma sát, tùy phương pháp ép
Chọn độ dôi yêu cầu
Tra bảng chọn kiểu lắp
Kiểm tra điều kiện bền của chi tiết, tính theo độ dôi max:
Theo t tính pt và cần đảm bảo điều kiện bền của chi tiết bao (2) và bị bao (1):
fdl
dTFk
p
22 2 /
2211 ECECpdtt // 2121 zzyc RR ,
2121 zzt RR ,max
2
2
1
2
12
2
22
2
2
2
và
2 d
dd
p
d
dd
p chch
5. Ghép bằng độ dôi
Chi tiết máy ghép 32
Ôn tập
Vì sao phải ghép các chi tiết máy. Phân loại.
Chỉ tiêu tính toán mối ghép.
Mối ghép hàn - kết cấu và phân loại. Tính mối ghép hàn
về độ bền
Mối ghép ren - kết cấu, phân loại. Tính mối ghép ren và
ghép nhóm.
Mối ghép then và then hoa. Ứng dụng và tính toán.
Ghép bằng độ dôi. Khái niệm chung, phạm vi sử dụng.
Tính mối ghép độ dôi.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_chi_tiet_may_machine_design_chuong_2_chi_tiet_may.pdf