Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh hội chứng phế nang - Nguyễn Quý Khoáng

Định nghĩa.

Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế nang,tiểu thùy thứ cấp Miller.

Các dấu hiệu X quang.

Nguyên nhân.

Hình ảnh X quang.

Kết luận.

 

ppt48 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh hội chứng phế nang - Nguyễn Quý Khoáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
04 October 20201CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HỘI CHỨNG PHẾ NANGBS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNGBS.NGUYỄN QUANG TRỌNGKHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHBỆNH VIỆN AN BÌNH -TP.HCM04 October 20202DÀN BÀIĐịnh nghĩa.Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế nang,tiểu thùy thứ cấp Miller.Các dấu hiệu X quang.Nguyên nhân.Hình ảnh X quang.Kết luận.04 October 20203DÀN BÀIĐịnh nghĩa.Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế nang,tiểu thùy thứ cấp Miller.Các dấu hiệu X quang.Nguyên nhân.Hình ảnh X quang.Kết luận.04 October 20204ĐỊNH NGHĨAHội chứng phế nang bao gồm các dấu hiệu diễn tả sự hiện diện của dịch hoặc tế bào (lành,ác) trong phế nang.Hội chứng này thường gặp trong các bệnh lý cấp tính,diễn tiến mau lẹ.04 October 20205DÀN BÀIĐịnh nghĩa.Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế nang,tiểu thùy thứ cấp Miller.Các dấu hiệu X quang.Nguyên nhân.Hình ảnh X quang.Kết luận.04 October 20206GIẢI PHẪU PHẾ NANG (ALVEOLUS)Mỗi phổi có từ 300-500 triệu phế nang,các phế nang sắp xếp như những chùm nho quanh cây phế quản được phân chia theo kiểu chia đôi từ trung tâm ra ngoại vi (23 lần phân chia),mỗi phế nang có đường kính # 250µm. Diện tích bề mặt trao đổi khí ở mỗi phổi có kích thước bằng một sân quần vợt (75m2).Phế nang (alveolus) là đơn vị cơ bản của quá trình trao đổi khí.Nó không thấy được trên X quang vì kích thước quá nhỏ.04 October 20207GIẢI PHẪU TIỂU THÙY SƠ CẤP (PRIMARY LOBULE)Tiểu thùy sơ cấp là đơn vị chức năng nhỏ nhất của phổi.Nó gồm tất cả các cấu trúc sau tiểu phế quản hô hấp (respiratory bronchiole), bao gồm từ 16-40 phế nang.Ở người lớn,có khoảng 23 triệu tiểu thùy sơ cấp.Tiểu thùy sơ cấp cũng không thấy được trên X quang.04 October 20208GIẢI PHẪU CHÙM PHẾ NANG (ACINUS)Chùm phế nang bao gồm tất cả các cấu trúc sau tiểu phế quản tận (terminal bronchiole): động mạch,tĩnh mạch,mạch bạch huyết,thần kinh,mô liên kếtNó có đường kính 4-8mm,hình thành từ 10-20 tiểu thùy sơ cấp và có khoảng 400 phế nang.Khi bị thâm nhiễm,các chùm phế nang biểu hiện như những bóng mờ không rõ bờ-bóng mờ phế nang (acinar shadows,acini).04 October 20209GIẢI PHẪU CHÙM PHẾ NANG (ACINUS)04 October 202010GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER (SECONDARY LOBULE)Đây là đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của phổi mà được bao quanh bởi vách mô liên kết.Tiểu thùy thứ cấp có hình tháp đa diện, đáy ở ngoại vi,đỉnh hướng về rốn phổi.Nó hình thành từ 3-5 chùm phế nang và có đường kính đáy 1-2,5cm.Ở phổi người có khoảng 5000 tiểu thùy thứ cấp Miller.04 October 202011GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLERTrục của tiểu thùy thứ cấp được tạo thành bởi tiểu PQ trung tâm tiểu thùy (central bronchiole) và tiểu ĐM trung tâm tiểu thùy (central arteriole).Bao quanh tiểu PQ và tiểu ĐM trung tâm tiểu thùy là mô kẽ.Tĩnh mạch và mạch bạch huyết nằm ở vách liên tiểu thùy.04 October 202012GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLERA:CHÙM PHẾ NANG.B.TIỂU THÙY SƠ CẤP.1.Tiểu PQ trung tâm tiểu thùy.2.Tiểu PQ tận.3.Tiểu PQ hô hấp.4.Kênh phế nang.5.Túi phế nang.6.Phế nang. 04 October 202013GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLERCác túi phế nang thông thương với nhau qua lỗ Kohn.Ngoài ra,kênh Lambert nối thông phế nang với tiểu PQ trước tận. 8.Lỗ Kohn (Pore de Kohn).6.Kênh Lambert (Canal de Lambert).04 October 202014GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLERKhi vách mô liên kết (mô kẽ) giữa các tiểu thùy thứ cấp (còn gọi là vách liên tiểu thùy-interlobular septa) dày lên,chúng được thấy cả trên X quang quy ước (các đường Kerley) lẫn trên CT có độ phân giải cao (high resolution CT-HRCT).04 October 202015GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLERD.Anthoine.L’Imagerie Thoracique04 October 202016GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER CÁC CẤU TRÚC CÓ THỂ THẤY ĐƯỢC TRÊN HRCT04 October 202017GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLERLÁT CẮT DÀY: THẤY ĐƯỢC MẠCH MÁU PHỔILÁT CẮT MỎNG: THẤY ĐƯỢC VÁCH LIÊN TIỂU THÙY VÀ ĐỘNG MẠCH TRUNG TÂM TIỂU THÙY04 October 202018GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER04 October 202019GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLERTỔN THƯƠNG CHÙM PHẾ NANG (ACINI)TỔN THƯƠNG TOÀN TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER04 October 202020DÀN BÀIĐịnh nghĩa.Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế nang,tiểu thùy thứ cấp Miller.Các dấu hiệu X quang.Nguyên nhân.Hình ảnh X quang.Kết luận.04 October 202021CÁC DẤU HIỆU X QUANG1.Bóng mờ có đậm độ dịch,bờ mờ nhoè.2.Các bóng mờ có khuynh hướng hội tụ.3.Các bóng mờ có thể hệ thống hóa.4.Các bóng mờ tụ tập thành hình cánh bướm.5.Có khí ảnh nội phế quản (air bronchogram).6.Có những nốt “acini”.7.Diễn biến thường mau lẹ.04 October 202022DÀN BÀIĐịnh nghĩa.Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế nang,tiểu thùy thứ cấp Miller.Các dấu hiệu X quang.Nguyên nhân.Hình ảnh X quang.Kết luận.04 October 202023NGUYÊN NHÂNA.Tổn thương khu trú: 1.Viêm phổi do vi trùng. 2.Nhồi máu phổi. 3.Lao phổi. 4.Nấm phổi.B.Tổn thương lan tỏa: 1.Cấp tính: a/OAP. b/ARDS. c/Viêm phổi do siêu vi. d/Bệnh màng trong. e/Viêm phổi hít. f/Máu tụ trong phổi.04 October 202024NGUYÊN NHÂN 2.Mạn tính: a/Lao phổi. b/Nấm phổi. c/K tiểu phế quản-phế nang. d/Sarcoidose. e/Hodgkin. f/Đọng protein. g/Bệnh phổi do hít dầu. h/Viêm phổi mạn tính có bạch cầu ái toan tăng.04 October 202025DÀN BÀIĐịnh nghĩa.Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế nang,tiểu thùy thứ cấp Miller.Các dấu hiệu X quang.Nguyên nhân.Hình ảnh X quang.Kết luận.04 October 202026HÌNH ẢNH X QUANGA.J.Chandrasekhar,M.D.Chest X-ray Atlas.VIÊM PHỔI THÙY TRÊN (P)04 October 202027HÌNH ẢNH X QUANGVIÊM PHỔI PHÂN THÙY NGOÀI THÙY GIỮA (P)04 October 202028HÌNH ẢNH X QUANGBóng mờ tròn ở phân thùy đỉnh của thùy dưới phổi (P)  VIÊM PHỔI TRÒN04 October 202029HÌNH ẢNH X QUANGBóng mờ tròn ở thùy trên phổi (P)  VIÊM PHỔI TRÒN04 October 202030HÌNH ẢNH X QUANGBóng mờ tròn ở giữa phổi (P)  U PHỔI ?Hai ngày sau  VIÊM PHỔI04 October 202031HÌNH ẢNH X QUANGKhí ảnh nội phế quản trên Siêu âm.Phân bố động mạch phổi bình thường.VIÊM PHỔI TRÒN04 October 202032HÌNH ẢNH X QUANGD.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998.VIÊM PHỔI (Légionellose)04 October 202033HÌNH ẢNH X QUANG-AIR BRONCHOGRAM SIGN (+) -SILHOUETTE SIGN (+) với vòm hoành (T).-SILHOUETTE SIGN (-) với bờ tim (T).VIÊM THÙY DƯỚI PHỔI (T)Dalia Megiddo,M.D et al. Chest X-ray interpretation. Academia Medica,Jerusalem,ISRAEL. 04 October 202034HÌNH ẢNH X QUANGVIÊM PHỔI (Có air bronchogram)04 October 202035HÌNH ẢNH X QUANGVIÊM PHỔI (Có air bronchogram)Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998 04 October 202036HÌNH ẢNH X QUANGK TIỂU PHẾ QUẢN-PHẾ NANG LAN TỎA04 October 202037HÌNH ẢNH X QUANGPHÙ PHỔI CẤP NGUYÊN NHÂN DO TIM04 October 202038HÌNH ẢNH X QUANG04 October 202039HÌNH ẢNH X QUANGPHÙ PHỔI CẤP04 October 202040HÌNH ẢNH X QUANGPHÙ PHỔI DO NGUYÊN NHÂN THẦN KINHCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO  XUẤT HUYẾT NỘI SỌ04 October 202041HÌNH ẢNH X QUANGPHÙ PHỔI TỔN THƯƠNGAIR BRONCHOGRAM SIGN (+)04 October 202042HÌNH ẢNH X QUANGPHÙ PHỔI TỔN THƯƠNGAIR BRONCHOGRAM SIGN (+)04 October 202043HÌNH ẢNH X QUANGSARS-SEVERE ACUTE RESPIRATORY SYNDROME15/03/200319/03/200320/03/2003PHÙ PHỔI TỔN THƯƠNG04 October 202044HÌNH ẢNH X QUANGD.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998.BỆNH MÀNG TRONG04 October 202045HÌNH ẢNH X QUANGD.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998.ĐỌNG PROTEIN PHẾ NANG04 October 202046DÀN BÀIĐịnh nghĩa.Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế nang,tiểu thùy thứ cấp Miller.Các dấu hiệu X quang.Nguyên nhân.Hình ảnh X quang.Kết luận.04 October 202047KẾT LUẬNĐể hiểu rõ hội chứng này,ta cần nắm vững giải phẫu của chùm phế nang và tiểu thùy thứ cấp Miller.Ghi nhớ 7 dấu hiệu X quang của hội chứng này.04 October 202048CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxqhoichungphenang_140402015923_phpapp01_4905.ppt