Tạisaomộtsốquốcgiatăngtrưởngrấtnhanh
trongkhicácnướckhácrấtchậm?
Liệu nước nghèo sẽ đuổi kịp nước giàu? Cách thức
nào?
BằngcáchnàomộtsốnướcĐôngÁ rấtnghèo
tươngđốinhữngnăm1960đãtăngtrưởngcực
nhanhvàbắtkịpnhómcácnướcthunhậpvừa
vàcaotrong30năm?
45 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1310 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng các lý thuyết chính về tăng trưởng và phát triển kinh tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 1
10/29/2004 1
Bài ø 1 &øø 2:
Cácù Lý thuyết ù á Chính
vềà Tăngê trưởngû
vàø Phátù triểnå Kinh tếá
10/29/2004 2
Câu hỏiâ û
Tăng trưởng kinh tế?ê û á
Phát triển kinh tế?ù å á
Tăng trưởng khác phát triển kinh tế?ê û ù ù å á
Phát triển kinh tế bền vững?ù å á à õ
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 2
10/29/2004 3
10/29/2004 4
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 3
10/29/2004 5
Tăngê trưởngû gầnà đâyâ
Sau 1820:
Dânâ sốá thếá giới:ù 5 lầnà .
Sảnû lượngï lương thực:ï 40 lầnà .
Sảnû lượngï lương thựcï đầuà người:ø 8 lầnà .
Tăngê trưởngû chậmä lạiï từø sau 1973, nhanh
hơn vào nhữngø õ nămê 1990 vàø…
10/29/2004 6
Mộtä sốá câuâ hỏiû
Tạiï sao mộtä sốá quốcá gia tăngê trưởngû rấtá nhanh
trong khi cácù nướcù khácù rấtá chậmä ?
Liệu nước nghèo sẽ đuổi kịp nước giàu? Cách thức ä ù ø õ å ù ø ù ù
nào?ø
Bằngè cáchù nàò mộtä sốá nướcù Đôngâ Á Ù rấtá nghèò
tương đốiá nhữngõ nămê 1960 đãõ tăngê trưởngû cựcï
nhanh vàø bắté kịp nhómù cácù nướcù thu nhậpä vừà
vàø cao trong 30 nămê ?
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 4
10/29/2004 7
Một số câu hỏiä á â û
Bức tranh kinh tế thế giới trong 25-50 năm đầu của
thiên niên kỷ mới?
Nguy cơ, đe doạ và trục trặc mới có thể là gì? Làm
thế nào để giải quyết các vấn nạn này?
10/29/2004 8
Mộtä sốá câuâ hỏiû
Pháùt triểån bềàn vữngõ trong mộät thếá giớùi năngê độäng:
Thay đổåi thểå chếá, tăngê trưởûng vàø chấát lượïng
cuộäc sốáng-WDR 2003.
Cảûi thiệän cáùc dịch vụï đểå phụïc vụï ngườøi nghèøo –
WDR 2004.
Mụcï tiêuâ phátù triểnå KT-XH Việtä Nam đếná 2010.
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 5
10/29/2004 9
Các giai đoạn khác nhau PTKTù ï ù
1950 – 68: Tăng trưởng và HĐH (CNN)
1968 - 85: Tăng trưởng và công bằng
1985 - 99: An ninh lương thực, mở cửa và minh bạch
2000 - 25: TCHù và cộng đồng dân tộc
10/29/2004 10
Toàn cầu hoáø à ù
1870-1914: ngoại thương và đầu tư.
1914-1945: thế chiến và suy thoái.
1945-1980: bùng nổ ngoại thương, chưa nổi
bật dòng vốn và di dân.
1980-nay: công nghệ sinh học, điện tử và
thông tin, thương mại tự do và di chuyển
nhanh của dòng vốn, lao động.
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 6
10/29/2004 11
Hộiä nhậpä kinh tếá
Mứcù độä cácù nềnà KT riêngâ lẻû liênâ kếtá lạiï Ỉ nềnà KT
chung.
Hộiä nhậpä hoànø toànø khi cácù nềnà KT nàỳ hoạtï độngä
như chỉ làø mộtä .
Thương mạiï quốcá tếá vàø dòngø vốná di chuyểnå làmø
tăngê tính hộiä nhậpä kinh tếá.
10/29/2004 12
Sốá liệuä 2002, WDR-WB 2004
Dân số
(triệu
người)
GNI
(tỷ đô la)
GNI đầu
người
(đô la)
GNI-PPP
(tỷ đô la)
GNI đầu
người-PPP
(đô la)
gGDP (%)
2001-2002
Thế giới 6201 31484 5080 46952 7570 1,7
TN thấp 2495 1072 430 5092 2040 4,1
TN vừa 2742 5033 1840 15431 5630 3,2
TN cao 965 25384 26310 26622 27590 1,3
Mỹ 288 10110 35060 10110 35060 2,3
Singapore 4 86,1 20690 96 23090 2,2
Thái Lan 62 122,2 1980 411 6680 5,2
Việt Nam 81 34,9 430 180 2240 7,1
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 7
10/29/2004 13
Sốá liệuä 2002, WDR-WB 2004
Thu nhậpä thấpá : ≤ 735$
Thu nhậäp trung bình: 736$ - 9075$
Thu nhậäp cao: ≥ 9076$
10/29/2004 14
Ví dụï
1960 1975 1990 Ghi chú
Chỉ số GDP 100 317 1006
20% nghèo nhất 2 6,3 20,1
g = 8% năm
không phân phối
lại
Chỉ số GDP 100 135 182
20% nghèo nhất 8 10,8 14,5
g = 2% năm
không phân phối
lại
Ỵ Tăng trưởng giúp cải thiện thu nhập và đói nghèo
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 8
10/29/2004 15
Bao giờ đuổi kịp?ø å
10 năm 20 năm 30 năm 40 năm
2% 1,2 1,5 1,8 2,2
4% 1,5 2,2 3,2 4,8
6% 1,8 3,2 5,7 10,3
8% 2,2 4,7 10,1 21,7
10% 2,6 6,7 17,4 45,3
10/29/2004 16
Tăng trưởng kinh tế ê û á
Sự tăng lên của thu nhập quốc dân hay thu
nhập quốc dân bình quân đầu người.
Tăng phúc lợi của con người (tuổi thọ, giáo
dục, dinh dưỡng…).
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 9
10/29/2004 17
Phát triển kinh tếù å á
“Người ta phải định nghiã lại sự phát triển là sự tấn
công vào những cái xấu chủ yếu của thế giới ngày
nay: suy dinh dưỡng, bệnh tật, mù chữ, những khu
nhà ổ chuột, thất nghiệp và bất công. Nếu đo
bằng tỷ lệ tăng trưởng, sự phát triển quả là một
thành công lớn. Nhưng nếu xét trên khiá cạnh
công ăn việc làm, công lý và xoá đói giảm nghèo
thì lại là một thất bại hay chỉ thành công một
phần”
Paul Streeten
10/29/2004 18
Phát triển kinh tếù å á
“.. không thể xem sự tăng trưởng kinh tế như
một mục đích cuối cùng. Cần phải quan tâm
nhiều hơn đến sự phát triển cùng với việc
cải thiện cuộc sống và nền tự do mà ta đang
hưởng” – Amrtya Sen.
Quan điểm phát triển theo mô hình 5 trục:
đạo đức tinh thần, xã hội, chính trị, kinh tế
và vật chất cùng với mô hình 4E (Evolution,
Equity, Efficiency, Equilibrium) - Peter Calkins.
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 10
10/29/2004 19
Tăng trưởng và phát triển bền vữngê û ø ù å à õ
"Quá trình phát triển bền vững không phải là một
khái niệm trừu tượng… mà mang một bộ mặt con
người qua hình ảnh các nông dân ngày càng phải
đi xa hơn để kiếm thức ăn và củi đốt, hoặc những
cư dân các khu ổ chuột với những điều kiện vệ
sinh bênh hoạn, hoặc những người lao động trong
những khu thị tứ đầy ô nhiễm và đầy người“
Kofi Annan, 2002
10/29/2004 20
Tăngê trưởngû vàø phátù triểnå bềnà vữngõ
“Cháùu đi lấáy nướùc mộät ngàøy bốán lầàn bằèng mộät cáùi
vòø đấát nung cóù sứùc chứùa 20 lít. Đóù làø mộät côngâ
việäc nặëng nhọïc!… Cháùu chưa bao giờø đượïc đếán
trườøng vì cháùu phảûi giúùp mẹï trong côngâ việäc giặët
giũõ đểå kiếám đủû tiềàn… Nhàø củûa cháùu khôngâ cóù
buồàng tắém… Nếáu cóù thểå đượïc thay đổåi cuộäc đờøi,
cháùu thựïc sựï muốán đượïc đếán trườøng vàø cóù thêmâ
quầàn áùo”.
Elma Kassa, mộät em gáùi 13 tuổåi đếán từø Addis Ababa Eâtiopiâ
WDR, 2004, trang 1
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 11
10/29/2004 21
Tăngê trưởngû vàø phátù triểnå bềnà vữngõ
"Phát triển bền vững là phát triển đáp ứng
với những nhu cầu của hiện tại mà không
phương hại đến khả năng đáp ứng của các
thế hệ sau với những vấn đề của thế hệ
này"
Hội nghị Rio de Janeiro, 1992
10/29/2004 22
Phátù triểnå bềnà vữngõ
Phátù triểnå bềnà vững:õ làø tăngê trưởngû đượcï duy trì màø
khôngâ làmø giảmû trữõ lượngï cácù nguồnà lựcï hiệuä
quảû.
Ỉ ngụï ý: đầú à tư thay thếá vốná vấtá chấtá vàø nhânâ lựcï
hao mònø vàø cònø tạọ ra côngâ nghệä mớiù (thay thếá
vàø tăngê cườngø nguồnà lựcï hiệuä quảû).
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 12
10/29/2004 23
Mụcï tiêuâ phátù triểnå kinh tếá
Tăngê trưởngû GDP
Tăngê thu nhậpä bình quânâ đầuà ngườiø
Phátù triểnå bềnà vữngõ
Giảmû nghèò
Phátù triểnå con ngườiø
….???
10/29/2004 24
Cácù nhómù lýù thuyếtá
1. Tăng trưởng cổ điển.
2. Tăng trưởng tuyến tính
3. Thay đổi cơ cấu
4. Phụ thuộc quốc tế
5. Hồi sinh tân cổ điển
6. Tăng trưởng mới
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 13
10/29/2004 25
Lýù thuyếtá tăngê trưởngû cổå điểnå
Nguồàn:
(1) K vàø L;
(2) cảûi thiệän hiệäu quảû kếát hợïp K vớùi L qua CMH vàø cảûi
tiếán kỹõ thuậät; vàø
(3) ngoạïi thương (mởû rộäng thị trườøng vàø tăngê cườøng táùc
độäng củûa hai yếáu tốá trênâ ).
Tăngê trưởûng: “trạïng tháùi pháùt triểån khôngâ ngừøng”.
Lợïi nhuậänỈ tiếát kiệäm vàø tích lũỹ vốán Ỉ tăngê
trưởûng, nhu cầàu lao độäng vàø lựïc lượïng lao độäng
tăngê lênâ Ỉ hoạït độäng sảûn xuấát.
10/29/2004 26
Yùù tưởngû cácù nhómù lýù thuyếtá qua cácù thậpä niênâ
Thậpä niênâ 1950 vàø 1960
Tăngê trưởngû tuyếná tính (Linear stages of growth
model).
Phátù triểnå kinh tếá : tiếná trình gồmà mộtä chuỗiã cácù giai
đoạnï tăngê trưởngû kinh tếá thànhø côngâ theo đóù tấtá cảû cácù
nướcù đi qua.
Nướcù đãõ phátù triểnå (đãõ qua) vàø nướcù đang phátù triển å
(tiếp theo).á
Tiếtá kiệmä , đầuà tư vàø việnä trợï rấtá cầnà thiết,á đặcë biệtä ởû cácù
nướcù đang phátù triểnå .
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 14
10/29/2004 27
Yùù tưởngû cácù nhómù lýù thuyếtá qua cácù thậpä niênâ
Thậpä niênâ 1970
Thay đổiå cơ cấuá (structural change) vàø lýù thuyếtá
phụï thuộcä (dependence theories).
• LT thay đổiå cơ cấuá : LT kinh tếá + phânâ tích TK Ỉ
diễnã tảû thay đổiå cơ cấuá Ỉ tạọ ra vàø duy trì tăngê trưởngû
kinh tếá.
• LT phụï thuộcä : khôngâ nhấná mạnhï tăngê trưởngû kinh tếá
màø bànø vềà ràngø buộcä chính trị (trong vàø ngoài)ø đốiá vớiù
phátù triểnå .
10/29/2004 28
Yùù tưởngû cácù nhómù lýù thuyếtá qua cácù thậpä niênâ
Thậpä niênâ 1980 vàø đầuà 1990
Hồià sinh tânâ cổå điểnå (Neoclassical
counterrevolution)
Nhấná mạnhï vai tròø thị trườngø tựï do, mởû cửả vàø tư
nhânâ hóá .
Phê phán sự canâ ù ï thiệpä vàø ràngø buộcä quáù mứcù củả
chính phủ.û
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 15
10/29/2004 29
Yùù tưởngû cácù nhómù lýù thuyếtá qua cácù thậpä niênâ
Hiệnä nay
Kếtá hợpï vàø phátù triểnå cácù nhómù lýù thuyếtá từø thậpä
niênâ 1950
10/29/2004 30
Lýù thuyếtá tăngê trưởngû tuyếná tính
Tiếná trình phátù triểnå kinh tếá = mộtä loạtï cácù
thànhø côngâ trong tăngê trưởngû .
Tiếtá kiệmä , đầuà tư vàø việnä trợï nướcù ngoàiø rấtá cầnà
thiết.á
Nhấná mạnhï vai tròø tích lũỹ vốn.á
Sau WWII, kế hoạch Marshall bơm vốn khổng lồ tái thiết Châu Âu, các
nước đang phát triển bắt đầu quan tâm đến vật chất hóa nhưng không có
khung phân tích và khái niệm về tiến trình tăng trưởng kinh tế ở các nước
nông nghiệp truyền thống (đặc trưng: không có cơ cấu kinh tế rõ ràng)
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 16
10/29/2004 31
Lý thuyết tăng trưởng tuyến tínhù á ê û á
1. Năm giai đoạn ê ï (Walt W. Rostow)
• 1960: “The Stages of Economic Growth”
2. Harrod-Domar
• Harrod (1939) + Domar (1947)
• “The One-Gap Model”
3. Nhậnä xétù
10/29/2004 32
Walt Whitman Rostow
vớiù môâ hình 5 giai đoạn ï
Cácù quốc gia, theo thời gian á ø Ỉ qua 5 giai đoạïn:
1. Xã hội truyền õ ä à thốngá
2. Chuẩnå bị điều kiện tiền cất à ä à á cánhù
3. Cấtá cánhù
4. Nỗã lực trưởng ï û thànhø
5. Tiêuâ dùng khối lượng ø á ï lớnù
Ỵ Nướcù phátù triển:å qua cấtá cánhù .
Ỵ Nướcù đang phát ù triển:å xãõ hộiä truyềnà thống (hốá á cáchù tàiø chính
vàø khảû năngê đầuà tư).ïï
Ỵ Vai tròø ngànhø đi đầuà (côngâ nghiệpä ) tăngê trưởngû nhanh vàø
năngê độngä nhất.á
Ỵ Vai tròø S vàø I.
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 17
10/29/2004 33
Chìa khóá củả môâ hình:
Giai đoạnï cấtá cánhù
Đặcë điểm:å
9 Đầuà tư hạï tầng (giaồ thông),â tỷû lệä S vàø I 5 – 10%.
9 Năngê suấtá NN tăngê mạnhï .
9 Khảû năngê nhậpä khẩuå MMTB.
9 Côngâ nghiệpä chếá tạọ phátù triểnå mạnhï .
9 Phátù triểnå thểå chếá vàø khu vựcï sảnû xuấtá hiệnä đạiï .
Giai đoạnï cấtá cánh:ù (theo Rostow)
9 Anh (1783-1802), Phápù (1830-1860), Mỹõ (1843-
1860), Nhậtä (1878-1900), Canada (1896-1914)
10/29/2004 34
Chuẩnå bị tiếná tớiù trưởngû thànhø
¾ Tăngê sảnû lượngï >> tăngê dânâ sốá.
¾ Tỷû lệä I từø 10-20%.
¾ Trưởngû thànhø vàø cấtá cánhù khoảngû 60 nămê .
¾ Vàò ¼ cuốiá TK 19, đườngø sắté phátù triểnå ,
tiếpá theo làø ngànhø thépù , đóngù tàù , hóá
chấtá , điệnä tửû…
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 18
10/29/2004 35
Trưởngû thànhø -Tiêuâ dùngø khốiá lượngï lớnù
Khôngâ ngừngø tăngê trưởngû Ỉ đạtï trạngï tháiù
trưởngû thànhø + tiêuâ dùngø khốiá lượngï lớnù
(cóù thểå kéó dàiø hàngø trămê nămê ).
Trưởngû thànhø sẽõ khôngâ cóù thay đổiå cơ cấuá
tốcá độä nhanh.
10/29/2004 36
Walt W. Rostow: 5 giai đoạnï
¾ Khóù phânâ biệtä vàø định nghĩa từngø giai đoạnï .
¾ Chỉ nhấn mạnh tăng trưởng (phát triển?).á ï ê û ù å
¾ Nhấn mạnh vai trò viện trợ và đầu tư nước ngoài á ï ø ä ï ø à ù ø
đ/v thế giới á ù thứù ba.
¾ Không chú ý quan hệ chính â ù ù ä trị - kinh tế giữa á õ
nước phát triểnù ù å - nướcù chậmä phát triển (ngăn trở ù å ê û
phát ù triểnå ).
¾ Thểå chếá vàø quan hệä quốcá tếá vượtï khỏiû kiểmå soátù
củả nướcù đang phátù triểnå .
¾ Thựcï chất:á (Liênâ Xôâ, Việtä Nam).
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 19
10/29/2004 37
Môâ hình Harrod-Domar
Hậu Keynes, thịnh hành 1950s, 1960s Ỉ nước đang
phát triển
g = (s/v) - d = ∆Y/Y
(g = s/k?)
v = K/Y : COR
v = ∆K/ ∆Y : ICOR
∆K = sY - dK.
• Cầnà S ( + việnä trợï + dòngø tàiø chính khácù ) Ỉ I.
• S, I càøng caoỈ g càøng lớùn.
10/29/2004 38
Chỉ sốá ICOR củả mộtä sốá quốcá gia
(a) Giai đoạnï 85-90
Nguồnà : Tính toánù từø sốá liệuä củả WDI 2002, NHTG
1961-70 1971-80 1981-90 1991-00
United
States 4,99 6,26 6,09 5,76
Japan 3,39 7,60 7,29 20,19
Indonesia 2,54 2,85 4,54 6,26
India 4,19 6,72 3,94 4,30
China 7,29 5,88 3,84 3,81
Vietnam 3,22 (a) 3,27
Argentina 5,76 8,84 -12,46 3,93
Brazil 3,22 2,74 13,24 7,70
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 20
10/29/2004 39
Harrod-Domar
S, I, thu hhập, sản ä û lượng ï Ỉ tăngê trưởng ổn û å
định + toàn dụng ø ï (TBCN phát ù triển).å
ÁpÙ dụngï cho ngànhø , khu vực,ï nềnà kinh tếá.
Phương pháp đơn giản tìm quan hệ vốn và ù û ä á ø
tăng trưởng nước đang phát triển:ê û ù ù å
– Đầuà tư ưu tiên:â ICOR thấp, g caố
– Bước chuyển n/c Twó å -gap model (Sd
&FE)ỈFE?Ỉ ISI Ỉ trụïc trặëc ISI Ỉ khóù khăn ê
BOP
10/29/2004 40
Phê phán mô â ù â hình TTTT
Định chế, cơ cấu,..như nhau ở mọi nước (?) á á û ï ù
chuyển hữu hiệu vốn thành sản å õ ä á ø û lượng (?).ï
Khả năng kiểm soát môi trường bên û ê å ù â ø â ngoàiø .
Các giả định khác như K/L không đổi (?).ù û ù â å
K/Y (COR, ICOR) rấtá khácù nhau giữã cácù
nướcù (tạiï sao?)
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 21
10/29/2004 41
Cácù môâ hình thay đổiå cơ cấuá
9Giảiû thích tiếná trình nướcù đang phátù triểnå
chuyểnå cơ cấu:á kinh tếá nôngâ nghiệpä truyềnà thốngá
Ỉ kinh tếá côngâ nghiệpä .
9MH hai khu vựcï thặngë dư lao độngä (W Arthur
Lewis) và MHø cácù môâ thứcù phátù triểnå (Hollis
Chenery).
10/29/2004 42
Cácù môâ hình thay đổiå cơ cấuá
Tăngê trưởngû k/v nàỳ cóù liênâ hệä k/v khácù (Cáchù
mạngï CN vàø NN).
Đóngù gópù từngø k/v thay đổiå theo thờiø gian (CN-
NN-DV).
Pháiù cơ cấuá : phổå biếná ởû Châuâ Mỹõ La Tinh nhữngõ
nămê 40, 50, 60:
1. Khôngâ tiếpá cậnä theo Tânâ cổå điểnå (môâ hình hóá , kháiù
niệmä biênâ , giáù cảû…).
2. Tin vàò cơ cấuá vàø thay đổiå cơ cấuá Ỉ cầàn chính sáùch
chủû độäng (ISI Ỉ lợïi thếá so sáùnh mớùi).
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 22
10/29/2004 43
Các mô hình thay đổi cơ cấú â å á
Lý thuyết ù á củả W Arthur Lewis
MH hai k/v thặngë dư lao động của Lewis ä û
(MPLNN=0) & MH hai k/v tân cổ â å điểnå
(MPLNN>0)
Thay đổi cơ cấu và các mô thức phát triểnå á ø ù â ù ù å
Phương thức thay đổi cơ cấu của Hollis ù å á û
Chenery
Nhậnä xétù
10/29/2004 44
Môâ hình hai khu vựcï thặngë dư lao
độngä củả W Arthur Lewis
Thay đổiå cơ cấuá : nềnà KT nôngâ nghiệpä truyềnà thốngá
Ỉ XH côngâ nghiệpä , hiệnä đạiï vàø đôâ thị hóá .
K/v truyềnà thốngá :
• Hàmø sx: lao động ä - yếuá tốá đầuà vàò duy nhấtá .
• Cácù yếuá tốá khácù (cảû côngâ nghệ) ä cốá định.
• Thặngë dư lđ vàø lđ di chuyểnå (đến MPLá NN=0).
• Trảû côngâ theo mứcù sảnû phẩmå trung bình.
• (hình vẽõ)
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 23
10/29/2004 45
W. Arthur Lewis
Môâ hình thặngë dư lao độngä hai khu vựcï
Phêâ phán:ù
9Toànø dụngï vàø hấpá thu lđ trong k/v hiệnä đạiï & thặngë dư
lđ NN khácù thờiø điểmå .
9Bấtá cânâ xứngù cơ cấuá ngànhø vàø cơ cấuá lđ.
9Côngâ nghệ thâm dụng vốn khác thâm dụng ä â ï á ù â ï lđ.
9Hành vi đầu tư hay cất giữ lợi ø à á õ ï nhuậnä .
9Thấtá nghiệpä xảỷ ra ngay cảû thànhø thị vàø nôngâ thônâ .
9Tiền lương à thànhø thị tăngê ngay cảû khi cóù thấtá nghiệpä .
9Năngê suất biên bằng 0?á â è
10/29/2004 46
Cácù môâ thứcù phátù triểnå vàø chuyểnå đổiå cơ cấuá
Hollis Chenery (1)
Dịch chuyển sx NN sang CN (DV)(lao động và sản
phẩm),
Tích lũy đều vốn vật chất và nhân lực,
Thay đổi cơ cấu cầu tiêu dùng (LTTPỈ hàng hóa
chế biến và dịch vụ đa dạng),
Phát triển thành thị và ngành công nghiệp đô thị
cùng di dân từ trang trại, thị trấn nhỏ,
Thay đổi qui mô gia đình và tăng dân số,
Thay đổi thương mại quốc tế (WTO, thỏa ước vùng).
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 24
10/29/2004 47
Liệuä cóù mộtä kiểuå hình thôngâ thườngø ?
(Chenery & Syrquin, Patterns of Development, 1975.
10/29/2004 48
Chuyểnå đổiå cơ cấuá : Nôngâ nghiệpä
(WB Development Indicators 2002- Tính tóan của FETP)
0
10
20
30
40
50
60
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000
GDP b/q đầu người (USD - giá 1995)
T
ỷ
tr
ọn
g
no
âng
n
gh
ie
äp
tr
on
g
G
D
P
(%
)
Hàn Quốc (1960-1980)
Malaysia (1960-1990)
Thái Lan (1960-2000)
Indonesia (1960-2000)
Ấn Độ (1960-2000)
Trung Quốc (1960-2000)
Việt Nam (1985-2000)
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 25
10/29/2004 49
Chuyểnå đổiå cơ cấuá : Côângââ nghiệpä
(WB Development Indicators 2002- Tính tóan của FETP)
0
10
20
30
40
50
60
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000
GDP b/q đầu người (USD - giá 1995)
T
ỷ
tr
ọn
g
co
âng
n
gh
ie
äp
tr
on
g
G
D
P
(%
)
Hàn Quốc
Malaysia
Thái LanIndonesia
Ấn Độ
Trung Quốc
Việt
Nam
10/29/2004 50
Hollis Chenery (2)
Điểmå giống nhau á (thờiø kỳ chuyển ø å tiếp):á
¾ Thay đổi cầu tiêu dùng khi thu nhập tăng.
¾ Tăng sản lượng hay thu nhập đầu người
cần tích lũy vốn vật chất và con người.
¾ Khả năng tiếp cận công nghệ tương tự.
¾Mở cửa và tiếp cận ngoại thương.
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 26
10/29/2004 51
Hollis Chenery (3)
Điểmå khác nhau giữa ù õ các nướcù ù :
¾ Mụïc tiêu xã hội khi chọn chính sách
¾ Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên
¾ Dân số và độ lớn quốc gia
¾ Tiếp cận đầu tư nước ngoài và ngoại thương
¾ Vốn vật chất và con người - cần thiết nhưng chưa đủ
¾ Chuyển đổi - thể chế, cơ cấu công nghiệp và cơ cấu KTá
¾ Khác biệt của các yếu tố giống nhau theo thời gian
10/29/2004 52
Cácù lýù thuyếtá vềà sựï phụï thuộcä
quốcá tếá
Vỡõ mộngä vềà cácù giai đoạnï tăngê trưởngû vàø chuyểnå
đổiå cơ cấuá (1970s).
ỦngÛ hộä củả cácù nhómù chốngá xu hướngù TCH (1980s
& 1990s).
Cho rằngè nướcù đang phátù triểnå :
•Bị tróiù chặt/baoë vâyâ bởiû sựï cứngù nhắcé củả kinh tếá, chính
trị vàø thểå chếá (trong vàø ngoài).ø
•Bị thốngá trị vàø phụï thuộcä nướcù phátù triểnå
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 27
10/29/2004 53
Các lý thuyết về sự phụ thuộc ù ù á à ï ï ä
quốc tếá á
¾ MH phụï thuộcä
MH phụ thuộc tân thuộc ï ä â ä địa (neocolonial
dependence model)
MH cơ chế sai á lầmà (false paradigm model)
Luận đề phát triển nhị ä à ù å nguyênâ (duallistic
development model)
¾ Nhậnä xétù
10/29/2004 54
Mô hình phụ thuộc tân thuộc â ï ä â ä địa
Các quan hệ:ù ä
• Giàù -Nghèò
• Phát triểnù å -Kém phát triểnù ù å
• Bất bình đẳngá ú
• Trung tâm â - Ngoại viï
Ỉ song hànhø , phụï thuộcä vàø khó biến ù á mấtá .
Trụcï trặcë làø do chính sáchù nướcù phátù triểnå .
Kémù phátù triểnå làø hiệnä tượngï kéó theo từø bênâ ngoàiø .
Thiếuá I, S vàø giáó dụcï làø ràngø buôcâ bênâ trong.
Nướcù nghèò phụï thuộcä nướcù giàù - chuyênâ bốcá lộtä vàø khôngâ
phốiá hợpï .
(Tựï do mậuä dịch, chính sáchù thiênâ lệchä cho MNCs)
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 28
10/29/2004 55
Mô hình cơ chế sai lầmâ á à
Kém phát triển do ù ù å cácù chuyênâ gia quốcá tếá:
¾ Cố vấn sai, không phù hợpá á â ø ï
¾ Không am â hiểuå
¾ Thiênâ lệchä , phụcï vụï quyềnà lợiï cácù nhómù
quyềnà lựcï trong vàø ngoàiø nướcù
• Stiglitz: the IMF has followed a “one size fits
all” approach
10/29/2004 56
Luận đề phát triển nhị nguyênä à ù å â
¾ Ưu việt và thứ cấp cùng tồn ä ø ù á ø à tạiï
– Nướcù giàù -nướcù nghèò
– Ngườiø giàù -ngườiø nghèò
– Phátù triểnå -kémù phátù triểnå
– Tốtá -xấuá
– …
¾ Sựï tồn tại này khó dung hoàà ï ø ù ø
¾ Có xu hướng gia tăng cố hữú ù ê á õ
¾ Ưu việt không thể kéo thứ cấpä â å ù ù á
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 29
10/29/2004 57
Cácù lýù thuyếtá vềà sựï phụï thuộcä
quốcá tếá – kếtá luậnä củả môâ hình
¾ Thị trườngø khôngâ hoạtï độngä tốtá .
¾ Cácù nướcù phátù triểnå khôngâ phảiû làø môâ hình.
¾ Quáù nhiềuà mấtá cânâ bằngè quyềnà lựcï quốcá tếá.
¾ Cầnà cảiû cáchù cănê bảnû vàø triệtä đểå thểå chếá, kinh tếá
vàø chính trịỈ pháù bỏû sựï mấtá cânâ bằngè quyềnà lựcï
phạmï vi toànø cầuà .
10/29/2004 58
Phê phánâ ù
Không giải thích cách thức các quốc gia phát động và duy
trì phát triển (bài học của 4 con hổ).
Kinh nghiệm phát triển bị trộn lẫn (Châu Phi và Đông Á).
Tạo phân cực quyền lực trên thế giới.
Không thúc đẩy cải cách thể chế, chính trị, kinh tế (quốc
gia, thế giới) và tạo ra chủ nghĩa bảo hộ ngoại thương.
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành 30
10/29/2004 59
Sựï hồià sinh lýù thuyếtá tânâ cổå điểnå
Tiếpá cậnä :
1. Thị trườngø tựï do (Free market approach): khôngâ
cầnà can thiệpä củả chính phủû.
2. Lựạ chọnï côngâ cộngä (Public choice approach): can
thiệpä củả chính phủû làø khôngâ tốtá .
3. Phốiá hợpï thị trườngø (Market-friendly approach):
thị trườngø khôngâ hoànø hảỏ : thiếuá thôngâ tin, ngoạiï
tácù trong việcä tạọ ra kỹõ năngê , lợiï thếá kinh tếá theo
qui môâỈ ýù tưởûng lýù thuyếát tăngê trưởûng nộäi sinh
10/29/2004 60
Sự hồi sinh lý thuyết tân cổ điểnï à ù á â å å
¾ Hồià sinh tư duy tân cổ â å điểnå
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 4449_cac_ly_thuyet_chinh_ve_ta.pdf