. Hóa đơn thương mại
ommercial Invoice)
? Là chứng từ cơ bản
? Do người bán lập sau khi gửi hàng
? Yeu u cau u ngươi i mua trả tien n theo tong ng số
hàng ghi trên hóa đơn
38 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 7
BỘ CHƯNG CHỨNG TỪ TRONG
THANH TOÁN QUỐC TẾ
1
1. Hóa đơn thương mại
(Commerc ia l Invo ice )
Là chứng từcơbản
Do người bán lập sau khi gửi hàng
YeYeuâu cacauàu ngươngươiøi mua trả tietienàn theo totongång sốso
hàng ghi trên hóa đơn.
2
1. (()tt)
Tác dụng:
Sử dụng thay thế cho hối phiếu
Khai hải quan
Thế chấp vay ngân hàng
Kê khai chi tietietát về hahangøng hohoáa
Thông báo kết quả giao hàng (bản sao)
3
1. (()tt)
Nội dung:
NgaNgaỳy lập
Tên và địa chỉ người bán, người mua
TeTenân hahangøng hoặc tetenân dịch vụ đươcđược mua babanùn
Số lượng hàng hóa
Giá đơn vị
Tổng giá trị
Và: số lươnglượng kiện, loailoại bao bì, ký mã hiệu,
trong lượng cả bì, trọng lượng tịnh, số và ngày
ký hợp đồng, ngày gửi hàng, điều kiện giao
høhàng và thanh tùtoán.
4
2. Phiếu đóng gói hàng hóa
(Packing List)
Liệt kê hàng hóa đóng gói trong 1 kiện
hàng.
Do người sx, xk lập khi đóng gói hàng hóa
Tác dụng: tạo điều kiện thuận lợi cho việc
kiểm đếm hàng hóa.
Lập thành 3 bản:
1 bản gửi theo kiện hàng
1 bản gửi trong lô hàng
1 bản kèm trong bộ chứng từ hàng hóa
5
2. (tt)
Nội dung:
Tên người bán
Tên hàng
Tên người mua
Số hiệu hóa đơn
Số thứtự kiện hàng
Cách đóng gói (thùng, bao, hòm,)
Số lượng hàng trong kiện
Trọng lượng hàng hóa
Thể tíc h kie än høhàng
6
3. Bảng kê chi tiết
(Specification)
Thống kê cụ thể tất cả các loại hàng và
các mặt hàng của lô hàng.
Có 2 loại:
Bảng kê được lập khi ký kết hợp đồngỈphụ
lục hợppg đồng
Bảng kê được lập khi gửi hàng cho người
muaỈbảng tổng hợp các phiếu đóng gói
Nội dung và hình thức tùy thuộc yêu cầu
hải qqguan nước người mua
7
3. (tt)
Nội dung:
TeTenânngươ ngươiøiba banùnva và ngươngươiøimua mua
Tên hàng
Số hơphợp đong đồng
Số hóa đơn
Kyyäù mã hiệu
Số hiệu các kiện hàng
Số lượïgng kie än
Số lượng hàng/kiện
Trọng lượng kiện hàng (cả bì, tịnh)
Trọng lượng tổng cộng
8
3. (tt)
Ngoài ra, có thể gặp:
Hóa đơn chiếu lệ (Proforma Invoice): dùng để
khai hảáùùûi quan, xin giấy phép nk, khi trị giá hh,
gửi bán hoặc chào hàng.
HoHoáađơntamthơ đơn tạm thơiøi (Provisional Invoice): dung dùng đe å
thanh toán sơ bộ tiền hàng.
HoHoáađơnchínhthư đơn chính thưcùc (Final Invoice): xaxacùcđịnh định
tổng trị giá cuối cùng và thanh toán dứt điểm.
Hóa đơn chi tiết (Detailed Invoice): giá cả được
chi tiết hóa.
Hóa đơn trung lập: dùng khi bán lại hàng cho
bâbên thứbthứ ba.
9
4. Giấy chứng nhận xuất xứ
(Certificate of Origin – C/O)
Do Phòng Thương mại của nước xuất
khẩu cấp hoặc người xuất khẩu tự cấp
Xác nhậäëggn nơi sản xuất hoặc nguồn gốc
của hàng hóa
TaTacùcdung:ca dụng: canêncư cứ tính thue, thuế,chínhsa chính sachùch
khu vực, chính sách phân biệt đối xử,
xaxacùcđịnhcha định chatátlươngha lượng hangøng hoa. hóa.
10
4. (tt)
Các loại:
Form P: xaxacùc nhận nơi xuaxuatát xứ cucuảa hahangøng hohoáa
Form A: đối với các quốc gia thuộc hệ thống ưu
đađaiõi phổ cập GSP
Form O: mặt hàng cà phê và được NK vào
nhưnhưngõng nươnươcùc thuộc hiệp hội cà phê thế giơgiơiùi
Form X: mặt hàng cà phê đi các nước ngoài
hiệp hội
Form T: hàng dệt may vào thị trường EU
Form B: khokhongâng thuộc yeyeuâu cacauàu cacacùc form khakhacùc.
11
5. Hóa đơn lãnh sự
(Consular invoice)
Hóa đơn có sựïgä chứng nhận của
lãnh sự nước nhập khẩu
CaCachùch chưng chứng nhận:
Chứng nhận và ký tên trực tiếp trên
hohoáađơnthươngmai đơn thương mại
Chứng nhận trên hóa đơn và trên
vậäëägn tải đơn hoặc bộ chứng từ
Mẫu riêng lập sẵn
12
6. Hóa đơn hải quan
(Custom Invoice)
Thuận tiện cho hải quan nước nhập
kha åu: tho áng ke â, xacù địn h nguo àn go ác,
xác định giá cả
Nội dung:
Chi tiết về người bán, người mua, địa điểm
và thời gian lập hóa đơn, nơi gửi và nhận,
tên hàng, ký mã hiệu, nước xk.
SálSố lượng, trọng lượng, g iùiá ơ û nươ ùc xk
Chứng nhận hóa đơn đúng và chính xác
13
7. Bảo hiểm đơn
(Insurance Policy)
Chứng từ do công ty bảo hiểm cấp, chấp
nhận babaỏohie hiemåmcho1lo cho 1 lô hahangøng
Tác dụng:
Đã ký kếàûåát hợp đồng bảo hiểm
Đã trả phí bảo hiểm
Khiếu nại và nhận tiềààn bồi thường
14
7. (tt)
Nội dung
Điều khoản chung
Được in sẵn
Trách nhiệm củûåûa người bảo hiểm và người được
bảo hiểm
ĐieĐieuàukhoa khoanûnrie riengâng
Đối tượng được bảo hiểm
Giá trị babaỏohie hiemåm
Điều kiện bảo hiểm đã thỏa thuận
Tổng số phí bảo hiểm
15
8. Giấychứng nhận bảo hiểm
(Insurance Certificate)
Do công ty bảo hiểm cấp, chấp nhận bảo
hiåiểm cho một lô ha øng
Tác dụng:
Thay thế bảo hiểm đơn
Căn cứ để khiếu nạïgi đòi bồi thường
Nội dung: giống bảo hiểm đơn, không có
cacacùcđie đieuàukhoa khoanûnchungva chung và thươthươngøng xuyen. xuyên.
16
9. Giấy chứng nhận số lượng
(Certificate of Quantity)
Xác định số lượng hàng hóa đã giao
Do người xk hoặc cơ quan độc lập cấp
Nội dung:
Tên người gửi, người nhận hàng
Tên hàng
Cảng đi, cảng đến
Ký mã hiệu
Số lượng hàng từng loại và tổng cộng
17
9. (tt)
KeKetátluậnve luận về hahangøng (quan trongtrọng nhanhat)át), 2
cách:
XùXác nh häận ph høhơù hợp
Nêu tổng số hàng hóa
18
10. Giấy chứng nhận trọng lượng
(Certificate of Weight)
Xác nhận khối lượng hàng hóa thực giao
Do cơ quan độc lập cấp
Tác dụng: cơ sở đối chiếu hàng thực giao
và hàng thực nhận
19
10. (tt)
Nội dung:
TeTenânngươ ngươiøigơ gơiûi
Tên người nhận
TeTenân phương tiện vận tataiûi
Ngày bốc hàng
TeTenânha hangøng
Quy cách
TrongTrọng lươnglượng tịnh/ca û bì
Tên cơ quan xác nhận
20
11. Giấy chứng nhận phẩm chất
(Certificate of Quality)
Do người sản xuất hoặc cơ quan chuyên
môáân cấp
Xác nhận chất lượng hàng hóa
Tác dụng: chứng minh hàng hóa phù hợp
hợp đồng
21
11. (tt)
Nội dung: 2 phần
Phần trên: (đặc điểm lô hàng)
Tên người gửi, người nhận hàng
Tên hàng
SáhiäSố hiệu hợp đàđồng
Ký mã hiệu
Số lươnglượng, trongtrọng lươnglượng
Phần dưới: kết quả kiểm tra, cách ghi
Ghi chi tietietát
Ghi kết luận chung
Ghi kết qqäuả kiểm tra và kết luận
22
11. (tt)
Còn bao gồm:
Giấy chứng nhận phẩm chất
Giấy chứng nhận hàng đồng bộ
Giấy chứng nhận độ ẩm
Biên bản thử công suất máy.
23
12. Giấy chứng nhận vệ sinh
(Sanitary Certificate)
Do Cục kiểm nghiệm hàng hóa xuất nhập
kha åu ca áp
Xác nhận hàng hóa không độc hại đối với
người tiêu dùng.
24
13. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
(Phytosanitory Certificate)
Do cơ quan bảo vệ và kiểm dịch thực vật
cấp
Xác nhận hàng hóa là thực vật hoặc sản
phẩáåm thực vật không có nấm độc, sâu bọ,
cỏ dại có thể gây bệnh
Tác dụng:
Làm rõ ppghẩm chất hàng hóa
Phù hợp hợp đồng
Làm thủ tụïäpc xuất nhập khẩu
25
13. (tt)
Nội dung:
LoaiLoại hang hàng
Người gửi hàng, người nhận hàng
So á lượng, trọng lượng
Cảng gửi hàng, cảng đến
Phương tiện chuyên chở
Nhận xét của cơ quan kiểm dịch
Biện pháp khử trùng đã thực hiện
26
14. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
(Veterinary Certificate)
Do cơ quan thú y cấp
Xác nhận hàng hóa không có vi trùng gây
dịch hoặc đã được tiêm chủng phòng bệnh
Tác dụng:
Làm rõ ppghẩm chất hàng hóa
Phù hợp hợp đồng
Làm thủ tụïäpc xuất nhập khẩu
27
14. (tt)
Nội dung:
LoaiLoại động vật
Người gửi hàng, người nhận hàng
So á lượng, trọng lượng
Cảng gửi hàng, cảng đến
Phương tiện chuyên chở
Ngày kiểm dịch
Hiệu lực của giấy chứng nhận
Xác nhận của bác sỹ thú y.
28
15. Tờ khai hải quan
Mẫu in sẵn
Chủûû hàng phải khai chi tiế áàt về hàng hóa
Tác dụng: cơ quan hải quan sử dụng để
kiểm tra giấy tờ và hàng hóa
Phải k èm th eo caccác gi ayấy tơ:tờ: gi ayấy ph epép xnk ,
hóa đơn, bản kê chi tiết, phiếu đóng gói,
gi ayấy ch ứn g nh ận ph ẩm ch at,ất, ki ểm dịch
29
15. (tt)
Nội dung: 2 mặt
Mặt trươtrươcùc
Tên cơ quan xuất
Hình thưc thứcxua xuatát
Cửa khẩu
Phươnggä tiện va än tải
Số hiệu và ngày tháng của giấy phép xnk
Các giấy tờ đính kèm
Chi tiết về hàng hóa
Số liệu của thống kê hải quan
30
15. (tt)
Nội dung: 2 mặt
Mặt sau
Tình hình và kết quả kiểm tra hàng hóa
Tình hình xexepápha hangøng lelenân phương tiện vận tataiûi
Hàng thực tế qua biên giới.
31
16. Vận đơn đường biển (Bill of Lading)
Chứng từ chuyên chở hàng hóa
Do người chuyên chởáû cấp
Chức năng:
Biên lai xác nhận đã nhận hàng để chuyên
chở
Chứng từ xác nhận quyền sở hữu đối với hàng
hóa.
32
16. (tt)
Tác dụng:
Khai hai hảiquanxnk quan xnk
Chứng từ thanh toán với ngân hàng
Chứng từ đe å ca àm co á, mua ba ùn, c huye ån n hượng
Xác định lượng hàng đã gửi đi
33
16. (tt)
Nội dung:
TeTenânta táuva và tetenânngươ ngươiøivậnta vận taiûi
Tên người gửi hàng
CûCảng xe áp, dỡhødỡ hàng
Tên người nhận hàng (hoặc theo lệnh, hoặc
khokhongâng ghi roro)õ)
Tên hàng
KùKý ma õhiähøõ hiệu hàng hùhóa
Số lượng kiện
Trọng lượng cảåû bì hoặc thể tích
34
16. (tt)
Nội dung: (tt)
CươCươcùc phí , phụ phí
Điều kiện thanh toán
Thời gi an va ø địa đie åm ca áp
Số bản gốc
Chữ kýøù (người vận ta ûi, thuye àûàn trưởng, ngườ i đại
diện thuyền trưởng)
Cơ s ở ph á p l ý
Các điều khoản về trách nhiệm và miễn trách
cuả ngươươiøiät vận tải.
35
16. (tt)
Phân loại:
CaCachùch chuyechuyenånnhương nhượng
Vận đơn đích danh (Straight B/L)
Vận đơn theo lệnh (Order B/L)
Vận đơn xuất trình (Bearer B/L)
Phê chú tretrenân vận đơn
Vận đơn hoàn hảo (Clean B/L)
Vận đơn không hoàn hảo (Unclean B/L)
Cách chuyên chở
Vận đơn chở suốt (Through B/L)
Vận đơn đi thẳng (Direct B/L)
36
16. (tt)
Phân loại: (tt)
ThơThơiøi gian cap cấpva và bobocácxe xepápha hangøng
Vận đơn đã xếp hàng (Shipped on Board B/L)
Vận đơn nhận hang hàng để xexepáp (Received for Shipment
B/L)
Vận đơn đến chậm (Stale B/L)
Vận đơn hỗn hợp (Combined B/L)
Vận đơn rút gọn (Short B/L).
37
The end
38
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_bo_chung_tu_trong_thanh_toan_quoc_te.pdf