Bài giảng Bể điều nhiệt

4. Quản lý sử dụng và bảo dưỡng:

Các yếu tố cơ bản khi sử dụng nồi hấp

1. Nên đặt nồi hấp ở những nơi khô thoáng, có nguồn nước và đường ống thải.
2. Không nên để gần những thiết bị thí nghiệm khác.
3. Kiểm tra kỹ nguồn điện của máy và chỉ sử dụng riêng một CB điện cấp cho máy ( không dùng chung ổ cắm điện với các thiết bị khác) . Kiểm tra dây nối đất để đảm bảo an toàn cho máy và cho người sử dụng.
4. Kiểm tra đồng áp suất trước khi mở nắp. Không mở nắp nếu như áp suất còn lớn hơn 0.
5. Cấp nước vừa đủ cho nồi hấp. Sử dụng nước cất để cho tuổi thọ của máy không bi suy giảm.

ppt43 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Bể điều nhiệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỂ ĐIỀU NHIỆT Bể điều nhiệt được ứng dụng trong các ngành công nghiệp như : dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm, thủy hải sản, hóa chất, dược liệu, cao su chất dẻo, trong các phòng thí nghiệm, … Đặc tính kỹ thuật - Thể tích buồng: lít - Thang Nhiệt độ : - Độ chính xác nhiệt độ: - Hệ thống điều khiển: - Hiển thị : - Chức năng cài thời gian: - Chức năng lưu trữ nhiệt độ - Vật liệu Buồng : - Đèn báo lỗi hoặc hết giờ - Bơm tuần hoàn - Nguồn điện: - Công suất: Thông số : - Thể tích : 28 lít - Thang nhiệt độ : -25oC ~ +150oC - Độ chính xác nhiệt độ : ± 0.5oC - Độ ổn định nhiệt độ : ± 0.05oC - Màn hình hiển thị LED - Có thể đọc được oC và oF - Bộ điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý - Tốc độ bơm có điều chỉnh được (9 lít/phút hoặc 15 lít/phút) - Có chế độ bảo vệ quá nhiệt cho bể. - Bể có thể nhớ 3 nhiệt độ khác nhau bằng 3 chương trình P1, P2, P3. - Kích thước làm việc (LxWxD) : 26 x 26 x 26 cm - Kích thước máy (LxWxD) : 49.5 x 70 x 47 cm - Nguồn điện : 220V/50Hz - Cung cấp gồm : máy chính, nắp dậy, hướng dẫn sử dụng. - Thể tích 14 lít - Số chỗ (nắp bằng – L0) : 06 chỗ , f 87 mm - Nhiệt độ 5oC trên nhiệt độ môi trường đến + 95oC - Độ lệch nhiệt độ : ± 0.1 oC (độ biến đổi) / ± 0.25 oC (độ phân phối) - Chương trình thời gian 1 phút đến 999 giờ - Cấu tạo bể bằng thép không rỉ - Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001 - Hiển thị nhiệt độ trên màn hình - Bộ điều khiển PID đa chức năng - Chức năng : Khởi động thời gian giữ nhiệt độ chỉ sau khi đạt nhiệt độ cài đặt, bảo vệ quá nhiệt điện tử, đèn nhấp nháy chỉ thị mực nước thấp - ở cùng thời điểm sẽ phát tín hiệu âm thanh và nguồn gia nhiệt tự động ngắt, phát tín hiệu âm thanh ở cuối chương trình. MÁY LẮC Máy lắc dùng để làm tăng quá trình phản ứng, quá trình hòa tan các chất, máy lắc có nhiều loại khay cho các đối tượng lắc khác nhau như ống nghiệm, bình tam giác, khay vi thể, đĩa petri THÔNG SỐ KỸ THUẬT đối tượng lắc: ống nghiệm, bình tam giác, khay vi thể, đĩa petri Kiểu lắc: ngang, tròn,bấp bênh (lắc đảo) Biên độ lắc: Tần số lắc: Tải trọng max: Thời gian lắc: 0 đến 99 phút hoặc chế độ lắc liên tục. Bộ điều khiển: Nhiệt độ hoạt động: Kích thước (WxDxH): Điện áp: Công suất: MÁY LẮC AXIOM, MODEL E120 đối tượng lắc :bình tam giác, Kiểu lắc: tròn Biên độ lắc: 19 mm Tần số lắc: 25 đến 300 vòng/phút Tải trọng max: 10 kg Thời gian lắc: 0 đến 99 phút hoặc chế độ lắc liên tục. Bộ vi xử lý điều khiển hoạt động thiết bị, hiển thị số thông số hoạt động, tốc độ lắc, thời gian lắc Nhiệt độ hoạt động: +4 đến 65oC cho phép thiết bị hoạt động tốt trong phòng lạnh hoặc sử dụng kết hợp với tủ ấm. Kích thước (WxDxH): 38.9 x 42.7 x 15.8 cm Điện áp: 230V/50Hz or 120V/60Hz MÁY LY TÂM đặc tính kỹ thuật: - bộ điều khiển tốc độ : cơ,kỹ thuật số - Bộ điều khiển thời gian: - thể tích ly tâm tối đa: - tốc độ ly tâm tối đa vòng/phút): - lực ly tâm tối đa (g): - nguồn điện: đặc tính kỹ thuật: - bộ điều khiển : cơ,kỹ thuật số - thể tích ly tâm tối đa: 4x250ml - tốc độ ly tâm tối đa (vòng/phút): 15000 - lực ly tâm tối đa (g): 24400 - nguồn điện: 240v/50hz MÁY LY TÂM MÁU HEMATORIT Máy li tâm máu có thể thực hiện việc phân tích máu bằng các ống mao dẫn... Máy có thể dùng trong các phòng hoá nghiệm của bệnh viện, các phòng thực nghiệm khoa sinh vật hay các phòng khám tư để tiến hành phân tích định tính huyết tương, huyết thanh và nước tiểu hay các chất chế tạo thuốc phòng dịch. MÁY LY TÂM MÁU HEMATORIT Nguồn điện:           208 ~ 240 V 2.  Tần số:                  50 Hz / 60 Hz 3.  Công suất:             300 VA 4.  Tốc độ tối đa :        khoảng 13.000 vòng /phút. 5.  Dung lượng ống:   12, 24 ống 6. Hiển thị: cơ, số 7.điều chỉnh: cơ, nút nhấn  , cảm ứng TỦ ẤM TỦ ẤM Dùng để tạo một môi trường nhiệt độ phù hợp và ổn định trong việc thực hiện các quá trình phản ứng về vi sinh, sinh học, hóa học THÔNG SỐ KỸ THUẬT TỦ ẤM Dung tích hoạt động: L Dải nhiệt độ hoạt động: Độ chính xác nhiệt độ: Độ đồng đều nhiệt độ: Nhiệt độ điều chỉnh với bước thay đổi: Kiểu gia nhiệt: Bộ điều khiển Thiết đặt thời gian: Sensor nhiệt độ: Hệ thống an toàn: thiết bị bảo vệ quá nhiệt, ngắt khi dò điện, báo động. Cấu trúc tủ: TỦ ẤM AXIOM MODEL M100 Dung tích hoạt động: 96 L Dải nhiệt độ hoạt động: nhiệt độ môi trường + 5oC tới 70oC Độ chính xác nhiệt độ: + 0.1oC Độ đồng đều nhiệt độ: + 0.5oC Nhiệt độ điều chỉnh với bước thay đổi: +0.1oC Kiểu gia nhiệt: lưu thông nhiệt bên trong Bộ điều khiển vi xử lý điện tử PID với màn hình LCD và hệ thống phím màng cho phép điều khiển tự động và hiển thị các thông số hoạt động của tủ. Thiết đặt thời gian: có thể tuỳ chọn các chế độ đặt thời gian hoạt động Sensor nhiệt độ: Pt 100 Ω Hệ thống an toàn: thiết bị bảo vệ quá nhiệt, ngắt khi dò điện, báo động. Cấu trúc tủ: khoang sấy được chế tạo bằng thép không gỉ loại SUS 304 với các góc tròn cho phép dễ dàng vệ sinh bên trong tủ và tránh đọng bẩn ở các góc tủ. Khung và vỏ tủ được chế tạo bằng thép và được sơn phủ epoxy có độ bền cao Cửa tủ có hai lớp, bên ngoài bằng thép được sơn phủ và cửa bên trong bằng thuỷ tinh hữu cơ có độ bền cao. Khả năng thay đổi khoảng cách giữa các khay: 25mm. Khay: làm bằng thép sợi phủ PVC Kích thước trong: 400x400x600 mm (rộng x sâu x cao) Kích thước ngoài: 580x630x860 mm (rộng x sâu x cao) Công suất tiêu thụ: 200W Nguồn điện: 220V/50/60Hz MÁY HẤP TIỆT TRÙNG 1. Sơ lược lịch sử: Nồi hấp tiệt trùng là một thiết bị dùng để khử trùng dụng cụ, bằng phương pháp đun hơi nước với áp suất cao, ở 1210C hoặc hơn, từ 15-20 phút tùy thuộc vào kích cỡ của dụng cụ cần tiệt trùng. Nồi hấp tiệt trùng do Charles Chamberland phát minh vào năm 1879, dựa trên cấu tạo nồi hơi nước được phát minh bởi Denis Papin năm 1679. Nồi hấp được dùng rộng rãi trong các lĩnh vực vi sinh học, y học. Nồi hấp y tế là thiết bị sử dụng hơi nước để khử trùng dụng cụ thủy tinh trong phòng thí nghiệm, dụng cụ phẫu thuật, chất thải và các vật dụng khác, tẩy trùng tất cả các vi khuẩn, virus, nấm, và bào tử. Tuy nhiên một số tác nhân lây nhiễm như các cá thể mang mầm bệnh Creutzfeldt – Jakob có thể ko bị phá hủy bởi nồi hấp ở 1340C trong 3 phút hoặc 1210C trong 15 phút. Ngoài ra một số sinh vật được phát hiện gần đây, chẳng hạn như Strain 121, có thể tồn tại ở nhiệt độ trên 1210C. 2. Nguyên lý hoạt động: Dựa trên nguyên lý biến điện năng thành nhiệt năng và nhiệt năng thành công năng để làm tăng áp suất nơi nước nhằm đưa nhiệt độ lên cao theo ý muốn để khử trùng dụng cụ Về cấu tạo nồi hấp ẩm antoclave là một nồi hình trụ, thành có 2 lớp cách biệt và chịu được áp suất lớn. Dưới đáy nồi là hệ thống bếp điện, phía trên là một khoang chứa nước, khoang này có một phễu để đổ nước vào. Phễu này có một van, khi đổ đầy nước tới mức quy định phải vặn chặt van lại. Khoang chứa dụng cụ có một van để xả hơi nước nóng vào. Nắp nồi có một đồng hồ đo áp lực, một rơle nhiệt và có các núm vặn giữ chặt nắp nồi với thành nồi. Khi đun sôi nước, nước bốc hơi nhưng không thoát ra được nên áp suất cứ tăng dần và nhiệt độ cũng vì thế tăng theo, ta có: 1 kg/cm2 (1 atmotphe) = 1200C. 2 kg/cm2 (2 atmotphe) = 1340C. 3 kg/cm2 (3 atmotphe) = 1450C. Khi hấp ta thường để rơle áp lực ở mức tối thiểu là 1 kg/cm2 và tối đa ở mức 1,5 - 2 kg/cm2. Sau khi đồng hồ áp lực đạt tới 1kg/cm2 ta mở van xả để hơi nóng tràn vào khoang dụng cụ, lúc đó áp lực sẽ sụt giảm nhưng do ta vẫn tiếp tục duy trì bếp điện nên áp lực trong buồng dụng cụ lại tăng dần. Khi tăng tới con số 1,5 - 2 kg/cm2 thì nồi lại tự động ngắt điện. Cứ như vậy ta duy trì 40 - 60 phút là được. Sau khi hấp xong phải tháo van xả để hơi nước trong buồng dụng cụ xì ra hết mới được mở nồi nếu không sẽ rất nguy hiểm đồng thời đảm bảo dụng cụ được khô. 3. Các thế hệ của nồi hấp: Một số mẫu nồi hấp của hãng ALP Model : MC-23DP / MC-23DPW - Thể tích : 23 lít (23 x 46 cm). - Áp suất : 0.16Mpa (1.6kg/cm2) - Nhiệt độ cực đại : 127C - Điều chỉnh nhiệt độ từ 40 … 127C - Nhiệt độ làm ấm: 50C (điều chỉnh 40 … 75C) * Hệ thống tiệt trùng : - Kiểm soát hệ thống bằng vi xử lý . - Có 4 chương trình lựa chọn : Cấp nước  bắt đầu  tiệt trùng   Xả  đối lưu khí nóng  âm thanh... A      âm thanh kết thúc  xả ... B        âm thanh kết thúc  làm mát tự nhiên C         âm thanh kết thúc  làm mát tự nhiên  làm ấm .. D - Cho phép bắt đầu hoạt động 1 … 99 giờ sau khi ấn phím Start. - Hệ thống gia nhiệt kiểu chùm ống. - Hệ thống xả không khí : hệ thống điện & từ. - Valve xả nước : valve điện từ tự động và bằng tay (cho vệ sinh bảo trì) - Tự động cung cấp nước ( model W) * Hệ thống sấy : - Đối lưu khí nóng và hệ thống xả bằng nhiệt và bơm. - Lọc micro : lọc kích thước 0.2  m. - Nhiệt độ sấy : 60 … 1800C - Thời gian sấy : 1 … 999 phút và liên tục. * An toàn : - Chống thiếu nước : tự động ngừng hệ thống khi thiếu nước (hiển thị lỗi ER 1 và âm thanh) - Vỡ sensor : tự động ngừng hệ thống (hiển thị lỗi ER 2 và âm thanh) - Valve an toàn : 0.18 Mpa(1.8kg/cm2) - Công tắc tự động chống quá dòng, ngắn mạch. - Vật liệu : Buồng & nắp: bằng thép không gỉ SUS304 - Điện : AC 220V … 240V, 1, 50/60Hz, 1.5KW. - Kích thước ngoài ( H x D x W ) : 81 x 52 x 39mm - Trọng lượng : 33kg Model : MC-30L / MC-30LDP - Thể tích : 45 lít ( 30 x 64 cm ). - Áp suất: 0.16Mpa ( 1.6kg/cm2 ) - Nhiệt độ cực đại : 1270C - Nhiệt độ dùng tiệt trùng: từ 40 … 1270C - Nhiệt độ làm ấm : 40-600C - Kiểm soát hệ thống bằng vi xử lý .  - Hoạt động hoàn toàn tự động :             (1) : gia nhiệt  tiệt trùng  xả (điều chỉnh được)             (2) : gia nhiệt tiệt trùng  xả (điều chỉnh được)  giữ ấm.             (3) : phân tán  giữ ấm. Hoạt động sấy khô hoàn toàn tự động cho những model MC-DP :             (4) : gia nhi ệt tiệt trùng  xả nước  sấy khô             (5) : chỉ sấy khô - Bộ phận xả khí : hệ thống điện từ - Tự động cung cấp nước ( option) - Hệ thống tiền gia nhiệt : 50-600C chỉ cung cấp cùng bộ cung cấp nước tự động. - Hệ thống làm mát nhanh bằng 2 hoặc 3 quạt và kiểm soát nhiệt độ (Option) * An toàn : - Chống thiếu nước : tự động ngừng hệ thống khi thiếu nước. - Vỡ sensor : tự động ngừng hệ thống - Valve an toàn : 0.18 Mpa - Công tắc tự động chống quá dòng, ngắn mạch. - Vật liệu :           Buồng & nắp : bằng thép không gỉ SUS304 - Điện : AC 220V … 240V, 1, 50/60Hz, 2.0KW. - Kích thước ngoài ( H x D x W ) : 95 x 40 x 60 cm - Trọng lượng : 42/50 k Model : KT-30L               KT-30LDP (có chức năng sấy) - Thể tích : 45 lít ( 30 x 64 cm ). - Áp suất : 0.16 Mpa ( 1.6kg/cm2 ) - Nhiệt độ cực đại : 1270C - Cài đặt nhiệt độ : 110, 115, 121 & 1270C * Hệ thống tiệt trùng : - Hệ thống : điện trở gia nhiệt tạo hơi bão hòa. - Bộ phận kiểm soát chính : công-tắc áp suất chính xác. - Hệ thống cài đặt nhiệt độ : cài đặt bằng analog - Timer : 1 … 60 phút - Hoạt động : bắt đầu  xả không khí  tiệt trùng  hoàn tất … hoàn toàn tự động. - Bắt đầu hoạt động ngay sau khi cài đặt thời gian. - Hệ thống xả không khí tự động. - Valve xả bằng tay , dùng trong trường hợp cần xả nhanh. Model : KT-30L               KT-30LDP (có chức năng sấy) - Thể tích : 45 lít ( 30 x 64 cm ). - Áp suất : 0.16 Mpa ( 1.6kg/cm2 ) - Nhiệt độ cực đại : 1270C - Cài đặt nhiệt độ : 110, 115, 121 & 1270C * Hệ thống tiệt trùng : - Hệ thống : điện trở gia nhiệt tạo hơi bão hòa. - Bộ phận kiểm soát chính : công-tắc áp suất chính xác. - Hệ thống cài đặt nhiệt độ : cài đặt bằng analog - Timer : 1 … 60 phút - Hoạt động : bắt đầu  xả không khí  tiệt trùng  hoàn tất … hoàn toàn tự động. - Bắt đầu hoạt động ngay sau khi cài đặt thời gian. - Hệ thống xả không khí tự động. - Valve xả bằng tay , dùng trong trường hợp cần xả nhanh. 4. Quản lý sử dụng và bảo dưỡng: Các yếu tố cơ bản khi sử dụng nồi hấp 1. Nên đặt nồi hấp ở những nơi khô thoáng, có nguồn nước và đường ống thải. 2. Không nên để gần những thiết bị thí nghiệm khác. 3. Kiểm tra kỹ nguồn điện của máy và chỉ sử dụng riêng một CB điện cấp cho máy ( không dùng chung ổ cắm điện với các thiết bị khác) . Kiểm tra dây nối đất để đảm bảo an toàn cho máy và cho người sử dụng. 4. Kiểm tra đồng áp suất trước khi mở nắp. Không mở nắp nếu như áp suất còn lớn hơn 0. 5. Cấp nước vừa đủ cho nồi hấp. Sử dụng nước cất để cho tuổi thọ của máy không bi suy giảm. 6. Luôn luôn kiểm tra nước khi sử dụng nồi hấp để hấp một mẫu mới. 7. Luôn vệ sinh nồi hấp sau khi hấp. Tránh tình trạng đóng bẩn gây tắt nghẽn van gây nguy hiểm cho người sử dụng. 8. Nếu sử dụng hấp tiệt trùng trên 40 phút thì phải cần trên 3 lit nước.(hoặc theo hướng dẩn của nhà sản xuất) 9. Đóng thật chặt cửa khi vận hành nồi hấp tránh tình trạng rò rĩ dẫn đến không đạt áp suất. 10. Trong khi nồi hấp đang vận hành mà muốn dừng lại thì nhấn công tắc chuyển sang off sau đó xả van cho áp suất = 0 rồi mới mở nắp. 11. Thỉnh thoảng khi sử dụng lại nồi hấp sau khi làm mát. Thì trong lòng nồi hấp sẽ ở trạng thái chân không. Lúc này ta cần xả van áp suất để hút khí vào làm mất trạng thai chân không. 12. Các ký hiệu cần chú ý trong khi sử dụng nồi hấp:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppt01_thiet_bi_xn_coban_3198.ppt
Tài liệu liên quan