-Cho Hs trình bày bài làm.
-Gv nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
+Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
+Khí thế dũng mãnh.
+Hi sinh anh dũng.
• BT4: Hoạt động nhóm 6:
-Cho Hs đọc yêu cầu của BT4.
-Gv giao việc.
-Cho Hs làm bàì
3 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Bài: mở rộng vốn từ : dũng cảm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 2006
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ : Dũng cảm
I. Mục đích , yêu cầu:
-Tiếp tục mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm. Biết một số thành ngữ gắn với chủ điểm .
-Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
-Nói đúng , viết đúng nghĩa.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bảng phụ viêt sẵn nội dung các BT3,4.
-Từ điển.
-5-6 tờ phiếu khổ to.
-Bảng lớp,…
III.Các hoạt động dạy - học:
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 Hs
-Gv nhận xét + cho điểm
2. Bài mới :
-Trong tiết học LTVC hôm nay,các em sẽ tiếp tục được mở rộng và hệ thống hoá vốn tư thuộc chủ điểm Dũng cảm.Các em còn được biết thêm một số thành ngữ gắn với chủ điểm,biết sử dụng các từ đã học để đặt câu.
3.Luyện tập:
BT1: hoạt động nhóm 6:
-Cho Hs đọc yêu cầu của BT1
-Gv giao việc:Các em có hai nhiệm vụ:Một là tìm những từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm.Hai là tìm những từ trái nghĩa với từ Dũng cảm.
-Các en cần biết :Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau.Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
-Cho Hs làm bài.Gv phát giấy cho các
nhóm làm bài.
-Cho Hs trình bày kết quả.
-Gv nhận xét + chốt lại những từ Hs tìm đúng.
+Từ cùng nghĩa với Dũng cảm:can đảm,can trường,gan dạ,gan góc,anh hùng,anh dũng,quả cảm,…
+Từ trái nghĩa với Dũng cảm:nhát gan,nhút nhát, đớn hèn,hèn hạ,bạc nhược,…
BT2: Hoạt động nhóm đôi:
-Cho Hs đọc yêu cầu của BT2.
-Gv giao việc:các em có nhiệm vụ chọn một từ trong các từ đã tìm được,xem từ đó có nghĩa như thế nào?thường được sử dụng trong trường hợp nào?nói về phẩm chất gì?của ai?Sau đó các em đặt câu với từ đó.
-Cho Hs làm bài.
-Cho Hs đọc câu mình vừa đặt.
-Gv nhận xét + khẳng định những câu đặt đúng, đặt hay.
BT3: Hoạt động nhóm đôi:
-Cho Hs đọc yêu cầu của BT3.
-Gv giao việc:Các em chọn từ thích hợp trong 3 từ anh dũng,dũng cảm,dũng mãnh để điền vào chỗ trống đã cho sao cho đúng.
-Cho Hs làm bài.
-Cho Hs trình bày bài làm.
-Gv nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
+Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
+Khí thế dũng mãnh.
+Hi sinh anh dũng.
BT4: Hoạt động nhóm 6:
-Cho Hs đọc yêu cầu của BT4.
-Gv giao việc.
-Cho Hs làm bàì
-Cho Hs trình bày.
-Gv nhận xét + chốt lại.
Trong các thành ngữ đã cho có hai thành ngữ nói về lòng dũng cảm. Đó là:
+Vào sinh ra tử (trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm,kề bên cái chết.)
+Gan vàng dạ sắt (gan dạ dũng cảm,không nao núng trước khó khăn nguy hiểm).
BT5: Hoạt động nhóm đôi:
-Cho Hs đọc yêu cầu của BT5.
-Gv giao việc.
-Cho Hs đặt câu.
-Cho Hs trình bày trước lớp.
-Gv nhận xét + khen những Hs đặt câu hay.
4.Củng cố,dặn dò:
+ Trò chơi: Ai nhanh hơn .
-Gv phổ biến trò chơi: Nối tiếp tìm từ cùng nghĩa và tìm từ khác nghĩa.Ai tìm nhiều hơn thì thắng.
-Thời gian chơi 2 phút.
-Gv nhận xét tiết học.
-Yêu cầu Hs về nhà đặt thêm các câu với những thành ngữ đã cho ở BT4.
-Dặn dò Hs về nhà HTL các thành ngữ
-2 hs đóng vai để giới thiệu với bố mẹ bạn Hà về từng người trog nhóm đến thăm Hà.
1 hs đọc, lớp lắng nghe.
-Các nhóm làm bài vào giấy.
-Đại diện các nhóm dán kết quả lên bảng lớp.
-Lớp nhận xét.
-1 hs đọc, lớp lắng nghe
Mỗi em chọn 1 từ, đặt một câu.
-Một số hs lần lượt đọc câu mình đã đặt.
-Lớp nhận xét.
-1 hs đọc to, lớp lắng nghe
-Hs điền vào chỗ trống chỗ thích hợp.
-Hs lần lượt đọc bài làm
-Lớp nhận xét.
-1 hs đọc, lớp lắng nghe
-Hs làm bài theo nhóm. Từng nhóm trao đổi để tìm câu thành ngữ nói về lòng dũng cảm.
-1 số hs phát biểu.
-Lớp nhận xét.
-Hs nhẩm HTL các thành ngữ và đặt câu với thành ngữ đã chọn.
-1 hs đọc. lớp lắng nghe
-Hs chọn một thành ngữ và đặt câu với thành ngữ đã chọn.
-Một số hs đọc câu vừa đặt.
-Lớp nhận xét.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mo rong von tu-dung cam (tiet 52).doc