Bài 3: Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở cực cận là bao nhiêu
GV :hướng dẫn hs tìm hiểu hiện tượng xảy ra và vẽ sơ đồ tạo ảnh
146 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Bài 1: điện tích - Định luật cu-lông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ảm).
GV lưu ý với HS : CT 41.1.sgk khụng chỉ đỳng cho hai trường hợp nờu trờn mà cũn đỳng cho dũng điện cú dạng khỏc nhau.
- GV thụng bỏo cho HS CT 42.2.sgk ( viết lờn bảng)
- Thụng bỏo tiếp đơn vị của L, đồng thời giải thớch: n: số vũng dõy trờn một đơn vị chiều dài của ống; V: thể tớch của ống.
* Nờu cõu C2: Cho HS h/động theo nhúm.
- Gợi ý: Từ 41.1 ị L = (*)
Nếu ống dõy cú N vũng và diện tớch mỗi vũng dõy là S thỡ: F = NBS
Nếu gọi l là chiều dài ống dõy thỡ: F= nlBS= nBV
Theo 29.3: B=4p.10-7 n i.
Thay cỏc BT và * ị CT(41.2).
GV kiểm tra cõu trả lời của HS và đư ra nhận xột.
Vận dụng: nờu cõu C3
GV kết luận sau khi nghe cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến của mỡnh: chỉ ỏp dụng cho trường hợp ống dõy khụng cú lừi sắt, nghĩa là chỉ ỏp dụng cho hỡnh 41.3a.
* GV thụng bỏo nội dung suất điện động tự cảm như SGK, y/cầu HS về nhà học
Hi BT 41.3 lờn bảng.
Hoạt động 3: Củng cố và giao BTVN
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- thực hiện theo y/c của GV
-Tất cả lấy vở gnhỏp ra làm bài.
- HS đứng lờn trả lời và giải thớch.
HS khỏc bổ sung
Cả lớp chỳ ý lắng nghe
Chộp BTVN vào vở.
- Nờu bài tập 1.( Tr.199.sgk)
- Cho HS hoạt động đọc lập
- Gọi HS đứng tại chổ nờu phương ỏn trả lời và giải thớch sự lựa chọn của mỡnh.ị Đỏnh giỏ cõu trả lời của HS
(GV cú thể chuẩn bị thờm một số cõu hỏi trace nghiệm và trỡnh chiếu lờn mỏy cho HS dễ theo dừi).
* Giao BTVN: bài 2,3.sgk/199
Bài sbt/
IV. Rỳt kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Soạn ngày / / /
Tiết 64:
Bài 42 NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG
I. Mục đớch :
1. Kiến thức:
-Hiểu được rằng từ trường mang năng lượng.
-Viết được biểu thức năng lượng từ trường trong ống dõy và biểu thức tớnh mật độ năng lượng từ trường.
2. Kĩ năng:
Vận dụng được cụng thức xỏc định năng lượng từ trường trong ống dõy khi cú dũng điện và biểu thức xỏc định mật độ năng lượng từ trường. vào việc giải cỏc bài tập trong sgk v à sbt.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn:
- kiến thức và đồ dựng: chuẩn bị cỏc TN hỡnh 41.2/sgk.
- nội dung ghi bảng:
Bài 42 : NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG
1. Năng lượng của ống dõy cú dũng điện:
a. Nhận xột
b. Cụng thức tớnh năng lượng của ống dõy cú dũng điện
W = L i2
2. Năng lượng từ trường
Năng lượng của ống dõy chớnh là năng lượng từ trường trong ống dõy đú:
W = 107 B2V
Hay w = 107 B2 ; với W = w.V
với: w là mật độ năng lượng từ trường trong ống dõy.
2. Học sinh: ễn lại định luật Len-x ơ về xỏc định chiều của dũng điện cảm ứng
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Trả lời:
1. L = 4p.10-7 n2V
L: hệ số tự cảm của ống dõy dài đặt trong khụng khớ.
n: số vũng dõy trờn một đơn vị chiều dài của ống.
V: thể tớch ống dõy.
2. Suất điện động sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
etc = - L
- Nờu cõu hỏi:
1. Hóy viết biểu thức xỏc định hệ số tự cảm của ống dõy dài? Nờu rừ ý nghĩa của từng đại lượng trong biểu thức.
2. Suất điện động tự cảm là gỡ? viết BT xỏc định suất điện động tự cảm.
Hoạt động 2: Xỏc định cụng thức tớnh năng lượng của ống dõy cú dũng điện:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
HS theo dừi và suy nghĩ những v ấn đ ề GV nh ận xột .
Suy lu ận v ề n ăng l ư ợng l àm cho đ ốn s ỏng l ờn khi ng ắt kho ỏ K trong TN 41.2/197
HS vi ết c ụng th ức v ào v ở.
Nh ận xột:
Gv cú thể àm lại TN 2, hoặc thụng qua TN đú để chứng tỏ trong ống dõy cú năng lượng.
Giỳp HS suy luận ra rằng: năng lượng trong ống dõy chớnh là năng lượng từ trường.
Cụng thức: GV thụng bỏo cụng thức và viết lờn bảng:
W = L i2
Hoạt động 3 .Năng lượng từ trường
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
Ho ạt đ ộng theo nh úm:
Tất cả Hs đều phải làm vào vở n ỏp và thảo luận để đưa ra cụng thức.
HS1: đại diện nhúm 1 lờn bảng viết ( nờn gọi cỏc HS khỏ).
HS2: nhúm khỏc: nhận xột và bổ sung
HS ghi bi ểu th ức 42.2 v ào v ở.
HS ghi bi ểu th ức 42.3v ào v ở.
Th ảo lu ận theo nh úm đ ưa ra ph ư ơng ỏn tr ả l ời.
HS 3 tr ả l ời (đ ại di ện cho nh úm)
C ỏc nh úm kh ỏc bổ sung và nh ận x ột.
HS khắc sõu điều Gv vừa nờu.
GV nờu lờn vấn đề hướng dẫn HS suy luận để rỳt ra kết luận rằng năng lượng trong ống dõy chớnh là năng từ trường.
Nờu cõu hỏi C1
GV gợi ý: thay 41.1 v ào 41.2ị W = FI (*).
Lập luận tương tự C2 bài 41.sgk ta cú: F = nBV
kết hợp (29.3) ị i = 107
Thay tất cả vào *, ta được (42.2)
GV: kết luận hoặc sửa nờu HS viết sai.
Sau đú ghi biểu thức 42.2 lờn bảng
Nếu gọi w là mật độ năng lượng từ trường và coi từ trường trong ống dõy l à từ trường đều, ta cú: ( thụng bỏo)
GV ghi BT 42.3 lờn bảng.
Khắc sõu: n ờu C2:
Gợi ý: kết hợp CT (8.4).sgk
Tổng hợp cỏc cõu trả lời của HS, đưa ra kết luận:
Mật độ năng lượng điện trường biểu diễn qua bỡnh phương của cường độ điện trường, cũn mật độ năng lượng từ trường biểu diễn qua bỡnh phương của cảm ứng từ.
Nhắc l ại: Năng lượng điện trường: ghi CT 8.4.sgk/39 và CT 42.2.sgk để HS thấy rừ sự tượng tự đú.
Hoạt động 4: Củng cố và vận dụng và giao BTVN
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
Hs nghe cõu hỏi và đứng lờn đọc đề bài theo yờu cầu của GV
Tất cả làm vào vở nhỏp
HS4; lờn bảng giải và đưa ra đỏp ỏn đỳng
Cỏc Hs khỏc cú thể bổ sung, nếu sai, nhận xột cõu trả lời.
Hs nghe cõu hỏi và đứng lờn đọc đề bài theo yờu cầu của GV.
HS thảo luận theo nhúm hoặc bàn, sau đú lờn bảng làm.
cỏc HS khỏc nhận xột và bổ sung
HS ghi bài làm mà GV đó sửa vào vở BT.
HS ghi BTVN vào vở.
Nờu cõu 1/201.sgk
Gọi HS đứng t ại chổ đọc đề
Cho cỏc HS làm độc lập và sau đú gọi lờn bảng trả lời.
Trong quỏ trỡnh HS lờn bảng làm, Gv kiểm tra bài làm của một số HS khỏc.
Gọi HS nhận xột cõu trả lời của bạn.
Kết luận: 1.D
Nờu cõu 2.201.sgk
Gọi HS đứng tại chổ đọc đề.
cú thể cho HS thảo luận theo nhúm hoặc theo bàn, sau đú gọi lờn bảng tr ả l ời.
gọi Hs nhận xột và bổ sung, nếu thiếu.
GV hoàn chỉnh và nhắc HS ghi vào vở BT
Giao BTVN: bài /.SBT
IV. Rỳt kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Soạn ngày / / /
Tiết 65:
Bài 43 BÀI TẬP VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
I. Mục đớch:
1. Kiến thức:
Vận dụng được định luật len-xơ ( xỏc định chiều dũng điện cảm ứng trong mạch điện kớn) và vận dụng được quy tắc bàn tay phải ( xđ chiều dũng điện cảm ứng trong đoạn dõy dẫn chuyển động).
Vận dụng được định luật Fa-ra-đõy ,cụng thức xỏc định năng lượng từ trường
2. Kĩ năng:Rốn luyện kĩ năng làm cỏc bài tập của chương.
II.Chuẩn bị:
Giỏo viờn:
a. Kiến thức:
+ Chuẩn bị cỏc phương phỏp, cỏc bài tập đặc trưng của chương.
+ Vẽ phúng lớn cỏc hỡnh từ 43.1 đến 43.7/sgk.
b. Phiếu học tập: Bài tập trắc nghiệm:
Cõu 1: Chọn cõu sai: suất điện động tự cảm cú giỏ trị lớn khi:
A. dũng điện tăng nhanh B. dũng điện giảm nhanh
C. dũnh điện cú giỏ trị lớn nhất C. cõu A và B đều đỳng
Cõu 2: Chọn cõu sai: từ thụng qua mặt S phụ thuộc vào:
A. độ nghiờng của mặt S B. độ lớn của chu vi
C. độ lớn của từ cảm D. độ lớn của diện tớch S
c. nội dung ghi bảng:
1. Bài tập 1:
2. Bài tập 2:
3. bài tập 3:
* CỦNG CỐ KIẾN THỨC CHƯƠNG:
- Phỏt biểu đặc trưng về phương , chiều và viết được biểu thức của lực Lorenxơ.
- Nờu được cỏc đặc trưng cơ bản về chuyển động của hạt điện tớch chuyển động trong từ trường đều, viết được biểu thức bỏn kớnh của vũng quỹ đạo.
- Từ thụng: từ thụng qua mặt S là: F = BScosa
- Cảm ứng điện từ: dũng điện cảm ứng cú tỏc dụng chống lại sự biến thiờn của từ thụng qua mạch:
* Nếu Fưị BC ư¯B
* Nếu F¯ ị BC ưưB
- Suất điện động cảm ứng:
* Nếu 1 vũng dõy: ị ec = ữ DF/Dtữ
* Nếu N vũng dõy: ị ec = Nữ DF/Dtữ
Học sinh: Giải cỏc bài tập về nhà của cỏc bài tập liờn quan.
III. Tổ chức cỏc hoạt động dạy – học:
1. Hoạt động 1: Phỏt phiếu học tập: Bài tập trắc nghiệm
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giỏo viờn
- Nhận phiếu học tập từ GV.
-Thảo luận theo nhúm để đưa ra phương ỏn trả lời.
- Đại diện cỏc nhúm trả lời cỏch lựa chọn của nhúm.
- Đại diện nhúm khỏc bổ sung,hoặc đưa ra phương ỏn khỏc của nhúm.
-Ghi nhận kết luận của GV.
-Gv phỏt phiếu học tập, cho học sinh thảo luận theo nhúm và điền vào phiếu học tập cỏc đỏp ỏn theo lựa chọn. Sau đú nộp lại cho GV theo nhúm
- Gọi vài học sinh đại diện cho cỏc nhúm trả lời. Giải thớch cỏch lựa chọn.
- Gọi cỏc nhúm khỏc nhận xột, hoặc đưa ra phương ỏn trả lời khỏc, nếu cần. Giải thớch cỏch lựa chọn.
- Tổng hợp, và đưa ra phương ỏn trả lời đỳng nhất.
2. Hoạt động 2. Bài tập định lượng 1
-Nghe GV nờu vấn đề.
-Hs 1 đứng tại chổ đọc đề
-HS 2 đọc lại. Cả lớp lắng nghe và chỳ ý đề ở sgk.
- Từng nhúm suy nghĩ nhanh để đưa ra cỏc cỏch giải quyết bài toỏn.
- HS 3 lờn bảng trỡnh bày bài giải.
- Cỏc HS cũn lại thảo luận và làm vào vở nhỏp.
HS4: bổ sung và nhận xột
HS tự sửa bài giải vào vở.
-Nờu v/đề của bài tập 1: cỏc bài tập định lượng trong phần này chủ yếu xỏc định độ lớn của từ thụng qua một diện tớch S nào đú, cú thể là khung dõy cú hỡnh dạng khỏc nhau.
-Gọi và HS đọc đề.
-Cho HS hoạt động theo nhúm, thảo luận. Sau đú lần lượt cỏc nhúm đưa ra cỏc phương ỏn.
- gọi Hs lờn bảng giải.
- Gợi ý:
+Áp dụng định luật Len-xơ để xỏc định chiều dũng điện cảm ứng trong khung trong trường hợp:b1< p/2(khung quay quanh T1)
+Khi vị trớ của khung cú b2 > p/2
+ Khung quay quanh T2
+Lần lượt giới thiệu cỏc hỡnh 43.1 đến 43.5+ Số đường cảm ứng từ xuyờn qua diện tớch S càng nhiều thỡ từ thụng càng lớn. Cần chỳ ý đến gúc a hợp bởi và .
+ Xỏc định độ lớn từ thụng trong trường hợp trờn :F=BScosa
+ Xỏc định độ lớn của suất điện động: ec= DF/Dt= BSw sin a
+ Xỏc định cường độ dũng điện: I =
Sau khi HS 3 đó giải xong, gọi đại diện cỏc nhúm nhận xột, bổ sung bài làm của bạn.
Gv sửa bài làm của HS và hoàn thiện bài.
3. Hoạt động 3: ( phỳt): Bài tập định lượng 2
Hoạt động theo nhúm
HS tiếp thu lời dẫn của GV, cung thảo luận nhanh để đưa ra cỏc cỏch giải quyết bài toỏn.
HS 5 đại diện nhúm đưa ra cỏch giải
HS6 (nhúm khỏc) bổ sung và đư ra nhận xột của nhúm mỡnh.
HS tiếp thu cỏc gợi ý của GV.
HS 7 lờn bảng trỡnh bày bài làm của nhúm.
Cỏc HS cũn lại làm và vở nhỏ và đưa cho GV kiểm tra.
HS 8,9: bổ sung và nhận xột
HS tự sửa bài giải vào vở.
Đvđ : đưa ra đề bài toỏn 2: cho HS đọc đề và thảo luận nhanh theo nhúm cỏc phương ỏn giải quyết bài toỏn.
Gọi đại diện cỏc nhúm đưa ra cỏch giải..
Gọi cỏc nhúm khỏc bổ sung.
Gv gợi ý thờm về kiến thức và gọi đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày.
Gv kiểm tra việc làm bài của HS, gọi một số em đem vở kiểm tra.
Sau khi HS 7 đó giải xong, gọi đại diện cỏc nhúm nhận xột, bổ sung bài làm của bạn.
Gv sửa bài làm của HS và hoàn thiện bài.
4. Hoạt động 4: ( phỳt): Bài tập 3.
Hoạt động đọc lập
Cả lớp thực hiện theo yờu cầu của GV.
Chỳ ý theo dừi và ghi chộp vào vở
Hướng dẫn và cho học sinh tự giải vào giỏy nhỏp và gọi moat HS lờn bảng trỡnh bày bài giải.
Gv bổ sung và hoàn thiến
5. Hoạt động 5: ( phỳt): củng cố và giao BTVN
HS lắng nghe và ghi chộp
Củng cố lại 1 số vấn đề lớ thuyết trong chương
BTVN: ụn tập hai chương 4,5 để tiết sau kt 1 tiết.
Rỳt kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Soạn ngày / / /
PHẦN 2: QUANG HèNH HỌC
CHƯƠNG VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Tiết 66:
Bài 44 : KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
I. Mục đớch:
1. Kiến thức:
Trỡnh bày được cỏc nội dung sau:
-Hiện tượng khỳc xạ của tia sỏng
-Định luật khỳc xạ ỏnh sỏng
-Cỏc khỏi niệm: chiết suất tỉ đối, chiết suất tuyệt đối, hệ thức giữa chiết suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối.
-Tớnh thuận nghịch trong sự truyền ỏnh sỏng.
-Cỏch vẽ đường đi của tia sỏng từ mụi trường này sang mụi trường khỏc.
2. Kĩ năng:
-Vận dụng được định luật khỳc xạ ỏnh sỏng để giải cỏc bài tập về khỳc xạ ỏnh sỏng.
-Phõn biệt được chiết suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối và hiểu được vai trũ của cỏc chiết suất trong hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Vẽ phúng to hỡnh 44.2; 44.1.sgk
a. Kiến thức và dụng cụ:
- Một chậu nước bằng thuỷ tinh.
- Bản mặt song song trong suất.
- Một độn bấm laze hay đốn thường cú ống chuẩn trực để tạo nguồn sỏng song song.
- bảng gắn cú chia độ và một thước kẻ màu đậm( để làm TN trực quan về khỳc xạ).
b. Nội dung ghi bảng:
Bài 44: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1. Định nghĩa hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng:
2. Định luật khỳc xạ ỏnh sỏng:
a. TN
b. Định luật: = n Hay: sini = n sinr
* Chỳ ý:
Nếu n>1 đ sini > sinr, hay i> r: mụi trường khỳc xạ chiết quang hơn mụi trường tới.
Nếu n<1 đ sini< sinr, hay i< r: mụi trường khỳc xạ chiết quang kộm mụi trường tới.
3. Chiết suất của mụi trường:
a. Chiết suất tỉ đối: n º n21 = ; với: v1, v2: tốc độ của ỏnh sỏng ở mụi trường 1 và mt2
b. chiết suất tuyệt đối:
*Định nghĩa: SGK/215
*BT: Theo đ/n thỡ: chiết suất của mt1 và mt2 lần lượt là: n1= c/v1 ; n2= c/v2
Nhận xột: c > v: đ chiết suất tuyệt đối của mọi chất đều lớn hơn 1 ị n21 = n2/ n1
Từ đ/l khỳc xạ: n1sini1 = n2sini2
4. Ảnh của một vật được tạo bởi sự khỳc ỏnh sỏng qua mặt phõ cỏch hai mụi trường :(H.44.5/216)
5. Tớnh thuận nghịch trong sự truyền ỏnh sỏng: (H.44.6/217.sgk)
Aựnh sỏng cú tớnh chất thuận- nghịch.
2. Học sinh: ễn lại định luật truyền thẳng ỏnh sỏng ở chương trỡng THCS.
III. Tổ chức hoạt động dạy –h ọc:
1. Hoạt động 1: ( phỳt): Định nghĩa hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giỏo viờn
Lắng nghe lời dẫn của GV.
Hoạt động theo bàn:
- HS quan sỏt TN , suy nghĩ và giải thớch hiện tượng.
- GHi tờn bài mới vào vở theo GV.
HS lắng nghe và đứng tại chổ đọc theo y/ cầu của GV.
ĐVĐ: khi chỳng ta nhỡn vào chậu nước thỡ thấy đỏy chậu nụng hơn bỡnh thường. Vỡ sao lại như vậy, hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu.
- Nờu thờm moat số vớ dụ về hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng (hỡnh 44.1.sgk)
GV giải thớch thờm: do tia sỏng bị đổi phương khi đi qua mặt phõn cỏch giũă nước và khụng khớ.
- Ghi tờn bài mới lờn bảng.
- Thụng bỏo nội dung định nghĩa:214/sgk. Sau đú gọi vài HS đọc lại.
* Lưu y HSự: lưỡng chất phẳng, mặt chất phẳng.
2. Hoạt động 2: ( phỳt): Định luật khỳc xạ ỏnh sỏng
Hoạt động theo nhúm:
- đại diện nhúm 1: đứng tại chổ nhắc lại HT KX AS
- Cỏc nhúm khỏc cú thể bổ sung ,nếu thiếu.
- Chỳ ý lờn bảng nghe GV giới thiệu khi treo hỡnh 44.2.sgk
- Quan sỏt hiện tượng.
- Tất cả HS ghi kết quả TN vào bảng đó kẻ sẵn và vở nhỏp. Xử lớ số liệu để nờu được mối quan hệ địnhnlượng giữa i và r, sini và sỉn giữa hai mt trong suốt nhất định.
- Vẽ đồ thị biểu diễn r theo i.
- Vẽ đồ thị biểu diễn sinr theo sini.
- Quan sỏt đường đi của tia sỏng và nhận xột
Đại diện hai nhúm lờn bảng trỡnh bày theo y/ cầu của GV.
Cả lớp theo dừi GV làm TN và tự ghi kết quả vào bảng 44.1 để so sỏnh.
-Đại diện nhúm 1: kết luận về hướng của tia khỳc xạ.
- Đại diện nhúm 2: kết luận về liờn hệ giữa i và r:
+ i thay đổi thỡ r thay đổi theo.
+ i tăng thỡ r tăng theo và nguợc lại nhưng khụng cú quy luật.
-Đại diện nhúm 3:kết luận về sini và sinr:
sini/sinr= n
- cỏc nhúm khỏc(cỏ nhõn) nhận xột và bổ sung.
- tất cả lắng nghe và chỳ ý nội dung định luật ở sgk/215.
* TN: Bố trớ TN như sơ đồ hỡnh 44.2/214
-Gọi HS nhắc lại nội dung về hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng đó học lớp9.
- Treo hỡnh 44.2 đó vẽ để giới thiệu mp tới, tia tới, tia phản xạ, gúc phản xạ,….
- Tiến hành TN1 với cặp mt trong suốt nước – khụng khớ, thay đổi gúc tới để cú một gúc khỳc xạ tượng ứng.
- nhắc nhở HS ghi kết quả và bảng đó kẻ sẵn ở vở nhỏp như bảng 44.1
-Gọi hai nhúm lờn bảng vẽ đồ thị và đư ra nhận xột.
-Gọi tiộp cỏc nhúm khỏc nhận xột đồ thị của hai nhúm vừa vẽ trờn bảng.
- lấy kết quả từ một số nhúm.
Làm tiếp TN 2, cho Hs sú sỏnh hướng cuả tia khỳc xạ và hướng của tia tới.
* TN2: làm tiếp TN 2 với cặp mt trong suốt khỏc như khụng khớ- thuỷ tinh( chiểu AS theo chiều ngược lại), điều chỉnh cỏc gúc tương ứng với TN trờn để HS cú điều kiện so sỏnh và rỳt ra kết luận.
- gọi đại diện cỏc nhúm đưa ra cỏc kết luận.
Đỏnh giỏ cỏc nhận xột và kết luận của cỏc nhúm.
Hướng dẫn HS phỏt biểu nội dung định luật
Chỳ ý giải thớch: Khỏi niệm về mt chiết quang.
3. Hoạt động 3: ( phỳt): Chiết suất của mụi trường
HS 1: trả lời
Tự ghi định nghĩa, viết BT theo GV
HS2 trả lời
Ghi nhớ cỏc trường hộp n21 và vận dụng để vẽ đường đi của tia sỏng qua hai mt.
Ghi định nghĩa, BT
HS 3 trả lời
Hs 4bổ sung.
Suy nghĩ nhanh và đưa ra cõu trả lời
HS 5 trả lời
Cỏc HS khỏc bổ sung và nhận xột
Gọi HS nhận xột sini/sinr đ/v cặp mt trong suốt khỏc.
Thụng bỏo định nghĩa của chiết suất tỉ đối
Y/c HS cho biết ý nghĩa vật lớ của chiết suất tỉ đối?
Phõn tớch cỏc trường hợp n21 và đưa ra cỏc đ/n mt chiết quang hơn , kộm.
Gợi ý cho HS đưa ra định nghĩa chiết suất tuyệt đối.
Nờu và viết BT về mối quan hệ giữa chiết suất mt và vận tốc ỏnh sỏng.
Gọi HS nờu ý nghĩa chiết suất tuyệt đối?
Khắc sõu: nờu cõu C1.sgk
Tổng hợp cỏc cõu trả lời của HS và đưa ra kết luận: chiết suất tỉ đối giữa hai mụi trường càng lớn thỡ tia sỏng đi qua mặt phõn cỏch giữa hai mụi trườngbị khỳc xạ càng nhiều.
4. Hoạt động 4: ( phỳt): Ảnh của mụọt vật tạo bởi sự khỳc xạ ỏnh sỏng qua mặt phõn cỏch hai mụi trường.
Hs tiếp thu và vẽ h.44.5 vào vở
Hướng dẫn HS cỏch xỏc định và vẽ đường đi của tia sỏng qua lưỡng chất phẳng
Vẽ h.44.5 lờn bảng.
Lưu ý HS: chỉ xột trường hợp nhỡn theo phương gần như vuụng gúc với mặt nước). Chỳ ý vẽ hỡnh: OA vuụng gúc vúi mặt nước, và Brất gần A.
5. Hoạt động 5: ( phỳt): Tớnh thuận – nghịch trong sự truyền ỏnh sỏng.
Tất cả vẽ hỡnh vào vở theo GV và chỳ ý tiếp thu.
Suy nghĩ và trả lời
Để chứng minh phần này, GV vẽ hỡnh 44.6 lờn bảngb ( hoặc bằng TN- nếu cú): nếu ỏnh sỏng truyền trong 1 mụi trường theo một đường nào đú thỡ nú cũng truyền theo đường ngược lại nếu hoỏn đổi vị trớ nguồn với ảnh.
Khắc sõu: nờu cõu C2
6. Hoạt động 6: ( phỳt): củng cố và giao BTVN
Chỳ ý, suy nghĩ và đưa ra phương ỏn trả lời. Giải thớch cỏch chọn của mỡnh
Nờu BT 1, 2.sgk/217
Gọi HS trả lời ( cú thể cho HS thảo luận theo nhúm)
Đỏnh giỏ cõu trả lời của HS
Giao BTVN: bài 3,4,5/217+218/ sgk
Bài .sbt
Rỳt kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Soạn ngày / / /
Tiết 67:BÀI TẬP
I. MỤC TIấU
- HS nắm được cỏc cồng thức về hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng, lưỡng chất phẳng, bản mặt song song, giải đựợc cỏc dạng toỏn về định luật khỳc xạ ỏnh sỏng
- Nắm được phương phỏp giải bài tập, vận dụng phương phỏp giải thớch được cỏc hiện tựợng liờn quan
II. CHUẨN BỊ
1. Giỏo viờn:
Chuẩn bị cỏc bài tập phần từ, một số phiếu học tập, chuẩn bị sẵn cỏc bảng phụ
2. Học sinh:
Chuẩn bị nội dung bài học mới theo yờu cầu GV cho về nhà.
Chuẩn bị sẵn cỏc bảng phụ
III TIẾN TRèNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1: Giải bài số4 trang 218/ Sgk
Hoạt động của Học Sinh
Trợ giỳp của Giỏo Viờn
Đại diện một nhúm lờn giải bài tập
Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ xung
Dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn học sinh sửa chữa và chỉnh sửa bài giải của mỡnh
cho học sinh hoạt động theo nhúm
cho một nhúm lờn giải bài tập
cho cỏc nhúm lờn nhận xột
Chỉnh sửa và cho học sinh ghi bài vào vở
Hoạt động2: Giải bài 4 trang 218/Sgk
Hoạt động của Học Sinh
Trợ giỳp của Giỏo Viờn
Đại diện một nhúm lờn giải bài tập
Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ xung
Dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn học sinh sửa chữa và chỉnh sửa bài giải của mỡnh
cho học sinh hoạt động theo nhúm
cho một nhúm lờn giải bài tập
cho cỏc nhúm lờn nhận xột
Chỉnh sửa và cho học sinh ghi bài vào vở
Hoạt động 3: Giải bài số 5 Sgk trang 218
Hoạt động của Học Sinh
Trợ giỳp của Giỏo Viờn
Đại diện một nhúm lờn giải bài tập
Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ xung
Dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn học sinh sửa chữa và chỉnh sửa bài giải của mỡnh
cho học sinh hoạt động theo nhúm
cho một nhúm lờn giải bài tập
cho cỏc nhúm lờn nhận xột
Chỉnh sửa và cho học sinh ghi bài vào vở
Hoạt động 4
Hoạt động của Học Sinh
Trợ giỳp của Giỏo Viờn
- Ghi cõu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Giao cỏc cõu hỏi và bài tập trong SGK.
- Yờu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
Rỳt kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tiết 68 Soạn ngày / / /
Bài 45: PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
-Nắm được hiện tượng phản xạ toàn phần. Nờu được điều kiện để cú hiện tượng phản xạ toàn phần.
-Phõn biệt hai trường hợp: gúc khỳc xạ tới hạn và gúc tới giới hạn.
-Nờu được tớnh chất của sự phản xạ toàn phần
-Giải thớch được 1 số ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần: sợi quang, cỏp quang
2. Kĩ năng
-Giải thớch được cỏc hiện tượng thực tế về phản xạ toàn phần.
-Làm được cỏc bài toỏn về phản xạ toàn phần.
II. Chuẩn bị:
1.GV
a. Dụng cụ và đồ dựng dạy học:
-Một hộp cú vỏch ngăn trong suất bằng thuỷ tinh hay mica
-Một đốn bấm laze
-Nếu cú thể sưu tầm một mẫu sợi quang cho HS tham khảo.
b. Nội dung ghi bảng:
Bài 45: PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
1. Hiện tượng phản xạ tờan phần:
a. Gúc khỳc xạ giới hạn
sinigh= n1/ n2
Kết luận: sgk/219
b. Sự phản xạ toà phần: sinigh= n2/ n1
Kết luận: sgk/220
* Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần: n1> n2 và i ³ igh .
2. Ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần:
- Sợi quang
- Cỏp quang dẫn sỏng do phản xạ toàn phần, nờn được dựng ứng dụng trong CNTT và y học,…
2. HS: cần nắm vững hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng vơi hai tr/h: mt tới chiết quang hơn mt khỳc xạ và ngược lại.
III. Tổ chức hoạt động dạy – học:
1. Hoạt động 1: ( phỳt): Hiện tượng phản xạ toàn phần
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giỏo viờn
Tự vẽ hỡnh vào vở theo GV
BT: n1sini = n2sinr
Tiếp thu và vẽ cỏc trường hợp theo gv.
Đưa ra BT: sinigh= n1/n2.
HS 1 nhận xột
HS2 trả lời cõu hỏi của gv
Ghi nhớ kết luận ở sgk/219
Quan sỏt và đưa ra cõu trả lời: i tăng dần thỡ r cũng tăng theo và luụn lớn hơn i.
Trả lời: =igh.
Theo dừi và tự ghi chộp
Cả lớp tiếp thu và suy nghĩ điều gv núi.
Suy nghĩ và trả lời
Theo dừi kết luận tr.220 ở sgk
Suy nghĩ và trả lời ( theo nhúm)
Theo dừi và tự ghi kết luận vào vở.
HS trả lời sau khi đó thảo luận theo nhúm.
Vẽ hỡnh 45.1 về sự khỳc xạ ỏnh sỏng từ mụi trường n1 sang mụi trường n2 .
Gọi HS đứng tại chỗ đọc BT định luật khỳc xạ:
Giải thớch đường đi của cỏc tia sỏng trờn hỡnh vẽ:
+ khi n1> n2 : gúc tới tăng dần từ 0 đ900.
Từ đú dẫn dắt hs đưa ra BT về gúc khỳc xạ giới hạn.
+ Nhận xột về gúc tới và gúc lú ở mt phõn cỏch.
+ Nhận xột về chiết suất của mụi trường tới và mụi trường khỳc xạ.
Tổng hợp cỏc nhận xột của HS và đư ra kết luận phần (a) trong sgk.
* Sự phản xạ toàn phần:
Gv lần lượt dẫn hs đưa ra cỏc trường hợp: khi tia sỏng đi từ mt n1sang mt n2nhỏ hơn.
+ r>i: gúc tới tăng thỡ gúc khỳc xạ như thế nào?
+ khi rMAX =900 thỡ iMAX =?
ịsin igh = n2/n1
+ khi i> igh: thỡ toàn bộ as sẽ bị phản xạ. Ta cso HT phản xạ toàn phần.
Vậy hiện tượng phẩn xạ toàn phần là gỡ?
Kết luận về HT PX TP: sgk/220
* Điều kiện để cú phản xạ toàn phần? Cho HS thảo luận theo nhúm).
Kết luận: n1> n2 và i ³ igh
Phõn biệt phản xạ 1 phần và phản xạ toàn phần?
2. Hoạt động 2: ( phỳt): ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần
Tiếp nhận thụng tin và ứng dụng của sợi quang, cỏp quang.
Gv trỡnh bày cấu tạo, cụng dụng của sợi quang, cỏp quang ( chỳ ý đến hiện tượng quang học)
Nờu 1 số ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần trong cỏc dụng cụ quang học và phộp nội soi trong y học.
Lưu ý HS về nhà đọc thờm để hiểu sõu về sợi quang, cỏp quang .
3. Hoạt động 3: ( phỳt): củng cố và giao BT VN
Suy nghĩ và thảo luận theo nhúm để đưa ra phương ỏn trả lời
Ghi BTVN vào vở
(cú thể chẩn bị 1 số cõu hỏi trắc nghiệm)
Nờu cõu hỏi 1,2/222.sgk
Nờu BT1,2.sgk/222
Giao BTVN:bài 3,4.sgk và bài sbt
Rỳt kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Soạn ngày / / /
Tiết 69+ 70
Bài 46. BÀI TẬP VỀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG VÀ PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống kiến thức và phương phỏp giải bài tập về sự khỳc xạ ỏnh sỏng và phản xạ toàn phần.
2. Kĩ năng:
Rốn luyện kĩ năng về vẽ hỡnh và giải cỏc bt dựa vào cỏc phộp toỏn hỡnh học.
II. Chuẩn bị:
1.GV:
a. Dụng cụ và đồ dựng dạy học: cỏc phiếu học tập và lựa chọn cỏc bt đặc trưng.
b. Phiếu học tập:
b. Nội dung ghi bảng:
BÀI TẬP VỀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG VÀ PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
2. HS
III. Tổ chức hoạt động dạy – học (Tiết 69)
1. Hoạt động 1: ( phỳt): Phỏt phiếu học tập
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giỏo viờn
Nhận phiếu học tập.
Thảo luận
Nộp phiếu học tập cho gv
Đưa ra cõu trả lời ( cú giải thớch)
Làm theo y/ c của gv
Phỏt phiếu học tập.
Cho
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TaiLieuTongHop.Com---GA 11 NC.doc