Hàm số (*) có 2 cực trị nằm về 2 phía trục tung
/
0 y ?=có 2 nghiệm trái dấu
2
10 1 1 1 Pm m m ?= -<? <?-< <
IX ) DỰ BỊ 2 KHỐI A năm 2005:
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số
2
1
1
x x
y
x
++ =
+
.
2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (- 1; 0) và tiếp xúc với đồ thị ( C ) .
22 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1432 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài 2: ôn tập về hàm hữu tỷ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
' + 0 − − 0 +
3 ∞ ∞
y − + +
2
5
−∞ −∞ 2
Tiệm cận : x = 0 là tiệm cận đứng
11
y = x + là tiệm cận xiên.
22
y
5
2 y = 1 x + 1
2 2
−2
−1 O 2 x
−3
2
V ) ĐỀ DỰ BỊ 2 - KHỐI B – NĂM 2003
2x −1
(2 điểm) Cho hàm số : y =
x −1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến
của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM.
BÀI yGIẢI:
2x− 1 1
1) Khảo sát y = =+2
x1−− x1
MXĐ : D = R\{1} 2
I
−1
y' = < 0 , ∀x ∈ R\{1} O 1 x
(x− 1)2
x −∞ 1 +∞
y' − −
y 2 +∞
−∞ 2
Tiệm cận : x = 1 là phương trình tiệm cận đứng
y = 2 là phương trình tiệm cận ngang.I(1; 2) là TĐX
2) Gọi M(x0; y0) ∈ C là tiếp điểm.
−1
Hệ số góc tiếp tuyến tại M là f '(x ) =
0 − 2
(x0 1)
yy− 1
Hệ số góc của đường thẳng IM là 0I==k
− − 2
xx0I(x0 1)
11
Vì Tiếp tuyến tại M ⊥ IM ⇔ −⋅=−1
−−22
(x00 1) (x 1)
4
⇔ (x0 – 1) = 1 ⇔x0 – 1 = ± 1
⎡x0= ⎡ y(0)= 1
⇔ ⎢ 0 ⎢ 0
= =
⎣x20 ⎣ y(2)0 3
Vậy có hai điểm M1(0; 1), M2(2; 3) thỏa ycbt.
VI ) ĐỀ DỰ BỊ 1 – KHỐI D – NĂM 2003
(2 điểm)
x2 + 5x + m 2 + 6
Cho hàm số : y = (1) (m là tham số)
x + 3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1)
khi m = 1.
2. Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (1; +∞).
x5x72 ++
1) Khi m = 1 y =
x3+
x6x82 ++
MXĐ : D = R\{−3};y' = ;
(x+ 3)2
y' = 0 x = −4 hay x = −2
Bảng biến thiên :
x −∞ − 4 −3 −2 +∞
y' + 0 − − 0 +
y −3 +∞ +∞
−∞ −∞ 1
Tiệm cận :x = −3; y = x + 2.
y
2
−4 −3
−2 O x
−3
2) Tìm m để hàm số đồng biến trên (1; +∞).
x6x9m22++−
Ta có : y' =
(x+ 3)2
y đồng biến trên (1; +∞)⇔ y' ≥ 0 ∀x ≥ 1
⇔ x2 + 6x + 9 – m2 ≥ 0 ∀x ≥ 1
⇔ x2 + 6x + 9 ≥ m2 ∀x ≥ 1
Khảo sát hàm số g(x) = x2 + 6x + 9, với x ≥ 1
g'(x) = 2x + 6> 0, ∀x ≥ 1.Do đó
ycbt ⇔ min (x2 + 6x + 9) ≥ m2 ⇔ g(1) = 16 ≥ m2
x1≥
⇔ −4 ≤ m ≤ 4.
V I ) ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG - KHỐI A - DỰ BỊ 2 - NĂM 2004
1
(2 điểm) Cho hàm số : y = x + (1) có đồ thị (C).
x
1. Khảo sát hàm số (1)
2. Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) đi qua điểm
M(-1; 7).
1 x12 +
1) Khảo sát y = x + = (C)
x x
MXĐ : D = R\ 0
x12 −
y'= , y’ = 0 ⇔ x2 – 1 = 0 ⇔ x = ± 1
x
• BBT
−∞ -1 0 1 +∞
' + 0 - - 0 +
-2 +∞ +∞
−∞ −∞ 2
Tiệm cận đứng x = 0. Tiệm cận xiên y = x.
y
y = x
2
-
0 1 x
-
2) Pt tiếp tuyến (d) qua M có dạng : y = k(x + 1) + 7
⎧ 1
⎪xk(x1)7+= ++ (1)
⎪ x
(d) tiếp xúc (C)⇔ ⎨ có nghiệm.
1
⎪1−= k (2)
⎩⎪ x2
Thế (2) vào (1), ta có pthđ tiếp điểm của (d) và (C) là
11 111
x(1)(x1)7+=− ++ ⇔ xx1+=+−− + 7
x x2 xxx2
11 11
⇔ +−=2. 8 0 ⇔ =−4 hay = 2
x2 x xx
(Nhận xét: đặt u = 1/x ta có u2 + 2u – 8 = 0
⇔ u = -4 hay u =2 )
Thế vào (2) ta có k = - 15 hay k = - 3.
Vậy pttt của (C) qua M là
y = – 15( x + 1) + 7 hay y = –3(x + 1) + 7
V II ) ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG - KHỐI D - DỰ BỊ 1 - NĂM 2004
xx42 ++
(2 điểm)Cho hàm số : y = (1) có đồ thị (C).
x1+
1. Khảo sát hàm số (1)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng x
– 3y + 3 = 0
BÀI GIẢI:
x2 + x + 4
1/ Khảo sát khi y =
x +1
• MXĐ : D = R \ {–1}
x2 + 2x − 3
• y' = ,
(x +1)2
y' = 0 ⇔ x2 + 2x – 3 = 0
⇔ x = 1hay x = – 3.
• Bảng biến thiên :
x -∞ -3 -1 1 +∞
y' + 0 – – 0 +
y -5 +∞ +∞
-∞ -∞ 3
• Tiệm cận :
- Tiệm cận đứng x = – 1
- Tiệm cận xiên y = x
• Đồ thị :độc giả tự vẽ.
2) Đường thẳng x – 3y + 3 = 0 có hệ số góc là 1/ 3 nên phương trình tiếp tuyến có dạng: y =
–3x + m (d)
⎧ 4
⎪x3xm+=−+
⎪ x1+
⇔ ⎨
(d) tiếp xúc (C) 4 có nghiệm
⎪13−=−
⎩⎪ (x+1)2
⎧ 4
⎪x3xm+=−+ ⎧x2=− ⎧x0=
⇔ ⎨ x1+ ⇔ ⎨ hay ⎨
⎩m= −12 ⎩m= 4
⎩⎪x2ha=−y x0 =
Vậy y = –3x –12 hay y = –3x + 4.
VIII ) DỰ BỊ 1 KHỐI A năm 2005:
x22++−213mx m
Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số : y = (*) (m là tham số)
xm−
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) ứng với m = 1.
2. Tìm m để hàm số (*) có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung.
Giải:
x2x22 +−
1/ Khi m = 1 thì y =
x1−
(1)
• MXĐ: D = R \ {1}
x2x2 −
• y'= , y'= 0
()x1− 2
⇔=x0hayx2 =
• Bảng biến thiên :
x -∞ 0 1 2 +∞
y' + 0 – – 0 +
y 2 +∞ +∞
-∞ -∞ 6
• Tiệm cận :
x1= là pt t/c đứng
y = x + 3 là pt t/c xiên
2/
x2mxm122−+−
Ta có y'=
()xm− 2
Hàm số (*) có 2 cực trị nằm về 2 phía trục tung
⇔=y/ 0 có 2 nghiệm trái dấu ⇔=Pm2 −<⇔10 m <⇔−<< 1 1 m 1
IX ) DỰ BỊ 2 KHỐI A năm 2005:
x2 ++x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số y = .
x +1
2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (- 1; 0) và tiếp xúc với đồ thị ( C ) .
Giải:
xx12 ++
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị y = ()C
x1+
• MXĐ: DR\=−{ 1}
x2x2 +
y',==⇔+=⇔==−y'0 x2 2x0 x0hay x2
()x1+ 2
• Bảng biến thiên :
x -∞ -2 -1 0 +∞
y' + 0 – – 0 +
y -3 +∞ +∞
-∞ -∞ 1
• Tiệm cận :
x1=− là phương trình tiệm cận đứng
yx= là phương trình tiệm cận xiên
1
2/ Phương trình tiếp -1 tuyến ∆ qua M1,0()− ( hệ số
góc k ) có dạng
∆ : y =+kx() 1
-3
∆ tiếp xúc với ()C ⇔ hệ pt sau có nghiệm
⎧xx12 ++
⎪ =+kx() 1
⎪ x1+
⎨
x2x2 +
⎪ = k
⎪ 2
⎩()x1+
2 ++
xx12 ++ ()x2xx1()
phương trình hoành độ tiếp điểm là =
x1+ ()x1+ 2
3
⇔=x1 k =
4
3
Vậy pt tiếp tuyến ∆ với ()C qua M1,0()− là: y =+()x1
4
X ) DỰ BỊ 2 KHỐI B năm 2005:
xx2 ++22
Cho hàm số : y = (*)
x +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (*) .
2. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của ( C ).Chứng minh rằng không có tiếp tuyến nào
của (C ) đi qua điểm I .
Giải :
x2x22 ++
1/ Khảo sát y = (C)
x1+
• MXĐ: DR\=−{ 1}
x2x2 +
y',==⇔+=⇔==−y'0 x2 2x0 x0hay x2
()x1+ 2
• Bảng biến thiên :
x -∞ -2 -1 0 +∞
y' + 0 – – 0 +
y -2 +∞ +∞
-∞ -∞ 2
• Tiệm cận :
x1=− là pt t/c đứng; y =+x1 là pt t/c xiên
• Đồ thị :độc giả tự vẽ.
2/ Chứng minh không có tiếp tuyến nào của (C) đi qua I1,0()− là giao điểm của 2 tiệm cận.
x2x22 ++
Gọi Mx,y()∈⇔=() C y oo
ooo o +
x1o
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại Mo
⎛⎞
x2x2 +
yy−=f'()( x x − x ) ⇔−=yy ⎜⎟oo()xx −
oo o o⎜⎟+ 2 o
⎝⎠()x1o
2 +−−
()x2xoo() 1x o
Tiếp tuyến đi qua I0y⇔− =
o + 2
()x1o
x2x2x2x22++ +
⇔=oo oo
++
x1oo x1
⇔=20: Vô lí. Vậy không có tiếp tuyến nào của (C) đi qua I1,0()−
XI ) DỰ BỊ 2 KHỐI D năm 2005:
xx2 ++33
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = .
x +1
xx2 ++33
2. Tìm m để phương trình = m có 4 nghiệm phân biệt
x +1
Giải:
x3x32 ++
1/ Khảo sát y = ()C
x1+
• MXĐ: DR\=−{ 1}
x2x2 +
• y',==⇔+=⇔==−y'0 x2 2x0 x0vx 2
()x1+ 2
• Bảng biến thiên :
x -∞ -2 -1 0 +∞
y' + 0 – – 0 +
y -1 +∞ +∞
-∞ -∞ 3
• Tiệm cận :
x = -1 là tc đứng ;
y = x + 2 là tc xiên
2
x3x32 ++
2/ Tìm m để pt = m có 4 nghiệm phân biệt
x1+
⎧x3x32 ++
⎪ nếux>− 1
x3x32 ++ ⎪ x1+
Ta có y ==⎨
x1+ ⎪ ()x3x32 ++
⎪−<−nếux 1
⎩+x1
x3x32 ++
Do đó đồ thị y = có được bằng cách
x1+
• Giữ nguyên phần đồ thị (C) khi x > -1
• Lấy đối xứng qua Ox phần đồ thị (C) khi x< -1
x3x32 ++ x3x32 ++
Do đó, nhờ đồ thị y = , ta thấy để pt = m có 4 nghiệm phân biệt ta chọn m
x1+ x1+
> 3.
Th.S PHẠM HỒNG DANH
(Trung tâm luyện thi chất lượng cao Vĩnh Viễn)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hamhuuti.pdf