Nội dung
❖ Nhiễm khuẩn sản phụ khoa
❖ Kháng sinh dự phòng
❖ Thông tin sản phẩm
21 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Augmentin trong điều trị nhiễm khuẩn sản phụ khoa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
trong điều trị nhiễm khuẩn
sản phụ khoa
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Nội dung
❖ Nhiễm khuẩn sản phụ khoa
❖ Kháng sinh dự phòng
❖ Thông tin sản phẩm
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Nhiễm khuẩn trong phẫu thuật
sản phụ khoa
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Yếu tố nguy cơ
❖ Cao tuổi
❖ Béo bệu hay quá gầy
❖ Đái Tháo Đường
❖ Nhiễm HIV/AIDS
❖ Corticoid hoặc thuốc chống
miễn dịch
❖ Nằm viện lâu > vài tuần
❖ Nhiễm khuẩn trước mổ
❖ Mổ nhiều lần
Theo dõi diễn tiến, nếu biểu hiện nhiễm khuẩn cần chuyển ngay sang
kháng sinh điều trị
1. Antibiotic prophylaxis in surgery – national guideline – Scottish intercollegiate guideline network – July 2008
❖ Chuyển dạ kéo dài
❖ Chiều dài đường mổ
❖ Sát khuẩn da
❖ Làm sạch lông vùng mổ
❖ Thời gian PT
❖ KS dự phòng
❖ Môi trường phòng mổ
❖ Dụng cụ phẩu thuật
❖ Dẫn lưu hay đặt ngoài vật
❖ Kỹ thuật mổ
❖ Hạ thân nhiệt sau mổ
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Lợi ích của
kháng sinh dự phòng?
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Các chứng cứ
Tổng quan Cochrane năm 2006
Smaill F, Hofmeyr GJ. Antibiotic prophylaxis for cesarean section. The Cochrane
Library, Issue 4, 2006
❖ Gồm 81 thử nghiệm lâm sàng RCT
❖ KSDP làm giảm viêm nội mạc TC sau mổ
• Giảm khoảng 60% cho các loại mổ sinh
• n=11.937 ca, RR =0.39 (95% CI: 0.31-0.43)
3. Smaill F, Hofmeyr GJ. Antibiotic prophylaxis for cesarean section. The Cochrane Library, Issue 4, 2006,3
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
❖ KSDP làm giảm NKVM thành bụng
❖ Mổ chủ động, giảm khoảng 27%
n =2.015 ca, RR =0.73 (95% CI: 0.53-0.99)
❖ Mổ cấp cứu, giảm khoảng 64%
n =2.780 ca, RR =0.36 (95% CI: 0.26-0.51)
❖ Tính chung, giảm khoảng 60%
n =11,142, RR =0.41 (95% CI: 0.29-0.43)
3. Smaill F, Hofmeyr GJ. Antibiotic prophylaxis for cesarean section. The Cochrane Library, Issue 4, 2006,3
Các chứng cứ
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Áp dụng kháng sinh dự phòng
Khuyến cáo sử dụng KSDP cho mổ sinh
❖ Hiệp Hội Sản Phụ Khoa Hoa Kỳ - ACOG
ACOG. Use of Prophylactic Antibiotics in Labor and Delivery.
Obstet & Gynecol 2011; 117:1483-1472.
❖ Tổ Chức Y Tế Thế Giới - WHO
José Guilherme Cecatti. Antibiotic prophylaxis regimens and
drugs for caesarean section: RHL practical aspects. WHO
RHL No 10, 2007
4. ACOG. Prophylactic antibiotics in labor and delivery. Obstet & Gynecol 2003; 102:875-82.
5. José Guilherme Cecatti. Antibiotic prophylaxis regimens and drugs for caesarean section: RHL
practical aspects. WHO RHL No 10, 2007
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Khi thực hiện một số phẫu thuật
hoặc thủ thuật sản khoa (như mổ
lấy thai, bóc rau bằng tay) mục
đích là để dự phòng nhiễm khuẩn
lúc làm thủ thuật
6. Bộ Y tế, Hướng dẫn chuẩn quốc gia. Những quy định chung sử dụng kháng sinh. Truy cập ngày16/7/2008
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Mục tiêu kháng sinh dự phòng
• Giảm tỉ lệ Nhiễm khuẩn vết mổ
• Hạn chế tối đa diệt VK thường trú
• Hạn chế tác dụng ngoại ý, đề kháng thuốc
• Giảm chi phí
7. Hướng dẫn sử dụng kháng sinh. Bộ Y Tế 2015
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Lựa chọn kháng sinh dự phòng
10. Anderson DJ et al. Strategies to prevent surgical site infections in acute care hospitals: 2014 update.
11. Trích báo cáo PGS Nguyễn Tấn Cường – KS dự phòng phẫu thuật
Nguyên tắc
Loại phẫu thuật
Tác nhân theo vị trí phẫu thuật
Khuyến cáo điều trị dựa trên
bằng chứng
Hướng dẫn hiện tại
Cephalosporin thế hệ I, II vì bao
phủ vi khuẩn Gr (-), (+)
Beta lactam + ức chế beta
lactamse vì vi khuẩn nhạy cảm
Sử dụng không quá 24h
Dùng vancomycin khi dị ứng với
penicillin hoặc cephalosporin
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Phác đồ kháng sinh dự phòng sản phụ khoa
Sử dụng đầu tay Cefazolin/ beta-lactam + ức chế betalactamse trong PT
➢ Mổ lấy thai
➢ Dự phòng viêm nội tâm mạc
Phác đồ Bệnh Viện
Hùng Vương
Sử dụng đầu tay co-amoxiclav 1.2 g IV, thay thế cefuroxime IV + metronidazole
khi dị ứng với penicillin amoxicillin – clavulanic 1.2 g IV trong các chỉ định
➢ Mổ bắt con
➢ PT về ung thư phụ khoa hay liên quan đến lưới
➢ PT khâu cổ tử cung
Khuyến cáo
National Health System –
NHS 2014
Sử dụng đầu tay Cefazolin/ thay thế amoxicillin –clavulanic
➢ Mổ phụ khoa
Phác đồ Bệnh Viện
Từ Dũ 2016
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Augmentin trong phác đồ dự phòng phẫu thuật
sản phụ khoa
❖ Khuyến cáo National Health System –
NHS 2014, 2016
❖ Guideline của SIGN 2008
❖ Phác đồ bệnh viện Từ Dũ 2016
❖ Phác đồ bệnh viện Hùng Vương 2014
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Vai trò của
trong phòng ngừa phẫu thuật sản phụ khoa
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Amoxicillin/clavulanate phổ kháng khuẩn rộng
trên vi khuẩn ái khí và kỵ khí
Kháng sinh
B.
fragilis
E. coli
S.
aureus*
S.
epidermidis
P.
vulgaris
Amoxicillin/clavulanic + + + + +
Cefazolin 0 + + +/- 0
Cefuroxime 0 + + +/- +
Ceftriaxone 0 + + +/- +
Cefotaxime 0 + + +/- +
Metronidazole + 0 0 0 0
Gentamicin 0 + + +/- +
Ampicillin/sulbactam 0 +/- 0 + 0
+: Có hiệu quả lâm sàng hoặc > 60% chủng nhạy 0: Không có hiệu quả lâm sàng hoặc <30% chủng nhạy
+/-: không có thủ nghiệm lâm sàng hoặc <30% chủng nhạy SP: Hiệp lực với Pennicillin # MSSA
20. David N Robert- The Sanford guide to antimicrobial therapy 2010
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Amoxicillin/Clavulanate trong dự phòng mổ phụ khoa
Tóm tắt nghiên cứu:
698 bệnh nhân mổ bắt con được
chia thành hai nhóm
❖Nhóm 1: 1,2 g i.v. amoxicillin/
clavulanate acid (N = 346),
❖Nhóm 2: cefazolin 2g (N = 352)
Cả hai thuốc đều dung nạp tốt, với
một số lượng hạn chế các biến
chứng bất lợi của thuốc theo các
giao thức được báo cáo
21. Cormio G et al. Prospective randomized study comparing amoxicillin-clavulanate acid with cefazolin as antimicrobial
prophylaxis in laparotomic gynecologic surgery. Acta Obstet Gynecol Scand 2003;82(12): 1130-1134
Amoxicillin/clavulanate có hiệu quả dự phòng trong
phẫu thuật phụ khoa
6.1%
0.5%
2.0%
7.4%
1.1%
2.5%
0.0%
1.0%
2.0%
3.0%
4.0%
5.0%
6.0%
7.0%
8.0%
Sốt Nhiễm trùng vết thương Nhiễm trùng tiết niệu
%
b
ệ
n
h
n
h
â
n
Amoxicillin-Clavulanic acid
(n=346)
Cefazolin
(n=352)
p = NS
p = NS
p = NS
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
❖ Amoxicillin ức chế tổng hợp màng tế bào bằng cách gắn với PBP trên màng
tế bào chất vi khuẩn
❖ Clavulanat ức chế enzyme β-lactamase
❖ β-lactamase là nguyên nhân gây đề kháng với penicillin và cephalosporin
bao gồm cả cephalospin thế hệ 3
Tổng hợp thành tế bào
Beta Lactam (amoxicillin)
Tế bào chết
Porin
Penicillin Binding
Proteins (PBP)
Cơ chế tác động
enzyme
β-lactamase
Clavulanic acid
Bất hoạt enzyme
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Liều dùng
Sản phẩm Liều khuyến cáo
Augmentin
500mg/62,5mg
Augmentin
250mg/31,25mg
Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi
Nhẹ - vừa : 1000/125 mg x 2 lần ngày; Nặng : 1000/125 mg x 3 lần ngày.
Trẻ em < 12 tuổi
40mg/5mg/ngày – 80 mg/10mg/kg/ngày chia 3 lần
không quá 3000 mg/375 mg mỗi ngày
Augmentin 625mg
Augmentin 1g
Người lớn và trẻ > 12 tuổi :
Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa : 1 viên Augmentin 625mg x 2 lần/ ngày
Nhiễm khuẩn nặng : 1 viên Augmentin 1g x 2 lần/ ngày
Augmentin Inj 1,2g Người lớn và trẻ > 12 tuổi : 1,2g mỗi 8 giờ
Trẻ từ 30 tháng – 12 tuổi : 30 mg/kg Augmentin mỗi 8 giờ
Trẻ từ 0 – 3 tháng : 30 mg/kg Augmentin mỗi 12 giờ, sau đó có thể tăng số lần
dùngvới khoảng cách giữa các liều đến 8 giờ
24. Thông tin kê toa Augmentin 500 mg
25. Thông tin kê toa Augmentin inj
22. Thông tin kê toa Augmentin tablet
23. Thông tin kê toa Augmentin 250 mg
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
Độ ổn định
❖Độ ổn định dung dịch tiêm tĩnh mạch: AUGMENTIN kém ổn định trong những dung
dịch chứa glucose, dextran, hoặc bicarbonate.
❖Độ ổn định của dung dịch hoàn nguyên trong các dung môi khác nhau
Dịch truyền tĩnh mạch
Thời gian ổn
định tại 250C
Nước tiêm truyền 4 giờ
Dung dịch Natri Chloride truyền tĩnh mạch B.P. (0.9% w/v) 4 giờ
Dung dịch Sodium Lactate truyền tĩnh mạch B.P. (phân từ 1/6) 4 giờ
Hỗn hợp Natri Chloride truyền tĩnh mạch B.P. ( Dung dịch Ringer) 3 giờ
Hỗn hợp Sodium Lactate tiêm truyền tĩnh mạch B.P. ( Dung dịch Ringer;
dung dịch Hartmann)
3 giờ
Dung dịch Kali Chloride và Natri Chloride tiêm truyền tĩnh mạch B.P. 3 giờ
Cách pha
▪ Tiêm TM trực tiếp: 1,2g Augmentin pha với 20ml nước cất, tiêm chậm 3-4 phút
▪ Tiêm truyền: 1,2g Augmentin pha với 10ml nước cất, sau đó pha vào chai dịch
truyền có lượng dịch 100ml (truyền 30 phút).
25. Thông tin kê toa Augmentin inj
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
QUÁ LIỀU
Triệu chứng và dấu hiệu Điều trị
❖ Triệu chứng trên đường tiêu
hóa và rối loạn cân bằng
nước điện giải
❖ Tinh thể amoxicillin niệu có
thể dẫn đến suy thận
❖ Có thể điều trị triệu chứng biểu hiện
trên đường tiêu hóa với lưu ý cân
bằng nước và điện giải.
❖ Khuyên BN duy trì lượng nước uống
thích hợp
❖ AUGMENTIN có thể được loại bỏ
khỏi vòng tuần hoàn bằng thẩm phân
máu.
Chống chỉ định - quá liều
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với các kháng sinh nhóm beta-lactam như
penicillin và cephalosporin
Bệnh nhân có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan liên quan đến
Augmentin
24. Thông tin kê toa Augmentin 500 mg
25. Thông tin kê toa Augmentin inj
26. Thông tin kê toa Augmentin SR
22. Thông tin kê toa Augmentin tablet
23. Thông tin kê toa Augmentin 250 mg
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/CAM/0002/17 CCNB 27/04/2017
kinh nghiệm
lâm sàng
Phổ vi khuẩn bao phủ cả vi
khuẩn hiếu khí và kỵ khí
Nồng độ tại mô vượt qua
MIC của vi khuẩn
Hướng dẫn điều trị trong nước,
quốc tế và nghiên cứu đạt hiệu quả
điều trị lâm sàng
Đạt hiệu quả điều trị về lâm sàng và vi
khuẩn học12-26
Nhiều dạng dùng thích hợp
cho mọi lứa tuổi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- augmentin_trong_dieu_tri_nhiem_khuan_san_phu_khoa_7238.pdf