Tính chất vật lý
+C của –OH với nhân thơm O-H phân cực mạnh
khả năng tạo liên kết H của phenol > alcohol
to sôi , to nóng chảy, độ hòa tan trong nước >
alcohol tương ứng
56 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Alcohol-Phenol, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 8
ALCOHOL-PHENOL
ALCOHOL-PHENOL
2,2-dimethyl-1-propanol
Danh pháp IUPAC
3-methyl-2-butanol
7-ethyl-8,9-dimethyl-5-dodecanol
C6H5-CH2-OH phenylmethanol
2.Điều chế:
2.1 Cộng hợp nước vào alkene
a. Theo quy tắc markovnikop
b. Ngược quy tắc markovnikop
2.2 Đ/c từ dẫn xuất halogen
2.3 Đ/c từ các dẫn xuất carbonyl:
2.4 Đ/c từ acid carboxylic
2.5 Đ/c từ các hợp chất của Mg (Grignard)
2.6 Đ/c diol
R-OH tạo liên kết Hydro nhiệt độ sôi cao hơn các dẫn xuất của
3. Tính chất vật lý
hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương
C1-C3: tan tốt trong nước
C4-C7: tan 1 phần trong nước
>C7: không tan trong nước
4. Tính chất hóa học
Tính acid của alcohol rất yếu
Tính acid: C H -OH < H O < C H -OH < CH COOH
Giới thiệu chung
2 5 2 6 5 3
Alcohol hầu như không phản ứng với NaOH
R OH + NaOH R-ONa + H2O
Alcohol chỉ tác dụng với Na hay NaNH2
R OH + Na R-ONa + H2
R OH + NaNH2 R-ONa + NH3
Muối alkoxide là base rất mạnh
Tính base:
(CH3)3C-O- > (CH3)2CH-O- > CH3-CH2-O-
> CH3-O- > OH-
R OH + H
+
Khả năng đứt liên kết C-O
Chỉ xảy ra trong môi trường acid
+ H R O
H
R+ + H2O
4.1 Phản ứng tách nước tạo alken:
4.2 Phản ứng tách nước tạo ete:
CH3-CH2-OH CH3-CH2-O-CH2-CH32 + H2O
H2SO4
CH3-CH2-OH
Al2O3
CH3-CH2-O-CH2-CH32 + H2O
350-400 oC
4.3 Phản ứng chuyển alcohol thành dẫn
xuất halogen
a. Tác nhân HX
Khả năng phản ứng: HI > HBr > HCl > HF
Khả năng thay thế: bậc 3 > bậc 2 > bậc 1
b. Tác nhân PX3, PX5, SOCl2
3.4 Phản ứng ester hóa:
Cơ chế phản ứng ester hóa :
3.5 Phản ứng oxy hóa
Cơ chế phản ứng oxy hóa rượu:
3.6 Phản ứng oxy hóa và cắt vicinal-diol:
PHENOL
1. DANH PHÁP :
2. ĐiỀU CHẾ :
Đ/c từ muối diazonium:
3. Tính chất vật lý
+C của –OH với nhân thơm O-H phân cực mạnh
khả năng tạo liên kết H của phenol > alcohol
to sôi , to nóng chảy, độ hòa tan trong nước >
alcohol tương ứng
phenol cyclohexanol
tosôi (oC) 180 161
tonc 41 25.5
độ hòa tan (g/100g H2O)9.3 3.6
3. Tính chất hóa học:
a. Tính acid > HOH > alcohol
OH ONa
OH
NaOH
Na
ONa
+ H2O
+ H2
b. Tính acid: phenol < H2CO3 :
C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3
Tính acid > HOH > alcohol
So sánh tính acid của 1 số phenol:
OH OH
NO2
OH
> >
NO2
NO2
OH OH
CH3
OH
> >
pKa
7.15 7.23 8.4
CH3
CH3
10.08
10.14
10.28
OH OH
OCH3
OH
> >
OCH3 OCH3
OH
Cl
OH OH
> >
9.65 9.98 10.21
Cl Cl
8.48 9.02 9.38
3.1 Phản ứng với electrophile :
a. Phản ứng halogen hóa :
a. Phản ứng halogen hóa :
b. Nitro hóa
c. Phản ứng Sulfo hóa
OH
SO3H
OH
H2SO4
H2SO4
OH
15-20 oC
100 oC
100 oC
SO3H
d. Friedel –Crafts acylation
3.2 Phản ứng ester hóa :
3.3 Phản ứng Kolbe- Schmitt
3.4 Phản ứng Williamson:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TaiLieuTongHop.Com---chuong_8_alcohol_phenol.pdf