Câu I.
1. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng 0 4 5 3 : ) ( = - - ? y x và tiếp xúc với đồ
thị hàm số: 2 3
2 3
+ - = x x y
2. Tìm GTLN và GTNN của hàm số:
2
3 12 x x y - + =
90 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu 60 đề ôn thi đại học 2010 - 2011, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rình: 2)(log 21 xxx
Câu III.
1. Viết phư ơng trình đư ờng tròn đi qua A(1;3) và tiếp xúc với hai đư ờng thẳng
092:)(;022:)( 21 yxyx
2. Viết phư ơng trình đư ờng thẳng đi qua điểm A(3; -2;-4), song song với mặt phẳng
07323 zyx ,
đồng thời cắt đư ờng thẳng
2
1
2
4
3
2
zyx
3. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, đáy ABC có cạnh bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc bằng 900 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách tư ø đỉnh A đến mặt phẳng (SBC).
Câu IV.
1. Tính tích phân:
2
3
0
I x cos x.sin xdx
2. Chư ùng minh rằng:
1
13
1
2
...
3
2
2
22
11
2
3
1
2
0
n
C
n
CCC
n
n
n
n
nnn
Câu V.
1. Tìm chiều cao của hình nón nội tiếp trong hình cầu bán kính R để hình nón này có thể tích lớn
nhất.
2. Cho phư ơng trình : mxxx )sin(cos42sin (1)
Tìm tất cả các giá trị của m để phư ơng trình (1) có nghiệm.
ĐỀ SỐ 43
Câu I.
73
Cho hàm số :
2xy
x 1
có đồ thị là (C)
1. Khảo sát sư ï biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Tìm hai điểm A; B nằm trên đồ thị (C) và đối xư ùng nhau qua đư ờng thẳng (d): y = x - 1 .
Câu II.
1. Giải phư ơng trình: xgxxtg 2cos8cot2
2. Tìm miền xác định của hàm số:
xxy 1
1
1
1log 2
3. Giải hệ phư ơng trình:
21
7
2244
22
yxyx
xyyx
Câu III.
1. Trong mp(Oxy) cho các điểm A(1,0), B( -2;4), C(-1;4), D(3;5). Một đư ờng thẳng (d) có phư ơng
trình
3x-y -5=0 . Tìm điểm M trên (d) sao cho hai tam giác MAB và MCD có diện tích bằng nhau
2. Viết phư ơng trình đư ờng thẳng đi qua điểm A(3; -2;-4), song song với mặt phẳng
07323 zyx ,
đồng thời cắt đư ờng thẳng
2
1
2
4
3
2
zyx
3. Cho tư ù diện ABCD với AB = AC = a, BC = b. Hai mặt phẳng (BCD) và (ABC) vuông góc với
nhau
và góc BDC = 900. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCD theo a và b.
Câu IV.
1. Gọi (D) là miền giới hạn bởi các đư ờng y = 0 và y = 2x - x2 . Tính thể tích vật thể đư ợc tạo
thành do quay (D) : quanh Ox ; quanh Oy.
2. Tính tổng : 20052005
2
2005
1
2005
0
2005 ...32 CCCCS
Câu V.
1. Cho tập hợp 9;8;7;6;5;4;3;2;1A . Tư ø tập A có thể lập đư ợc bao nhiêu số có sáu chư õ so á khác
nhau
sao cho các số này chia hết cho 2 và có đúng 3 chư õ số lẻ?
2. Cho bất phư ơng trình : 2m. 2x 7 x m (1)
Tìm m để bất phư ơng trình nghiệm đúng với mọi x .
ĐỀ SỐ 44
Câu I.
74
1. Viết phư ơng trình đư ờng thẳng qua )
2
3
;0(A tiếp xúc với đồ thị hàm số :
2
33
2
1 24 xxy
2. Tìm GTLN và GTNN của hàm số:
2
3
2
2
xx
xy
Câu II.
1. Giải phư ơng trình:
2
4
4
(2 sin 2 )sin31
cos
x xtg x
x
2. Giải phư ơng trình: 2231
31
2
xx
xx
3. Giải bất phư ơng trình: 2)3(log
)89(log
2
2
2
x
xx
Câu III.
1. Trong mp(Oxy) cho hai đư ờng tròn (C 1): 044222 yxyx và
(C2): 0564422 yxyx
Chư ùng minh (C1) tiếp xúc (C2). Viết phư ơng trình tổng quát của tất cả các tiếp tuyến chung
của (C1) và (C2).
2. Trong Kg(Oxyz) cho đư ờng thẳng (d) có phư ơng trình :
0
2 0
x y z
x y
và ba điểm :A(2;0;1);
B(2;-1;0); C(1;0;1). Tìm trên đư ờng thẳng (d) điểm S s ao cho : SCSBSA đạt giá trị nhỏ nhất.
3. Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và AC = a. Tư ø trung điển H của cạnh AB dư ïng
( )SH ABCD với SH = a. Tính khoảng cách tư ø O đến mặt phẳng (SCD).
Câu IV.
1. Tính tích phân:
3
5 2
0
I x 1 x dx
2. Giải phư ơng trình: 41
3
1
2
4
4
1
2
xxxxx xCCACx
Câu V.
1. Chư ùng minh rằng hàm số : 6 6 2 2sin cos 3sin cos 2004y x x x x x có đạo hàm không
phụ thuộc vào x
2. Tìm m để phư ơng trình : 4 4 6 6 24(sin x cos x) 4(sin x cos x) sin 4x m có nghiệm.
ĐỀ SỐ 45
Câu I.
75
Cho hàm số
1
12
x
xxy (1)
1. Khảo sát hàm số (1).
2. Tìm tất cả các điểm M trên đồ thị hàm số (1) sao cho tổng các khoảng cách tư ø M đến hai đư ờng
tiệm
cận là nhỏ nhất.
Câu II.
1. Giải phư ơng trình: 4 4 21sin cos cos2 sin 2 0
4
x x x x
2. Giải hệ phư ơng trình :
2 2x y x y 18
xy(x 1)(y 1) 72
3. Giải bất phư ơng trình: 0
12
1221
x
xx
Câu III.
1. Cho tam giác ABC có )1;2(),9;7( CB , phư ơng trình đư ờng phân giác trong góc A là :
0207 yx . Lập phư ơng trình các cạnh tam giác ABC
2. Cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3 8 7 1 0x y z . Tìm điểm ( )C P sao
cho
tam giác ABC đều.
3. Cho hình chóp tư ù giác SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 60 0. Chiều cao
SO của hình chóp bằng 3
2
a , trong đó O là giao điểm của hai đư ờng chéo đáy. Gọi M là trung
điểm cạnh AD, ( ) là mặt phẳng đi qua BM, song song với SA, cắt SC tại K. Tính thể tích hình
chóp K.BCDM.
Câu IV.
1. Tính tích phân:
6
0
2sinsin56
cos
dx
xx
xI
2. Cho tập hợp 7;6;5;4;3;2;1;0A . Tư ø A có thể lập đư ợc bao nhiêu số :
a) Có năm chư õ số khác nhau và chư õ số 7 luôn có mặt một lần
b) Có sáu chư õ số sao cho các số này luôn lẻ; chư õ số đư ùng ở vị trí thư ù ba luôn chia hết cho 6?
Câu V.
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
22 cos cos 1
cos 1
x x
y
x
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phư ơng trình: mm xxxx 2)22)(1(44 2211
có nghiệm thuộc đoạn [0;1].
ĐỀ SỐ 46
Câu I.
76
Cho hàm số :
2
332
x
xxy (1)
1. Khảo sát hàm số (1)
2. Viết phư ơng trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1), biết rằng tiếp tuyến này vuông góc với đư ờng
thẳng 063 xy
Câu II.
1. Giải phư ơng trình: 1 2(cosx sin x)
tgx cot g2x cot gx 1
2. Giải hệ phư ơng trình:
x 1 7 y 4
y 1 7 x 4
3. Giải bất phư ơng trình: xxxx 3232 log.log1loglog
Câu III.
1. Cho đư ờng tròn (C): x2 + y2 - 6x - 4y +8 = 0 và điểm 11 9A( ; )
2 2
.Viết phư ơng trình
đư ờng thẳng qua A và cắt (C) theo một dây cung có độ dài 10 .
2. Lập phư ơng trình mặt cầu đi qua 2 điểm A(2,6,0), B(4,0,8) và có tâm thuộc đư ờng thẳng
(d) có phư ơng trình : x 1 y z 5
1 2 1
3. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = SB = SC, khoảng cách tư ø S
đến
mặt phẳng (ABC) bằng h . Tìm hệ thư ùc liên hệ giư õa a, h để hai mặt phẳng (SAB) và (SAC)
vuông góc với nhau.
Câu IV.
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol xxy 22 và hai tiếp tuyến của đư ờng cong đó
đi qua điểm A(2;-9)
2. Cho tập hợp 9;8;;7;6;5;4;3;2;1;0A . Tư ø A có thể lập đư ợc bao nhiêu số :
a) Có sáu chư õ số khác nhau sao cho luôn có mặt hai chư õ số 0 và 3
b) Có bảy chư õ số khác nhau sao cho luôn có mặt hai chư õ số 2 và 5
Câu V.
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : 342sin sin trên đoạn 0;
3
y x x
2. Cho phư ơng trình : 032)2(2 22 mxxxx
Với giá trị nào của m thì phư ơng trình có nghiệm.
ĐỀ SỐ 47
Câu I.
77
1. Viết phư ơng trình tiếp tuyến đi qua điểm A( -1;0) tới đồ thị hàm số
1
12
x
xxy
2. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số sau : 2 2y 4 cos x 3 3 sin x 7sin x
Câu II.
1. Giải phư ơng trình:
1cossin
)1cos(sin3
cos22sin
2
1
sin3 66
44
22
xx
xx
xxx
2. Giải phư ơng trình: 26 6
x 1 11 log log (x 1)
x 7 2
3. Giải bất phư ơng trình: 22 22463 xxxx
Câu III.
1. Trong mp(Oxy) cho (E) : 4x2 + 3y2 - 12 = 0 . Tìm điểm trên (E) sao cho tiếp tuyến của (E) tại
điểm đó cùng với các trục toạ độ tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ nhất.
2. Trong Kg(Oxyz) cho mặt phẳng (P) : x - 2y + 2z + 2 = 0 và hai điểm A(4;1;3) và B(2;-3;-1)
Hãy tìm M thuộc (P) sao cho MA 2 + MB2 có giá trị nhỏ nhất.
3. Cho tư ù diện ABCD có AB = CD = 2x, các cạnh còn lại đều có độ dài bằng 1.
a. Tính diện tích toàn phần của tư ù diện theo x.
b. Tìm x để diện tích toàn phần đạt GTLN.
Câu IV.
1. Tính tích phân:
3
3 2
1
dxI
x 1 x
2. Với giá trị nào của x thì số hạng thư ù sáu trong khai triển của nhị thư ùc :
1 x 1log (3 1)x 1 2log 9 7 752(2 2 )
bằng 84
Câu V.
1. Một trư ờng trung học có 8 thầy dạy toán, 5 thầy dạy vật lý, và ba thầy dạy hóa học. Chọn tư ø đó
ra
một đội có 4 thầy dư ï đại hội. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để có đủ ba bộ môn?
2. Cho phư ơng trình cos 4 6sin cos 0x x x m
Định m để phư ơng trình có nghiệm 0;
4
x .
ĐỀ SỐ 48
Câu I.
78
Cho hàm số x 1y
x 1
có đồ thị là (C)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm các điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm đó lập với hai đư ờng tiệm cận một tam
giác
có chu vi bé nhất.
Câu II.
1. Cho phư ơng trình : sin x.tg2x 3(sin x tg2x) 3
Tìm nghiệm của phư ơng trình trên thỏa mãn 1
2
2 log x 0
2. Giải hệ phư ơng trình:
y
3
3 4 x( x 1 1)3
x
y log x 1
3. Tìm m để hệ phư ơng trình sau có nghiệm duy nhất:
2 2
2 2
(x 2) y m
x (y 2) m
Câu III.
1. Cho M(3,1) .Tìm phư ơng trình đư ờng thẳng qua M và cắt hai nư ûa trục Ox, Oy
tư ơng ư ùng tại A và B sao cho ( OA + OB ) đạt giá trị bé nhất.
2. Trong Kg(Oxyz) cho tam giác ABC với A(2,5,7), B(0, -1,-1),C(3,1,-2). Viết phư ơng trình chính tắc
của đư ờng vuông góc hạ tư ø điểm A xuống trung tuyến xuất phát tư ø đỉnh C.
3. Cho tư ù diện OABC có OA, OB, OC vuông góc với nhau tư øng đôi một, sao cho OA = a, OB = b,
OC = 6 (a,b>0 ). Tính thể tích tư ù diện OABC theo a và b. Với giá trị nào của a và b thì thể tích
ấy đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị lớn nhất đó khi a+b=1
Câu IV.
1. Xét miền (D) giới hạn bởi các đư ờng cong y 2 = 6x và x2 + y2 = 16
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay miền đó một vòng quanh trục Oy.
2. Tìm giá trị của x sao cho trong khai triển của
n
x
x 1
12
2
( n là số nguyên dư ơng ) có số
hạng
thư ù 3 và thư ù 5 có tổng bằng 135, còn các hệ số của ba số hạng cuối của khai triển đó có tổng
bằng
22
Câu V.
1. Có bao nhiêu số tư ï nhiên gồm 7 chư õ số, chư õ số 2 có ma ët đúng hai lần, chư õ số 3 có mặt 3 lần, các
chư õ
số còn lại có mặt không quá một lần?
2. Cho hàm số 2 3f(x) sin 2x 2(sin x cosx) 3sin 2x m
Tìm m để f(x) 1 với mọi x [0; ]
2
ĐỀ SỐ 49
Câu I.
Created by HUỲNH CHÍ HÀO – Edited by 79
1. Tìm m để hàm số
mx
mxxy
1
2
đạt cư ïc đại tại x = 2
2. Tìm các giới hạn sau:
a) )1ln(
1lim 2
3 222
0 x
xe x
x
b)
4 4
2x 0
cos x sin x 1lim
x 1 1
Câu II.
1. Giải phư ơng trình: 3(sin cos ) 2(sin 2 1) sin cos 2 0x x x x x
2. Giải phư ơng trình : 2
2
1
2
1
1
2
33 xx
x
3. Tìm a để hệ phư ơng trình sau có nghiệm duy nhất:
2
2
2
1
1
113
a
yy
yx
yax
Câu III.
1. Cho tam giác ABC có (AB) :2x -3y + 21 = 0 ; (BC) : 3x - 2y - 6 = 0 ; (CA) : 2x + 3y + 9 = 0
Lập phư ơng trình đư ờng tròn nội tiếp tam giác ABC.
2. Cho A(1;4;5) ; B(0;3;1) ; C(2; -1;0) và (P) : 3x - 3y -2z -15 = 0. Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC . Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA 2 + MB2 + MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3. Cho hình chóp tư ù giác S.ABCD co ù đáy là hình thang ABCD vuông tại A và D,
AB = AD = a , CD = 2a. Cạnh bên SD vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , SD = a
a. Chư ùng minh tam giác SBC vuông . Tính diện tích tam giác SBC.
b. Tính khoảng cách tư ø A đến mặt phẳng (SBC) .
Câu IV.
1. Tính tích phân:
24
4 2
4
sin xI dx
cos x(tg x 2tgx 5)
2. Tìm số hạng không chư ùa x trong khai triển :
9
2
121)(
x
xxP
Câu V.
1. Giải hệ phư ơng trình:
2)32(log
2)23(log
yx
yx
y
x
2. Tìm m để phư ơng trình : 0)cos)(sincos.(sin2cos2 xxmxxx
có nghiệm trên đoạn
2
;0
ĐỀ SỐ 50
Câu I.
80
Cho hàm số
1
322
x
xxy (1)
1. Khảo sát hàm số (1)
2. Hãy tìm m để đư ờng thẳng y= -2x+m cắt đồ thị tại hai điểm A, B sao cho AB<2
Câu II.
1. Giải phư ơng trình:
1cot
)sin(cos2
2cot
1
gx
xx
xgtgx
2. Giải hệ phư ơng trình:
01
123
yxx
yxyx
3. Giải bất phư ơng trình: 13250125 xxx
Câu III.
1. Lập phư ơng trình tiếp tuyến chung của hai đư ờng tròn:
2 2
1
2 2
2
( ) : 2 0
( ) : 8 12 0
C x y x
C x y x
2. Cho điểm M(1;2;-1) và đư ờng thẳng
2
2
2
2
3
1
:)(
zyxd . Gọi N là điểm đối xư ùng của M
qua
đư ờng thẳng (d). Tính độ dài đoạn MN.
3. Cho hình chóp tư ù giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy AB=a và go ùc SAB= . Tính thể tích hình
chóp S.ABCD theo a và
Câu IV.
1. Tính tích phân:
2
0
4 xJ (x 2) dx
4 x
2. Giải hệ phư ơng trình: )(
53 111
1
1
1 yx
CC
CC
y
x
y
x
y
x
y
x
Câu V.
1. Tìm GTLN và GTNN của hàm số: 3 32(sin cos ) 8sin .cosy x x x x
2. Cho phư ơng trình : 0123).2(9 211211 mm xx
Tìm m để phư ơng trình có nghiệm.
ĐỀ SỐ 51
Câu I.
81
Cho hàm số
2
52
x
xxy (1)
1. Khảo sát hàm số (1)
2. Biện luận theo m số nghiệm của phư ơng trình : m
x
xx
2
52
Câu II.
1. Giải phư ơng trình: 0cossinsin3cos3sin4 233 xxxxx
2. Giải phư ơng trình: 333 13112 xxx
3. Giải bất phư ơng trình: )13(log
1
)3(log
1
2
2
4
xxx
Câu III.
1. Cho hai đư ờng thẳng 072:)(;012:)( 21 yxdyxd . Lập phư ơng trình đư ờng thẳng qua
gốc
tọa độ và tạo với (d1), (d2) tam giác cân có cạnh đáy thuộc đư ờng thẳng đó. Tính diện tích tam
giác
cân nhận đư ợc.
2. Trong Kg(Oxyz) cho hai đư ờng thẳng chéo nhau:
3
5
2
1
0
:)(;
1
5
01
1
:)( 21
zyxdzyxd
Tìm tọa độ các điểm A, B của đư ờng vuông góc chung AB của (d 1) và (d2).
3. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A 'B'C' có các mặt bên là hình vuông cạnh a. Gọi D, E, F lần lư ợt
là
trung điểm của các đọan BC, A 1C1, C1B1. Tính khoảng cách giư õa DE và A 1F.
Câu IV.
1. Cho hàm số
23
333
3
2
xx
xxy
a) Xác định các hằng số A, B, C để )2()1()1( 2 x
C
x
B
x
Ay
b) Tìm họ nguyên hàm của y
2. Cho tập hợp 9;8;7;6;5;4;3;2;1A . Tư ø A có thể lập đư ợc bao nhiêu số có 5 chư õ số khác nhau sao
cho luôn có mặt chư õ số 1 và 3 đồng th ời chư õ số đư ùng giư õa chia hết cho 4.
Câu V.
1. Tìm GTNN của hàm số : xxxxy )32()32(8)32()32( 22
2. Cho bất phư ơng trình: 42)1( 222 xxmx (1)
Tìm m để có nghiệm x ]1;0[
ĐỀ SỐ 52
82
Câu I.
1. Cho hàm số )1(2)14()1(2 2223 mxmmxmxy . Tìm m để y đạt cư ïc đại, cư ïc tiểu tại
hai điểm x1,
x2 thỏa mãn điều kiện )(2
111
21
21
xx
xx
2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
mx
mxxy
8
2
(1) cắt trục hoành tại hai điểm phân
biệt .
Chư ùng tỏ rằng : Hệ số góc của tiếp tuyến tại các giao điểm đó đư ợc tí nh theo công thư ùc:
mx
mxk
2
Câu II.
1. Giải hệ phư ơng trình:
10
9
02)(cos)(sin
22 yx
yxyx
2. Giải bất phư ơng trình: 1)5(log)1(log)1(log 3
3
1
3
1 xxx
3. Giải phư ơng trình: 6253)1)(4( 2 xxxx
Câu III.
1. Cho hai đư ờng tròn 01422:)0442:)( 22221 yxyxyxyxC 2(Cvà
Viết phư ơng trình đư ờng tròn qua giao điểm của (C 1), (C2) và qua điểm M(0;1)
2. Lập phư ơng trình mặt cầu có tâm thuộc đư ờng thẳng ;
2
1
2
1
1
2
zyx và tiếp xúc với hai
mặt phẳng : 0422;022 zyxzyx
3. Cho hình chóp tư ù giác SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 60 0. Chiều cao
SO của hình chóp bằng
2
3a , trong đó O là giao điểm của hai đư ờng chéo đáy. Gọi M la ø trung điểm
cạnh AD, ( ) là mặt phẳng đi qua BM, song song với SA, cắt SC tại K. Tính thể tích hình chóp
K.BCDM
Câu IV.1. Tính tích phân:
2
1
2
2
127
dx
xx
xI
2. Một hộp đư ïng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng .
a) Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi, trong đó có hai viên bi xanh và có nhiều nhất 2 viên
bi vàng và phải có đủ 3 màu ?
b) Có bao nhiêu cách lấy ra 9 viên bi có đủ 3 màu?
Câu V.
1. Tìm GTNN của hàm số : 3 322 xxy trên đoạn
3;
2
1
2. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất :
mxy
myx
71
71
ĐỀ SỐ 53
83
Câu I.
1. Tìm điểm cố định của họ đư ờng cong )1(4)14(2)1(3:)( 223 mmxmmxmxyCm
2. Tìm như õng điểm trên mặt phẳng mà họ đư ờng cong
1
)2(2
:)(
2
x
xmxyCm không đi qua dù m
lấy
bất kỳ giá trị nào.
Câu II.
1. Giải phư ơng trình: 01045945 22 xxxxxx
2. Giải bất phư ơng trình: )2(log)1(2)44(log2 5,022 xxxxx
3. Giải phư ơng trình: 016.2712.849.64 xxx
Câu III.
1. Lập phư ơng trình đư ờng tròn đối xư ùng với đư ờng tròn 0662:)( 22 yxyxC qua đư ờng
thẳng
01:)( yx .
2. Lập phư ơng trình mặt phẳng đi qua đư ờng thẳng
01
02
:)(
yx
zyx
d và cách điểm M(0;0;-2)
một
khoảng
2
2 .
3. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A 'B'C' có cạnh đáy AB = a, cạnh bên
2
2
'
aAA . Tính khoảng
cách
giư õa hai đư ờng thẳng BC ' và CA'
Câu IV.
1. Tìm a,b để 2)( 2 x
B
x
A
xf thỏa mãn 4)(' xf và 1
2
1
2ln32)( dxxf
2. Cho tập hợp 7;6;5;4;3;2;1A . Tư ø A có thể lập đư ợc bao nhiêu số có 5 chư õ số khác nhau trong
đó
phải có mặt các chư õ số 1,2,3 đư ùng kề nhau.
Câu V.
1. Cho tam giác ABC. Tìm GTLN của biểu thư ùc:
CBA
CBAQ 222
222
coscoscos
sinsinsin
2. Tìm m để phư ơng trình sau có hai nghiệm trái dấu: 013)52(9)3( mmm xx
ĐỀ SỐ 54
84
Câu I.
1. Tìm m đểhàm số 4)3()1(
3
1 23 xmxmxy đồng biến trên khoảng (0;3)
2. Tìm các đư ờng tiệm cận của đồ thị hàm số
12
23
2
2
xx
xxy
Câu II.
1. Giải phư ơng trình: 32cos)
2sin21
3sin3cos(sin5
x
x
xx
x
2. Giải hệ phư ơng trình:
6
)(3)(2
33
3 23 2
yx
xyyxyx
3. Giải phư ơng trình: 7)27()27)(8()8( 3 233 2 xxxx
Câu III.
1. Trong mặt phẳng Oxy cho 01)1(2:)( 22 ymmxyxCm
a) Định m để )( mC là đư ờng tròn. Tìm m để đư ờng tròn )( mC tiếp xúc với đư ờng tròn
02:)( 22 yxC
b) Khi m=2. Viết phư ơng trình tiếp tuyến với (C 2) và đi qua A(0;2)
2. Lập phư ơng trình đư ờng thẳng đi qua A(3;2;1), cắt và vuông góc với đư ờng thẳng
1
3
42
zyx
3. Cho lăng trụ đư ùng ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác vuông ABC (C=1v), AC= a, BC = 2a . Cạnh
bên aAA 2' , mặt phẳng đi qua A vuông góc với BA' cắt hình lăng trụ theo một thiết diện. Tính
diện tích thiết diện nhận đư ợc.
Câu IV.
1. Cho hàm số 2)sin2(
2sin)(
x
x
xf
a) Tìm A, B để
x
xB
x
xA
xf
sin2
cos
)sin2(
cos)( 2 b) Tính
0
2
)(
dxxfI
2. Cho đa giác đều nAAA 221 ... (n 2 , n nguyên) nội tiếp trong (O). Biết rằng số tam giác có đỉnh là
3
trong 2n điểm nAAA 221 ,...,, nhiều gấp 20 lần số hình chư õ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n đie åm
nAAA 221 ,...,, . Tìm n.
Câu V.
1. Cho phư ơng trình 013)62(2 axax với 1a . Tìm a để nghiệm lớn của phư ơng trình
đạt
giá trị lớn nhất.
2. Cho hàm số 23)( 3 mxxxf . Tìm tất cả các giá trị của m để bất phư ơng trình 31)( xxf
đư ợc
thỏa với mọi 1x .
ĐỀ SỐ 55
Câu I.
85
Cho hàm số
3
1552
x
xxy (C)
1. Tìm )(CM để M có tọa độ nguyên.
2. Tìm )(CM để khoảng cách tư ø M đến Ox gấp 2 lần khoảng cách tư ø M đến Oy.
Câu II.
1. Giải phư ơng trình:
x
x
xg
2sin
2cos12cot1 2
2. Giải hệ phư ơng trình:
)1(51
164
22
33
xy
xyyx
3. Giải phư ơng trình: 1
2
12
2
12.62 )1(3
3 xxxx
Câu III.
1. Lập phư ơng trình đư ờng thẳng đi qua điểm P(2;5) và cách điểm Q(5;1) một khoảng bằng 3
2. Lập phư ơng trình mặt phẳng chư ùa đư ờng thẳng
0232
0643
:)(
zyx
zyx
d và cách đều hai điểm
)2;2;1();6;4;3( NM
3. Cho hình chóp tư ù giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB= a, đư ờng cao SH = 2a . M là trung điểm
cạnh
AB. Mặt phẳng (P) đi qua M, song song với các đư ờng thẳng AC và SB. Tính khoảng cách tư ø S
đến
(P)
Câu IV.
1. Tính tích phân:
2
0
44
4
sincos
cos
dx
xx
xI
2. Tìm các hạng tư û là số nguyên trong khai triển 193 )23(
Câu V.
1. Cho tam giác ABC bất kỳ. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thư ùc sau:
)cos(cos3cos3 CBAP
2. Tìm m để phư ơng trình sau có nghi ệm:
mxxxx )6)(3(63
ĐỀ SỐ 56
Câu I.
86
Cho hàm số
2
542
x
xxy
1. Khảo sát hàm số
2. Tìm M trên đồ thị để khoảng cách tư ø M đến đư ờng thẳng y+3x+6=0 nhỏ nhất.
Câu II.
1. Giải bất phư ơng trình: 049.943.823 xxxx
2. Giải hệ phư ơng trình:
1loglog
4
44
8log8log
yx
yx xy
3. Giải bất phư ơng trình: 2)3(log
)89(log
2
2
2
x
xx
Câu III.
1. Lập phư ơng trình đi qua A(2;-1) sao cho cùng với hai đư ờng thẳng d 1: 2x-y+5=0 vàd2:
3x+6y-1=0 tạo
ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của d 1 và d2.
2. Cho mặt phẳng (P): 012 zyx và đư ờng thẳng (d):
3
2
12
1
zyx . Viết phư ơng trình
đư ờng thẳng đi
qua giao điểm của (P) và (d), vuo âng góc với (d) và nằm trong (P).
3. Cho tư ù diện OABC có ba cạnh OA;OB;OC đôi một vuông góc . Gọi ; ; lần lư ợt là các góc
giư õa mặt
phẳng (ABC) với các mặt phẳng (OBC);(OCA) và (OAB).Chư ùng minh rằng :
cos cos cos 3
Câu IV.
1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số: xxxxf 4sin.2cos.cos)(
2. Cho tập hợp 9,8,7;6;5;4;3;2;1A . Tư ø A có thể lập đư ợc bao nhiêu sốlẻ gồm có sáu chư õ số sao
cho chư õ số 5
luôn có mặt hai lần, các chư õ số còn lại có mặt một lần.
Câu V.
1. Tìm m để hệ phư ơng trình sau có nghiệm duy nhất:
)1(
)1(
2
2
xmxxy
ymxxy
2. Tìm m để phư ơng trình : 2 2 22 1 4
2
(log x) log x 3 m(log x 3) có nghiệm thuộc [32; )
ĐỀ SỐ 57
Câu I.
87
1. Tìm m để
2x (2m 3)x 6y
x 2
có CĐ, CT và tìm quỹ tích CĐ, CT.
2. Chư ùng minh rằng đư ờng cong (C):
2
2
2x x 1y
x x 2
có 3 điểm uốn thẳng hàng
Câu II.
1. Giải phư ơng trình: )cos3(sin4cot3 xxgxtgx
2. Giải hệ bất phư ơng trình:
2
3 2
x 5x 4 0
x 3x 9x 10 0
3. Giải phư ơng trình: xxx 246 log4
1)(log
Câu III.
1. Lập phư ơng trình đư ờng tròn đi qua A(1; -2) và các giao điểm của đư ờng thẳng x-7y+10=0 với
đư ờng tròn
0204222 yxyx
2. Cho tam giác ABC với A(1;2; -1); B(2;-1;3); C(-4;7;5). Tính độ dài đư ờng phân giác trong kẻ tư ø
B.
3. Cho hình lăng trụ đều ABC.A 'B'C' có chiều cao bằng a và hai đư ờng thẳng AB '. BC' vuông góc với
nhau. Tìm
thể tích lăng trụ đó.
Câu IV.
1. Tính tích phân: e xx
dxI
1
1 2ln1
2. Cho tập hợp 9;8;7;6;5;4;3;2;1;0A . Tư ø A có thể lập đư ợc bao nhiêu số có 7 ch ư õ số khác nhau
sao cho luôn
có mặt 4 chư õ số 2, 4, 6, 8.
Câu V.
1. Cho tam giác ABC thỏa: 222
222
2
sin.2
2
cos
2
sin.2
2
cos
2
sin.2
2
cos
cbaC
BA
c
B
ACb
A
CB
a
Chư ùng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
2. Cho bất phư ơng trình : mxxx 2sin22cos122cos22
Xác định m để bất phư ơng trình thỏa mãn với mọi x
ĐỀ SỐ 58
Câu I.
88
Cho hàm số
1
24)1( 22
x
mmxmxy (1)
1. Khảo sát hàm số (1) khi m=0
2. Xác định các giá trị của m để hàm số có cư ïc trị. Tìm m để tích các giá trị cư ïc đại và cư ïc tiểu đạt
giá trị nhỏ
nhất
Câu II.
1. Giải bất phư ơng trình: 23.79 12
222 xxxxxx
2. Tìm m để hệ phư ơng trình
(2m 1)x 2my 5m 8 0
x(x 6) y(y 8) 0
có nghiệm duy nhất.
3. Giải phư ơng trình: 82cos2sin3cos6sin9 xxxx
Câu III.
1. Cho 1
818
:)(
22
yxE . Tìm trên (E) các điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó chắn trên các t rục tọa
độ m
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ad_donghuulee_tang_cac_em_merged_6099.pdf