86.Bạn là giám đốc một doanh nghiệp, khi nhận được một số tin đồn không tốt về
phong cách cá nhân, bạn sẽ:
a. Triệu tập cuộc họp để tìm cho ra lẽ
b. Bí mật theo dõi để truy tìm kẻ xấu
c. Làm như không quan tâm nhưng tự kiểm soát và điều chỉnh ngay
d. Tự điều chỉnh khi xét thấycần thiết
87. Mạng thông tin quản lý có tính công khai cao nhất:
a. Mạng bánh xe
b. Mạng dây chuyền
c. Mạng chữ Y
d. Mạng vòng
21 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1590 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu 104 câu hỏi trắc nghiệm môn: Quản trị học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
33
104 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN: QUẢN TRỊ HỌC
1. Quyền đưa ra quyết định phải tập trung về người có địa vị:
a. Cấp sơ cấp
b. Cấp trung
c. Nhà chuyên môn
d. Nhà quản trị cao cấp nhất
2. Khi quyết định lựa chọn phương án cần phải chọn phương án:
a. Có chi phí thấp nhất
b. Lợi nhuận cao nhất
c. Thu hồi vốn đầu tư nhanh nhất
d. Bảo đảm lợi ích cho khách hàng, doanh nghiệp và xã hội
3. Trong mọi trường hợp đều cần dần chủ khi bàn bạc ra quyết định đểû đạt hiệu
qủa cao:
a. Cần dân chủ bàn bạc
b. Cần sự quyết đoán (ra quyết định nhanh)
c. Uỷ quyền cho cấp dưới
d. Tùy tình huống cụ thể
4. Thời gian của nhà quản trị cao cấp giành nhiều nhất cho chức năng:
a. Tổ chức
b. Kiểm soát
c. Điều khiển
d. Hoạch định
5.Vai trò quan trọng nhất của các nhà quản trị trong tổ chức là:
a. Giám sát chặt chẽ cấp dưới
b. Phân công rõ ràng
c. Uûy quyền
d. Hướng dẫn động viên
34
6. Hoạt động quản trị mang tính nghệ thuật thể hiện:
a. Mang tính gia truyền
b. Do kinh nghiệm
c. Năng khiếu
d. Năng lực vận dụng lý luận vào thực tiễn
7. Nhà quản trị thì cần phải vượt trội hơn các nhân viên của mình về các kỹ năng:
a. Tư duy
b. Giao tiếp
c. Chuyên môn
d. Dùng người
8. Phong cách lãnh đạo luôn mang lại hiệu quả trong mọi trường hợp:
a. Dân chủ
b. Độc đoán
c. Tự do
d. Tất cả đều sai
9. Không nên lãnh đạo nhân viên theo phong cách độc đoán trong các trường hợp
sau:
a. Trình độ nhân viên cao
b. Quản trị viên giỏi
c. Công việc cần có sự hợp tác
d. Tất cả
10. Nhà quản trị chỉ có thể giữ nhân viên giỏi bằng:
a. Tạo mức thu nhập cao
b. Có điều kiện thăng tiến
c. Việc làm thú vị
d. Tất cả
35
11. Có thể động viên người lao động thông qua:
a. Thu nhập cao
b. Việc làm phù hợp
c. Có điều kiện thăng tiến
d. Thỏa mãn cao nhất nhu cầu trong điều kiện thực tế của doanh nghiệp
12. Khoa học công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp nhỏ:
a. Nhiều cơ hội
b. Nhiều rủi ro
c. Cơ hội lớn hơn nguy cơ
d. Cơ hội và nguy cơ là ngang nhau
13. Kiểm tra là đối chiếu thực tế với kế hoạch để nhằm:
a. Phát hiện sai sót
b. Tìm ra nguyên nhân sai lệch
c. Loại bỏ sản phẩm hỏng
d. Có sự điều chỉnh thích hợp
14. Xây dựng cơ cấu của tổ chức là:
a. Sự hình thành sơ đồ tổ chức
b. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị
c. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị
d. Tất cả những câu trên
15. Các doanh nghiệp nên chọn cơ cấu phù hợp:
a. Cơ cấu theo chức năng
b. Cơ cấu theo trực tuyến
c. Cơ cấu trực tuyến tham mưu
d. Theo cơ cấu phù hợp
36
16. Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào:
a. Chiến lược
b. Qui mô của công ty
c. Ý muốn của người lãnh đạo
d. Nhiều yếu tố khác nhau
17. Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do:
a. Sợ bị cấp dưới lấn át
b. Không tin vào cấp dưới
c. Do năng lực kém
d. Tất cả các câu trên
18. Phân quyền có hiệu quả khi
a. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền
b. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
c. Chú trọng đến kết quả
d. Tất cả các câu trên
19. Lợi ích của phân quyền:
a. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới
b. Tránh được những sai lầm đáng kể
c. Chia sẻ được gánh nặng về trách nhiệm
d. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công
việc lớn.
20. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:
a. Trình độ của nhân viên
b. Trình độ của nhà quản trị
c. Công việc
d. Tất cả những câu trên
37
21. Môi trường hoạt động của tổ chức là:
a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường ngành
c. Các yếu tố nội bộ
d. Tất cả những câu trên
22. Phân tích môi trường kinh doanh nhằm:
a. Phục vụ cho viêïc ra quyết định
b. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
c. Xác đinh cơ hội, nguy cơ
d. Tất cả các câu trên đều đúng
23. Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để:
a. Xác định mục tiêu
b. Xây dựng các kế hoạch bộ phận
c. Xây dựng kế hoạch cho toàn bộ công ty
d. Xác định mục tiêu và giải pháp thực hiện
24. Mục tiêu quản trị cần:
a. Có hiệu quả
b. Khả thi
c. Cụ thể
d. Tất cả các yếu tố trên
25. Kế hoạch được duyệt của một tổ chức có vai trò:
a. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị
b. Định hướng cho các hoạt động
c. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát
d. Tất cả những câu trên
38
26. Quản trị theo mục tiêu giúp:
a. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
b. Góp phần đào tạo, huấn luyện cấp dưới
c. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới
d. Tất cả các câu trên
27. Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các doanh nghiệp nhà nước Việt
Nam thường:
a. Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính
b. Lấy kế họach năm trước cộng thêm một tỷ lệ phần trăm nhất định xác định
c. Không phân tích đầy đủ những ảnh hưởng của môi trường bên trong và bên
ngoài
d. Tất cả những câu trên
28. Chức năng của nhà lãnh đạo là:
a. Động viên khuyến khích nhân viên
b. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức
c. Bố trí lực lượng thực hiện mục tiêu
d. Tất cả các câu trên đều đúng
29. Động cơ của con người xuất phát:
a. Nhu cầu bậc cao
b. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động
c. Năm cấp bậc nhu cầu
d. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
30. Nhà quản trị cần chọn một phong cách lãnh đạo theo ý muốn chủ quan:
a. Phong cách lãnh đạo tự do
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Phong cách lãnh đạo độc đoán
d. Tất cả các lời khuyên trên đều không chính xác
39
31. Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến các nhân tố:
a. Nhà quản trị
b. Cấp dưới
c. Tình huống
d. Tất cả các câu trên
32. Động cơ hoạt động của con người xuất phát mạnh nhất từ:
a. Nhu cầu bậc cao
b. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành
c. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow
d. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
33. Quản trị học theo thuyết Z là:
a. Quản trị theo phong cách của Mỹ
b. Quản trị theo phong cách Phương Đông
c. Quản trị theo phong cách của Mỹ và Nhật Bản
d. Quản trị theo phong cách Nhật Bản
34. Ra quyết định là một công việc:
a. Một công việc mang tính nghệ thuật
b. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định
c. Công việc của tất cả các cấp quản trị
d. Của nhà quản trị cao cấp
35. Quá trình ra quyết định bao gồm:
a. Xác định vấn đề và ra quyết định
b. Thảo luận với những người khác và ra quyết định
c. Lựa chọn phương án và ra quyết định
d. Nhiều bước khác nhau
40
36. Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào:
a. Năng lực nhà quản trị
b. Tính cách nhà quản trị
c. Đa số nhân viên
d. Nhiều yếu tố khác nhau trong đó có các yếu tố trên
37. Ra quyết định:
a. Ít khi mang lại hiệu quả
b. Luôn mang lại hiệu quả
c. Thành công lớn hơn thất bại
d. Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp
38. Quản trị cần thiết cho:
a. Tổ chức phi lợi nhuận
b. Các công ty lớn
c. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
d. Các tổ chức hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận
39. Tất cả các nhà quản trị cần có các kỹ năng
a. Nhân sự
b. Kỹ thuật
c. Tư duy
d. Tất cả những câu trên
40. Mối quan hệ giữa các cáp bậc quản trị và kỹ năng quản trị là:
a. Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng
b. Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan trọng
c. Các kỹ năng đều có tầm quan trọng như nhau trong tất cả các cấp bậc quản
trị
d. Tất cả đều sai
41
41. Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng là:
a. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
b. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
c. Hoạch định, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra
d. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
42. Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp thuộc:
a. Cấp cao
b. Cấp trung
c. Cấp thấp
d. Tất cả đều sai
43. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
a. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
b. Trước khi thực hiện
c. Sau khi thực hiện
d. Tất cả các câu trên
44. Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát:
a. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát
b. Kiểm soát giúp điều khiển kế hoạch hợp lý
c. Kiểm soát giúp phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
d. Tất cả các câu trên
45. Đang tham dự cuộc họp với sếp, có một cú điện thoại đường dài về một vấn đề
quan trọng trong kinh doanh gọi đến cho bạn, Bạn phải làm gì:
a. Nhận điện thoại và nói chuyện bình thường
b. Hẹn họ gọi lại sau cho bạn
c. Nói với người giúp việc của Giám đốc là bạn đang đi vắng
d. Gọi lại sớm nhất cho họ
42
46. Liên tục nhiều lần vào chiều thứ bảy nhân viên của bạn xin về sớm:
a. Tôi không thể cho về sớm thế này được vì những người khác sẽ phản đối
b. Hôm nay không được, chúng ta có một cuộc họp vào buổi chiều lúc 15h30
c. Tôi không muốn bị cấp trên khiển trách
d. Tôi rất cần bạn làm việc cả ngày vì công việc kinh doanh rất nhiều
47. Trong một cuộc họp bạn đang hướng dẫn nhân viên về cách bán hàng mới, một
nhân viên chen ngang bằng một câu hỏi không liên quan đến vấn đề bạn đang trình
bày, bạn sẽ:
a. Làm như không nghe thấy
b. Trả lời luôn câu hỏi ấy
c. Nói cho nhân viên ấy biết rằng câu hỏi ấy không phù hợp
d. Tất cả nhân viên gởi lại câu hỏi cho đến khi kết thúc
48. Một nhân viên trong phòng đến gặp bạn và phàn nàn về cách làm việc của nhân
viên khác, bạn sẽ làm gì:
a. Tôi rất vui lòng nói chuyện với cả hai người
b. Bạn đã thử trò truyện với người đó chưa
c. Chúng ta sẽ bàn về chuyện đó sau, bây giờ tôi còn nhiều việc phải làm
d. Có chuyện gì vậy hãy nói tôi nghe đi
49. Sếp mời bạn đi ăn trưa và sếp hỏi bạn về cảm nghĩ của mình:
a. Kể lại tóm tắt
b. Không nói với sếp về bữa ăn trưa đó
c. Nói về bữa ăn trưa đó một cách đặc biệt dù bữa ăn trưa đó không có gì đặc
biệt
d. Kể lại tỷ mỷ không thêm bớt
50. Một người ngoài doanh nghiệp nhờ bạn viết thư giới thiệu cho một nhận viên
cũ trước đây có kết quả làm việc không tốt:
a. Viết thư kể rõ những nhược điểm
b. Viết thư nhấn mạnh những ưu điểm của người này
c. Kể cả ưu và khuyết điểm
d. Từ chối viết thư
43
51. Bạn mới được tuyển vào làm trưởng phòng có quy mô lớn cho một công ty,
bạn biết có một số nhận viên trong phòng nghĩ rằng họ xứng đáng đươc làm trưởng
phòng, khi đó bạn phải làm gì:
a. Nói chuyện ngay với các nhân viên đó về vấn đề này
b. Lờ đi và hi vọng mọi chuyện sẽ qua đi
c. Luôn tìm cách vượt lên họ trong mọi vấn đề
d. Nhận ra vấn đề ,tập trung vào công việc và cố gắng làm việc cho họ phải
cần mình
52. Một nhân viên nói với bạn: “có lẽ tôi không nên nói với sếp về chuyện này,
nhưng sếp nghe về chuyện …đó chưa?”
a. Tôi không muốn nghe chuyện ngồi lê đôi mách
b. Hãy trình bày trong cuộc họp
c. Có tin gì mới thế cho tối biết đi
d. Tôi muốn nghe nếu chuyện đó liên quan đến công ty của chúng ta
53. Những công cụ được sử dụng kết hợp để động viên nhân viên bao gồm:
a. Chọn người phù hợp với công việc
b. Đảm bảo các mục tiêu có thể đạt được
c. Nới lỏng sự giám sát
d. Tất cả đều đúng
54. Đặc điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ là:
a. Ra quyết định đơn phương
b. Giám sát chặt chẽ
c. Giao nhiệm vụ kiểu mệnh lệnh
d. Cấp dưới được phép ra một số quyết định
55. Đóng góp của Maslow đối với quản trị là chỉ ra tầm quan trọng của:
a. Phát hiện nhu cầu
b. Tạo cơ hội cho nhân viên ra quyết định
c. Tạo cơ hội cho nhân viên khẳng định mình
d. Thỏa mãn các nhu cầu để động viên nhân viên
44
56. Chính sách kinh doanh thuộc loại kế hoạch nào?
a. Kế hoạch dài hạn
b. Kế hoạch thường xuyên
c. Kế hoạch ngắn hạn
d. Kế hoạch sử dụng một lần
57. Loại kế hoạch nào xác định vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp trong dài hạn:
a. Thường trực
b. Tác nghiệp
c. Cụ thể
d. Chiến lược
58. Theo phương pháp MBO, yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu quả quản trị:
a. Kiểm soát chặt chẽ
b. Lãnh đạo theo phong cách tự do
c. Mục tiêu đưa từ trên xuống
d. Mục tiêu thách thức, cụ thể
59. Quyết định lựa chọn chiến lược thuộc chức năng:
a. Kiểm soát
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Hoạch định
60. Kết quả của ủy quyền là:
a. Cấp dưới nhận thức được mệnh lệnh
b. Cấp trên đỡ phải gánh trách nhiệm
c. Cấp dưới thực hiện công việc như chỉ dẫn
d. Cấp dưới chủ động hơn trong công việc
45
61. Cấu trúc tổ chức sẽ phụ thuộc vào những yếu tố nào:
a. Chiến lược
b. Quy mô và công nghệ
c. Mức độ tự chủ
d. Tất cả
62. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùyï thuộc vào:
a. Trình độ của nhân viên
b. Trình độ của nhà quản trị
c. Công việc
d. Tất cả những câu trên
63. Kinh nghiệm của nhà quản trị là:
a. Một công cụ sắc bén làm cơ sở cho việc ra quyết định quản trị
b. Một trở ngại của đổi mới
c. a và b đều sai
d. a và b đều đúng
64. Thông tin về đối thủ cạnh tranh được thể hiện rõ nhất:
a. Trên nhãn hiệu hàng hoá
b. Uy tín thương hiệu
c. Thông tin quảng cáo
d. Thị phần hiện tại
65. Khi nhà quản trị đưa ra các quyết định về sự thay đổi, phần lớn nhân viên
không tỏ ra phấn khởi vì:
a. Không thích xáo trộn
b. Muốn chống đối
c. Không đem lại lợi ích cho họ
d. Phản ứng tự nhiên do thói quen
46
66. Nhà quản trị tài giỏi được xem như một vị tướng:
a. Biết mình biết người, trăm trận trăm thắng
b. Nắm trắc phần thắng mới tiến công
c. Biết lui bình bảo toàn lực lượng trước kẻ mạnh hơn
d. Không đánh cũng thắng
67. Yêu cầu của quyết định quản trị cần:
a. Có tính khoa học
b. Có tính khả thi
c. Có tính cụ thể
d. Tất cả các yếu tố trên
68. Kế hoạch được duyệt của một tổ chức có vai trò:
a. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị
b. Định hướng cho các hoạt động
c. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát
d. Tất cả những câu trên
69. Quản trị theo mục tiêu giúp:
a. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
b. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới
c. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới
d. Tất cả những câu trên
70. Chức năng của nhà lãnh đạo là:
a. Động viên khuyến khích nhân viên
b. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức
c. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu
d. Tất cả các câu trên đều đúng
47
71. Quản trị theo mô hình ma trận có thể:
a. Tập trung cao nhất các nguồn lực
b. Định hướng mục tiêu trọng điểm
c. Xung đột về quyền hạn và trách nhiệm giữa các nhà quản trị
d. Tất cả
72. Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo:
a. Phong cách lãnh đạo tự do
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Phong cách lãnh đạo độc đoán
d. Theo từng tình huống cụ thể
73. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp trên
khía cạnh:
a. Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
b. Hiệu quả và quy mô của doanh nghiệp
c. Kết quả hoạt động doanh nghiệp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
74. Ra quyết định theo từng cấp quản trị:
a. Nhà quản trị cấp cơ sở : Quyết định tác nghiệp
b. Nhà quản trị cấp cao : Quyết định chiến lược
c. Nhà quản trị cấp trung : Quyết định về mặt chuyên môn
d. Chỉ có nhà quản trị cấp cao mới có quyền ra quyết định đối với cả ba cấp độ
75. Ra quyết định là một công việc:
a. Mang tính khoa học
b. Mang tính nghề thuật
c. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
d. Thể hiện hành vi sáng tạo của nhà quản trị
48
76. Nhà quản trị nên:
a. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình
b. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định
c. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể
d. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyết định phù hợp
77. Hệ thống pháp luật là một nhân tố thuộc về:
a. Môi trường vi mô
b. Môi trường nội bộ
c. Môi trường đặc thù
d. Môi trường vĩ mô
78. Có người cho rằng sự giàu có là do:
a. Tài năng cá nhân
b. Cơ hội
c. Mối quan hệ
d. Tất cả
79. Bạn là một sinh viên trẻ dự phỏng vấn kiếm việc làm, bạn sẽ chọn:
a. Công việc tự do
b. Công việc có mức lương trung bình nhưng với hợp đồng dài hạn
c. Lương thấp và nhiều thử thách
d. Công việc có mức lương cao với hợp đồng ngắn hạn
80. Doanh nhân thường quan tâm nhiều nhất đến:
a. Né tránh rủi ro dẫn đến phá sản
b. Công nghệ mới
c. Kiến thức quản lý mới
d. Những cơ hội làm giàu
49
81. Để đạt được hiệu quả trong kinh doanh, nhà quản trị cần:
a. Quan tâm tới lợi ích của người lao động
b. Quan tâm đến lợi ích của doanh nghiệp
c. Quan tâm đến lợi ích của xã hội
d. Cả 3 vân đề trên
82. Mạo hiểm là một tính cách của nhà quản trị thể hiện:
a. Sự phiêu lưu, liều lĩnh
b. Quyết tâm làm giàu
c. Dám chấp nhận rủi ro
d. Sẵn sàng vượt qua thử thách
83. Yêu cầu quan trọng nhất trong quyết định quản trị:
a. Tính khoa học
b. Tính thống nhất
c. Tính cụ thể
d. Đúng thời cơ
84. Chức năng quan trọng nhất:
a. Kiểm tra
b. Tổ chức
c. Điều khiển
d. Hoạch định
85. Quản trị thông tin trong tổ chức cần chú ý:
a. Thông tin giữa các nhóm chính thức
b. Thông tin giữa các nhóm phi chính thức
c. Thông tin giữa cá nhân với cá nhân
d. Cả a và b
50
86. Bạn là giám đốc một doanh nghiệp, khi nhận được một số tin đồn không tốt về
phong cách cá nhân, bạn sẽ:
a. Triệu tập cuộc họp để tìm cho ra lẽ
b. Bí mật theo dõi để truy tìm kẻ xấu
c. Làm như không quan tâm nhưng tự kiểm soát và điều chỉnh ngay
d. Tự điều chỉnh khi xét thấy cần thiết
87. Mạng thông tin quản lý có tính công khai cao nhất:
a. Mạng bánh xe
b. Mạng dây chuyền
c. Mạng chữ Y
d. Mạng vòng
88. Phương pháp lãnh đạo tốt nhất là:
a. Phương pháp hành chính
b. Phương pháp kinh tế
c. Phương pháp giáo dục
d. Kết hợp theo tình huống
89. Trong các tổ chức hoạt động nghiên cứu khoa học, phong cách lãnh đạo tốt
nhất là:
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách độc đoán
c. Phong cách kết hợp
d. Phong cách thả cương
90. Giám đốc một doanh nghiệp mới được thành lập có xu hướng chọn phong cách
lãnh đạo:
a. Kết hợp
b. Dân chủ
c. Tự do
d. Độc đoán
51
91. Một tổ chức từ thiện cần phải:
a. Quản trị theo phong cách dân chủ
b. Theo phong cách độc đoán
c. Tập thểâ ra quyết định
d. Theo phong cách tự do
92. Các yếu tố chính trị, pháp luật, Công nghệ, Kinh tế có ảnh hưởng đến doanh
nghiệp về các mặt:
a. Chiến lược
b. Quy mô
c. Hiệu quả
d. Tất cả
93. Các nhóm áp lực xã hội là một nhân tố thuộc:
a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường bên ngoài
c. Môi trường nội bộ
d. Môi trường vi mô
94. Môi trường vĩ mô được xác định trên phạm vi:
a. Trong từng quốc gia
b. Phạm vi khu vực
c. Phạm vi vùng, miền trong một Quốc gia
d. Quốc tế
95.Văn hóa của tổ chức là:
a. Trình độ học vấn của các thành viên
b. Những tiêu chí được dùng để đánh giá nhân viên về chuyên môn.
c. Khả năng tự hóa giải những xung đột cá nhân
d. Những chuẩn mực, giá trị truyền thống, niềm tin được tạo lập và phát triển
trong tổ chức.
52
96. Hoạch định là một công việc chuẩn bị cho:
a. Thực hiện các kế hoạch trong hiện tại
b. Chương trình, dự án kinh doanh cụ thể
c. Kế hoạch ngắn hạn
d. Thực hiện những mục tiêu tương lai
97. Để lựa chọn được phương án tối ưu, nhà quản trị cần:
a. Dựa và kinh nghiệm
b. Nghiên cứu thực nghiệm
c. Nghiên cứu, phân tích môi trường
d. Tất cả
98. Cơ cấu quản trị trực tuyến thường được sử dụng cho loại hình doanh nghiệp
nhỏ vì:
a. Tính tự do cao
b. Phát huy cao độ tính dân chủ
c. Tính chuyên môn cao
d. Tính thống nhất và tập trung quyền lực
99. Cơ cấu quả trị chức năng được nhiều nhà quản trị quan tâm vì:
a. Phối hợp hoạt động tốt
b. Bộ máy tinh gọn
c. Tuân thủ nguyên tắc một thủ trưởng
d. Tính chuyên môn hóa cao
100. Mối quan hệ giữa cấp quản trị và tầm hạn quản trị là:
a. Tương quan đồng biến
b. Vừa đồng biến vừa nghịch biến (phi tuyến)
c. Không liên quan
d. Nghịch biến
53
101. Để năng cao hiệu quả kiểm tra, nhà quản trị phải đặc biệt chú ý:
a. Kiểm tra giữa kỳ kế hoạch
b. Kiểm tra quá trình thực hiện
c. Kiểm tra sau (Hậu kiểm)
d. Kiểm tra trước khi thực hiện
102. Bạn được mời diễn giảng về quản trị tại một cuộn hội thảo chuyên đề về đổi
mới phương pháp quản trị trong tiến trình hội nhập quốc tế. Một vị quản lý của
viện nghiên cứu về công nghệ sinh học phát biểu:chúng tôi làm khoa học, chúng
tôi không cần quản trị vì chúng tôi là những nhà nghiên cứu độc lập; bạn sẽ
a. Tranh luận với nhà quản lý này
b. Hẹn trả lơiø sau, từ chối tranh luận trực diện
c. Bình tĩnh phân tích tầm quan trọng của quản trị đối với mọi tổ chức
d. Lấy nội dung phát biểu của nhà quản lý làm đề tài cho cuộc thảo luận tập
thể
103. Để đạt hiệu quả cao trong kinh doanh nhà quản trị phải:
a. luôn tạo dựng thế mạnh hơn đối thủ
b. Hợp tác, chia xẻ quyền lợi với đối thủ
c. Đặt mục tiêu hiệu quả kinh doanh trên hết
d. Đảm bảo lợi ích công ty, người lao động và xã hội
104. Nhà quản trị giỏi luôn luôn:
a. Sữa chữa sai lầm
b. Đề phòng rủi ro
c. Tận dụng ưu thế
d. Tìm kiếm cơ hội
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- jyggoaifgadgfiug[fkadygpohy[gaihsdiyuga (2).pdf